Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Thi sinh mà lời từ câu | đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)à mỗi cán, thi sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tốt đa của 07 câu hai là I diem - Thi sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thi sinh chi liea chọn chính xác 02y trong 1 câu hỏi được 0 ,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm - Thi sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 1. Phat biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học? a. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. b. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra đao động duy tri. c. Dao động tắt dần có cơ nǎng không đổi theo thời gian. d. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 2: Chu kì dao động là: a. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s. b. Khoảng thời gian dê vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. c. Khoàng thời gian ngắn nhất để vật thực hiện một dao động toàn phần. d. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu. Câu 3. Một vật nhỏ dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí 10cm vật có vận tốc 20pi sqrt (3)cm5 a. Biên độ dao động của vật: L=20cm b. Chu kì dao động; T=2s c. Phương trình dao động: x=20cos(2pi t-(pi )/(3))cm
Câu 19.Nếu hợp lực tác dụng lên một vật là khác không và không đổi thì can có lục tác dụng thì vật vẫn chuyển động nhanh dân đượC. A. gia tốc của vật tǎng dần. B. vận tốc của vật không đổi. C. gia tốc của vật không đổi. D. vật đứng cân bằng. Câu 20.Chọn phát biểu đúng? A. Khi vật bị biến dạng hoặc vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có lực tác dụng lên vật. B. Khi một vật đang chuyển động mà đột nhiên không còn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật sẽ dừng lại ngay lập tứC. C. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động vì khi ta tác dụng lực lên một vật đang đứng yên thì vật đó bắt đầu chuyển động. D. Theo định luật I Niu-tơn, nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào thì vật phải đứng yên. Câu 21.Khi nói về một vật tác dụng của lực, phát biểu nào sau đây đúng? A. khi không có lực tác dụng, vật không thể chuyển động. B. Khi ngừng tác dụng lực lên vật,vật này sẽ dừng lại. C. Gia tốc của vật luôn cùng chiều với lực tác dụng. D. Khi có lực tác dụng lên vật,vận tốc của vật tǎng. Câu 22.Một vật có khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trọng lực còn độ lớn được xác định bới biểu thức P=mg B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật. C. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. D. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Câu 23.Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của lực cǎng sợi dây? A. Điểm đặt là điểm giữa của sợi dây. B. Điểm đặt là điểm mà đầu dây tiếp xúc với vật. C. Phương trùng với phương của sợi dây. D. Chiều hướng từ điểm sợi dây vào chính giữa của sợi dây.
Câu 26. Một con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang. Ban đầu biên độ dao động của vật là A. Sau đó, do tắt dần, biên độ dao động của vật là x.A với 0lt xlt 1 . Tỉ lệ cơ nǎng còn lại của vật so với cơ nǎng ban đầu là A. x. B. x^2 C. 1-x D. 1-x^2
Bài 2: Hai công quang điện cách nhau 40cm. Khoảng thời gian ô tô đi từu công quang điện này đến công quang điện kia là 490 ms. Tính tốc độ của ô tô.
Câu 73. M ôt số lĩnh vực nguyên cứu trong vật lý hiện đại bao gồm: A. Cơ - Nhiệt - Điện - Quang B. Hạt nhân -Nano - Laze -1 ượng tử - Ngưng tụ C. Cơ - Nhiệt - Điện - Quang - Hạt nhân - Nano - Laze -1 ượng tử - điện tử - Thiên vǎn D. Cơ - Nhiệt - Điện - Quang - Hạt nhân - Nano -Laze - 1 ượng tử - điện tử -Ngưng tụ - Thiên vǎn