Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 11. Cho một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại phẳng giống nhau có diện tích bằng 1m^2 đặt song song và cách nhau 5 cm. Môi trường bên trong tụ là chân không . Cho hằng số điện k=9.10^9Nm^2/C^2 . Điện dung của tu điện bằng A. 1,76 nF. B. 44mu F C. 0,177 nF. D. 44 nF. Câu 12.Dưới tác dụng của lực điện trường,một điện tích qgt 0 di chuyến được một đoạn đường s trong điện trường đều theo phương hợp với E góc alpha . Trong trường hợp nào sau đây, công của lực điện trường lớn nhất? A. alpha =0^circ B. alpha =45^circ C. alpha =60^circ D. alpha =90^circ Câu 13. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong điện môi lỏng varepsilon =81 cách nhau 3cm chúng đẩy nhau bởi lực 2mu N . Độ lớn các điện tích là: A. 0,52cdot 10-7C B. 4,02nC C. 1.6nC D. 2,56 pC
Niên học: 2023-2024 D. Không the bie được bóng nào sáng manh hon. Câu 10. Trên nhân một âm điện có ghi J/(kg.K) nhiệt độ 25^circ C Tính thời gian dun nước, biết hiệu suất của ấm là 90% 220V-1000W sử dụng ấm điện với hiệu điện thể 220V để đun sôi 2 lít và nhiệt dung riêng của nước là 4190 D. 689 s C. Hai bóng sáng cùng độ sáng. A. 628.5 s Nếu dùng riêng C.565,65 s Nếu dùng riêng R thi thời gian dun sôi ấm nước 33. Một bếp điện gồm hai dây điện trở B. 698 s R_(2) là: R_(2) R_(1),R_(2) t_(2)=20phacute (u)t. Thoi gian dun soi âm nước khi R_(1) mắc t_(1)=10phit D. 10 phút A. 15 phút. 34. Một bếp điện gồm hai dãy điện trở B. 25 phút. thì thời gian đun sôi ấm nước là C. 30 phút. Nếu dùng riêng R thì thời gian đun sôi ấm nước Nếu dùng riêng R_(2) R_(1),R_(2) t_(2)=20phacute (u)t. Thoi gian đun sôi ấm nước khi R_(1) mắc t_(1)=30phacute (a)t với R_(2) là: D. 12 phút A. 5(W) B. 10(W) C. 40(W) Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là: chúng là 20(W) Câu 36. Khi hai điện trở giống nhau mắc song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng D. 80(W) A. 15 phút. Câu 35. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đồi thi cộng suất tiêu thụ của B. 25 phút. C. 30 phút. chúng là 20(W) Nếu mắc chủng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất 80 thu của chúng là: D. 80(W) A. 5(W) Câu 37. Một nguồn điện có điện trở trong r và suất điện động E được mắc nối tiếp với mạch ngoài có điện trở B. 10(W) C. 40(W) tương đương là R . Nếu R=rthgrave (i) A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại C. công suất tiêu hao trên mạch ngoài cực tiểu D. công suất tiêu hao trên mạch ngoài cực đại. Câu 38. Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R_(N) . I là cường độ dòng điện chạy trong mạch trong khoảng thời gian t. Nhiệt lượng toả ra ở mạch ngoài và mạch trong là D. Q=rcdot I^2t A. Q=R_(N)I^2t Câu 39. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở Q=(R_(N)+r)I^2t B. Q=(Q_(N)+r)I^2 suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là: R_(1)=2(Omega ) và R_(2)=8(Omega ) khi đó công A. r=2(Omega ) r=3(Omega ) C. r=4(Omega ) D. r=6(Omega ) Câu 40. Một nguồn điện có suất điện động E=6(V) điện trở trong r=2(Omega ) , mạch ngoài có điện trở R. Đề công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4(W) thì điện trở R phải có giá trị A. R=3(Omega ) B. R=4(Omega ) C. R=5(Omega ) D. R=6(Omega ) Câu 41. Một mạch có hai điện trở 3Omega và 6Omega mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1Omega Hiệu suất của nguồn điện là: D. 16,6% A. 11,1% B. 90% C. 66,6% Câu 42. Một nguồn điện có suất điện động E=6(V) điện trở trong r=2(Omega ) mạch ngoài có điện trở R. Đề công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4(W) thì điện trở R phải có giá trị A. R=1(Omega ) B. R=2(Omega ) C. R=3(Omega ) D R=6(Omega ) Câu 43. Một nguồn điện có suất điện động E=4V và r=0,1Omega được mắc với điện trở ngoài R_(N)=2Omega . Nhiệt lượng tỏa ra trên mạch trong thời gian 1,5 phút là: A. 342J B. 685.7J C. 10 D. 720 J Câu 44. Một nguồn điện có suất điện động E=12(V) Khi mắc nguồn này với điện trở R=20(Omega ) thành mạch kin thì dòng điện qua mạch có cường độ 0,8(A) . Công của nguồn điện sản ra trong thời gian 15 phút là: 8640(J) B. 11520 (J) C. 9,6 (J) D. 12,8 (J) TRUONG HPT TRA N BIFN TO VA TLÝ TAI LICU IIKI KHOII 1
Câu 39: Hiện tượng nào sau đây là tác hại của sự nở vì nhiệt? A. Quả bóng bàn bị móp phồng lên khi nhúng vào nước nóng. B. Thanh kim loại kép trong bàn ủi cong lên khi nóng. C. Đường ray xe lửa có khe hở nhỏ giữa các thanh ray. D. Cầu bê tông bị nứt do giãn nở vì nhiệt khi trời nóng.
Câu 30 (1 điểm):Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong chân không có đạt hai điện tích qi =q_(2)=16.10^-8C Biết hằng số điện varepsilon _(0)=8,85cdot 10^-12C^2/Nm^2,pi =3,14 . Xác định cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M với MA=5cm;MB=15cm.
Ba điện tích điểm q1=-10^wedge -7C,q2=5.10- 8C,q3=4.10-wedge 8C lần lượt đặt tại A, B, C trong không khí, AB=5cm,AC=4cm,BC =1cm . Tính lực tác dụng lên điện tích q1 45 mN 55 mN 90 mN 22,5 mN Tùy chọn 5