Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
8. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây (L,r) và C mắc nối tiếp.Điện áp 2 đầu đoạn mạch là u=240sqrt (2)cos100pi t(V);r=30Omega Tụ điện có C thay đổi. Khi cho C thay đổi với 2 giá trị C_(1)=(1)/(pi )10^-3F và C_(2)=(1)/(7pi )cdot 10^-3F thì cường độ dòng điện như nhau. Xác định Udây của đoạn mạch chứa cuộn dây?
Câu 4. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10^-9C đặt trong chân không. Khoảng cách giữa chúng bằng bao nhiêu để lực tĩnh điện giữa chúng có đô lớn 2,5cdot 10^-6N
Câu 2: Trong khoảng thời gian 5 s , một vật khối lượng 2 kg trượt thẳng đều từ đỉnh đốc tới chân dốc của một con dóc nghiêng 30^circ so với mặt phẳng nằm ngang. Biết chiều dài của con dốc là 10 m. Lấy gia tốc rơi tự do g=10m/s^2 Coi hệ (vgrave (a)t+dacute (hat (o))c) không trao đổi nhiệt với môi trường ngoài. a) Trọng lượng của vật là 20 N. b) Tốc độ của vật khi chuyển động trên dốc là 50m/s c) Lực ma sát trượt do mặt dốc tác dụng lên vật có độ lớn là 10sqrt (3)N d) Sau quá trình này, nội nǎng của hệ (vunderset (.)(hat (a))t+dacute (hat (o))c) tǎng thêm 100 J.
Câu 9: Đơn vị của công suất A. J.s. B. kg.m/s. C. J.m. D. W. Câu 10: Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc có độ lớn v theo hướng của F. Công suất của lực F là A. P=F.t B. P=F.v C. P=F^2cdot t D. P=Fcdot v^2 Câu 11: Khi nói về công suất. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Đại lượng có giá trị bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian. B. Đại lượng có giá trị bằng thương số giữa công A và thời gian t cần thiết để thực hiện công ấy. C. Đại lượng đặc trưng cho khả nǎng thực hiện công của người máy, công cụ. __ D. Cho biết công thực hiện được nhiều hay ít của người, máy,công cụ. __ Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao. B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1. C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn. D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh. Câu 13: Trong ôtô,xe máy vv... __ có bộ phận hộp số (sử dụng các bánh xe truyền động có bán kính to nhỏ khác nhau) nhằm mục đích A. thay đổi công suất của xe. B. thay đổi lực phát động của xe. C. thay đổi công của xe. D. duy trì vận tốc không đổi của xe. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu suất? A. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1. B. Hiệu suất đặc trưng cho mức độ hiệu quả của động cơ, C. Hiệu suất của động cơ được xác định bằng tỉ số giữa công suất có ích và công suất toàn phần của động cơ. D. Hiệu suất được xác định bằng tỉ số giữa nǎng lượng đầu ra và nǎng lượng đầu vào. Câu 3. Chọn phát biểu KHÔNG đúng về công suất. Công suất A. tính bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian. B. là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công. C. là đại lượng vô hướng. D. có đơn vị là J. Câu 1: Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực thành phần vuông góc với nhau có độ lớn lần lượt là F_(1)=15N và F_(2) Biết hợp lực trên có độ lớn là 25 N. Giá trị của F_(2) là A. 20 N. D. 10 N B. 30 N. C. 40 N. B: MỨC ĐỘ THÔNG HIÊU Câu 2: Hai lực có giá đồng quy có độ lớn là 3 N là 4 N và có phương vuông góc với nhau. Hợp lực của hai lực này có độ lớn là D. 12 N. C. 5 N. A. 7N. B. 1 N. Câu 3: Hai lực có giá đồng quy có độ lớn F_(1)=F_(2)=10N có (overrightarrow (F)_(1),overrightarrow (F)_(2))=60^circ Hợp lực của hai lực này có độ lớn là D. 10 N. C. 14,1 N. A. 17,3 N. B. 20 N. Câu 4: Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực? D. IN C. 15N A. 25N B. 2N Câu 5: Có hai lực đồng quy overrightarrow (F)_(1) và overrightarrow (F)_(2) Gọi a là góc hợp bởi overrightarrow (F)_(1) và overrightarrow (F)_(2) và overrightarrow (F)=overrightarrow (F)_(1)+overrightarrow (F)_(2) Nếu F=F_(1)+F_(2) thi
Câu 2: Cho tam giác EFG, biết rằng: hat (E)=40^circ ,hat (F)=80^circ Ta có: 1. EGgt EFgt B. EGlt EFlt GF C. EGgt GFgt D. EFgt GFgt EG (}_{j)F