Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
D. Những điếm cách nhau một số nguyên lần nửa bước sóng trên cùng phương truyền thì dao động cùng pha. Câu 15: Phương trình sóng có dạng nào trong các dạng dưới đây? A. x=Acos(omega t+varphi ) B u=Lambda cosomega (t-(x)/(lambda )) C. u=Acos2pi ((t)/(T)-(x)/(lambda )) u=Acosomega ((t)/(T)+varphi ) Câu 16: Biên độ sóng tại môt điểm nhất định trong môi trường sóng truyền qua A. là biên độ dao động của các phần tử vật chất tại đó. B. tỉ lệ nǎng lượng C. A cóng tại đó. C. biên độ dao động của nguồn. D. tỉ lệ với bình phương tần số dao động. Thông hiểu Câu 17: Tốc độ truyền sóng cơ (thông thường) không phụ thuộc vào A. tần số và biên độ của sóng. B. nhiệt độ của môi trường và tần số của sóng. C. bản chất của môi trường lan truyền sóng. D. biên độ của sóng và bản chất của môi trường. Câu 18: Sóng cơ học truyền trong môi trường vật chất đồng nhất qua điểm A rồi đến điểm B thi A. chu kì dao động tại A khác chu :.i dao động tại B. B. dao động tại A trễ pha hơn tại B. C. biên độ dao động tại A lớn hơn tại B. D. biên độ dao động tại A nhỏ hơn tại B. Câu 19: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=2cos(40pi t-2pi x) (mn) Biên độ của sóng này là A. 2 mm B 4 mm C. pi mm D 40pi mm Câu 20: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=2cos(20pi t-2pi x) (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz.
Câu 1: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biên , thây nó nhô cao nhất 6 lần trong khoảng thời gian ngǎn nhất 30 s. Chu kì dao động của sóng biến là bao nhiêu giây? Câu 2: Một chất điểm có khối lượng 10 g dao động điều hòa với biên độ 0,5 m và tần số góc là 10rad/s. Lực kéo vê cực đại tác dụng lên chất điểm bằng bao nhiêu N? Câu 3: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S_(1) và S_(2) có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai.sóng kết hợp có tân số 40 Hz. Trong vùng giao thoa, M là điêm cách S_(1) và S_(2) lần lượt là 8 cm và 14 cm có cực đại giao thoa Biết số cực tiêu giao thoa trên các đoan MS_(1) và MS_(2) lần lượt là m và m+6 Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là bao nhiêu cm/s Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m và vật nhỏ đang dao động điều hòa , Ở thời điểm ti, vật nhỏ có tốc đô 4pi sqrt (6)cm/s và chịu lực kéo về có đô lớn 1 N. Ở thời điểm t2, vật nhỏ có tốc độ 6pi cm/s và chịu lực kéo vê có độ lớn 4 N. Khi lực kéo về đối chiều thì vật có động nǎng là bao nhiêu J?
Câu 1: Một con lắc lò xo nằm ngang gôm k=50N/m và m=200g dao động điều hòa với biên độ 8 cm trên trục Ox. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là 50 cm và lấy pi ^2=10 a) Chu kì dao động của con lắc là 0,4 s. b) Chiều dài cực đại của lò xo trong quá trình dao động là 66 cm. c) Cơ nǎng của con lắc là 016 J d) Trong quá trình dao động, khi lò xo dài 48 cm thì vật nhỏ của con lắc có tốc đô là 50sqrt (6)cm/s Câu 2: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Biết AB=16cm và tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 30cm/s. Trên mặt nước, gọi (C) là đường tròn đường kính AB và Delta là đường thẳng vuông góc với AB đi qua A. a) Trên đoạn AB có 20 vi trí cực tiêu giao thoa. b) Trên Delta có 10 vị trí cực đại giao thoa. c) Trên (C) có 44 vị trí cực tiêu giao thoa. d) Trên Delta vị trí cực đại giao thoa gân A nhất thì cách A một đoạn xấp xi là 1.03 cm.
Câu 16: Một bể chứa 5000 lít nước tinh khiết. Nước muối có chứa 30 gam muối trên mỗi lít nước được bơm vào bể với tốc độ 25lacute (i)t/phacute (u)t. a) Chứng minh rằng nông độ muối của nước trong bể sau t phút (tính bằng khối lượng muối chia thể tích nước trong bề, đơn vị g/l ) là C(t)=(30t)/(200+t) b) Tính lim _(tarrow +infty )C(t) và cho biết ý nghĩa của kết quả đó.
8.15. Một người đi quãng đường 1,2 km với vận tốc 10m/s . Thời gian đề người đó đi hết quãng đường là: D. J1,07 11. A. t=0,15h. B. t=15h. C. t=2min C. 1,5 h. D. 2h. D. t=14,4min 8.16. Một người đi xe đạp trong 45 phút, với vận tốc 13km/h. Quãng đường người đó đi được là: A. 3 km