Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 29 (1 điểm):Hai điện tích điểm q_(1)=2.10^-6C,q_(2)=-10^-6C đặt cách nhau 20 em trong chân không. Biết hàng số điện varepsilon _(0)=8,85cdot 10^-12C^2/Nm^2,pi =3,14 Xác định phương, chiều và độ lon lue tưong tác giữa hai dien tich
Mức cường độ âm L đo bằng đơn vị đề-xi-ben (dB) của âm thanh có cường độ I đo bằng oát trên mét vuông (W/m^2) được định nghĩa như sau: L(I)=10log((I)/(I_(0))) trong đó I_(0)=10^-12(W/m^2) là cường độ âm nhỏ nhất mà tai người có thể nghe được (gọi là ngưỡng nghe)Mức cường độ âm của tiếng còi ô tô với cường đô I=10^-4(W/m^2) là A 60dB B 90 dB c 80dB D 100 dB
Câu 2: Một vật được ném từ độ cao 15 m với vận tốc 10m/s Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g= 10m/s^2 Tốc độ của vật khi chạm đất là bao nhiêu?
Phần 2:Hoạt động trên lớp Phần 3 : Kiểm tra đánh giá Kéo thá tứ thich hợp vào ô trông Nǎng lượng nhiệt Nhiệt lượng J (Jun) Tổng động nǎng của các phân tử tạo nên vật được gọi là của vật Nǎng lượng nhiệt lu Truyền ứ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp. Phân nǎng lượng nhiệt mà vật nhận thêm hay mất đi được gọi là Đơn vị của nhiệt lượng là Bài 24: Nǎng lượng nhiệt Trần Thị Lan Nhi Tỉ lệ hoàn thành khóa học 67 lướt xem
Câu 11. Cho môt tụ điện phẳng gồm hai bản kim loai phẳng giống nhau có diện tích bằng 1m^2 đặt song song và cách nhau 5 cm . Môi trường bên trong tụ là chân không. Cho hằng số điên k=9.10^9Nm^2/C^2 . Điện dung của tụ điện bằng A. 1,76 nF. B. 44mu F C. 0,177 nF. D. 44 nF. Câu 12. Dưới tác dụng của lực điện trường,một điện tích qgt 0 di chuyển được một đoạn đường s trong điện trường đều theo phương hợp với E góc alpha . Trong trường hợp nào sau đây, công của lực điện trường lớn nhất? A. alpha =0^circ B. alpha =45^circ C. alpha =60^circ D. alpha =90^circ Câu 13. Hai điên tích điểm bằng nhau đặt trong điện môi lỏng varepsilon =81 cách nhau 3cm chúng đầy nhau bởi lực 2mu N . Độ lớn các điện tích là: A. 0,52cdot 10-7C B. 4.02nC C. 1,6nC D. 2,56 pC Câu 14. Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 25V/m Lực tác dụng lên điện tích bằng 2.10^-4N . Độ lớn của điện tích đó là A. q=125mu C B. q=80mu C C. q=12,5mu C D. q=8mu C Câu 15. Cho một điện tích điểm Qgt 0 ; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía Q. B. hướng ra xa Q. C. phụ thuộc độ lớn của Q. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.