Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
104^circ F of gian, dao Câu 3. ứng với bao nhiêu K? A. 313 K. B. 298 K. D. 293 K. Câu 4. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgcdot K, khối lượng riêng của nước 1000kg/m^3 Để đun sôi 15 lít nước ở nhiệt đô 30^circ C cần cung cấp một nhiệt lượng bằng A. 4410 kJ. B. 6300 kJ. C. 294 kJ. D. 4200 kJ. Câu 5. Thực hiên một công 90 ] để nén khí trong một xi-lanh, khí truyền ra môi trường xung quanh một nhiệt lượng 12 J. Tính độ biến thiên nội nǎng của khí. B. A. 102J. -102J. C. 78J. D. -78J Câu 6. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng? A. (PV)/(T)=hgrave (check (a))ngsacute (hat (o)) B. (P_(1)V_(1))/(T_(1))=(P_(2)V_(2))/(T_(2)) C. PVsim T (PT)/(V)=hgrave (check (a))ngsacute (hat (o)) Câu 7. Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp ? A. Nhiệt độ không đối ,thể tích tǎng. B. Nhiệt độ không đối, thế tích giảm. C. Nhiệt độ tǎng thể tích tǎng tỉ l ê thuận với nhiệt độ. D. Nhiệt độ giảm , thể tích tǎng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. Câu 8. Một quả bóng có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất 10^5Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125cm^3 không khí. Coi quả bóng trước khi bơm không có không khí và trong khi bơm nhiệt độ của không khí không thay đổi. Áp suất của không khi trong quả bóng sau 45 lần bơm là A. 2,25cdot 10^5Pa B. 2,8cdot 10^5Pa 1,5cdot 10^5Pa D. 3.10^5Pa Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường A. Điện trường xoáy là điên trường có đường sức là những đường cong kín. B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. C. Khi một điên trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. D. Từ trường xoáy là từ trường có đường sức là những đường cong không kín. Câu 10. Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biếu thức là u=U_(0)cos(omega t) . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là A. U=2U_(0) B. U=U_(0)sqrt (2) U=(U_(0))/(sqrt (2)) D. U=(U_(0))/(2) Câu 11. Suất điện động xoay chiều trong máy phát xoay chiều một pha có giá trị hiệu dụng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Cảm ứng từ của nam châm phần cảm. B. Tốc độ quay của rôto. C. Số vòng dây phần ứng. D. Vi trí ban đầu của rôto trong từ trường. Câu 12. Chọn cum từ và công thức phù hợp để điền vào chỗ trống. Cảm ứng từ là một đai lương (1) .., đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lựC. Khi một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài L, mang dòng điện có cường độ I được đặt trong vùng từ trường có cảm ứng từ overrightarrow (B) hợp với chiều dòng điện một góc 6 thì độ lớn cảm ứng từ được xác định bởi biếu thức (2) A. (1) vô hướng, (2) B=(F)/(ILcosTheta ) B. (1)vecto,(2)B=(F)/(ILsinTheta ) C. (1) vô hướng.(2) B=(F)/(ILsinTheta ) D. (1) vectơ, (2) B=(F)/(ILcosTheta ) Câu 13. Vẽ đường sức từ của nam châm thẳng tạo ra và đǎt kim nam châm thử lên vị trí đường sức như hình vẽ.Kim nam châm thử ' có A. đầu trên là cực Bắc, đầu dưới là cực Nam. B. đầu dưới là cực Bắc, đầu trên là cực Nam. C. cực Bắc ở gần thanh nam châm hơn. D. không xác định được các cựC. Câu 14. Sóng siêu âm không sử dụng được vào việc nào sau đây? A. dùng đế nội soi các bộ phận cơ thế. B. thǎm dò: đàn cá, đáy biến __ C. phát hiện khuyết tật trong khối kim loai.
Câu 12 Trong chân không đặt cố định một điện tích điểm Q=2cdot 10^-13C . Cường độ điện trường tại một điểm M cách Q một khoảng 2 cm có giá trị bằng A. 4,5V/m B. 4,5cdot 10^-4V/m C. 2,25V/m D. 2,25cdot 10^-4V/m
D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. Câu 15. Nguyên từ X có 35 proton ,35 electron, 45 neutron Số khối của nguyên tử X là D. 35. A. 80. B. 105. C. 70. Câu 16. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì A. càng bền vừng. C. có nǎng lượng liên kết càng lớn. B. càng kém bền vững. D. có nǎng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 17. Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) ? A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ. B. Đơn vì đo độ phóng xạ là Becquerel (Bq) C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó. D. Độ phóng xạ của một lượng chất phỏng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó. Câu 18. Cho thanh dẫn điện MN dài 100 cm chuyển động tịnh tiến đều trong từ trường đều B=0,06T Véc tơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh có độ lớn 100cm/s Véc tơ cảm ứng từ vuông góc với thanh và hợp với véc tơ vận tốc góc 30^circ . Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh là A. 25 mV. B. 30 mV. C. 15 mV. D. 12 mV.
Bài 1: Mô tả các đại lượng là hàm số và biến số trong các mô hình sau a) Quãng đường S (km) đi được trong thời gian t (giờ) của một chiếc xe chạy với tốc độ không thay đổi 50km/h Đại lượng là hàm số là S, đại lượng biến số là t b) Số tiền a ( đồng) người mua phải trả cho x cây bút có giá 5000dgrave (hat (o))ng/cgrave (hat (a))y __
Câu 15 : [VNA 1 Bốn điệ n tích điểm q_(1),q_(2),q_(3),q_(4) vuông AB CD. Lực điện do q , 92 và 93 tác dụng vào q ở D có phương AD. So > sánh q^2 và 9^3, ta có A. q_(2)=q_(3)sqrt (2) B q_(2)=-2sqrt (2)q_(3) c q_(2)=(1+sqrt (2))q q_(2)=(1-sqrt (2))q_(3) A 146 N B.15,3 N C. 23,1 N 4 đặt tr ong kh ông khi lần lượt tại các đỉnh của một hì nh