Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Fi nd the displa cem ent an d the distance tr veleo ity th par ticle during the time Prob 9. A particle mo ves along a line with velocity function v(t)=t^2-t(m/s) inte rval tin [0,2]
11. Suppose the acceleration function and initial velocity are a(t)=t+3(m/s^2),v(0)=5 (m/s) Find the velocity at time t and the distance traveled when 0leqslant tleqslant 5
Câu 9: Giả sử lực overrightarrow (F) di chuyển một đoạn AB. Gọi alpha là góc hợp bởi overrightarrow (F) và Aoverrightarrow (B) Muốn tạo công phát động thì: A. alpha gt (pi )/(2) B. alpha lt (pi )/(2) C. alpha =(pi )/(2) D. alpha =(3pi )/(2) Cô
âu 19: Trong trường hợp nào sau đây lực sinh công âm? A. trọng lực khi vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng. B. lực hãm phanh của ô tô đang chuyển động chậm dần đều. C. trọng lực khi vật đang rơi tự do. D. phản lực của mặt phẳng nghiêng khi vật trượt trên nó. Câu 20. Khi kéo một vật trượt lên trên một mặt phẳng nghiêng, lực tác dụng vào vật nhưng không sinh công là A. trọng lựC. B. phản lựC. C. lực ma sát. D. lực kéo. II. CÔNG SUÁT. HIỆU SUẤT Câu 1: (SBT-KNTT)Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công suất được xác định bằng biểu thức A. P=(A)/(t) B. P=(t)/(A) C. P=(A)/(s) D. P=(s)/(A) Câu 2: (SBT-KNTT) Một lực tác dụng vào một vật nhưng vật đó không chuyển động.Điều này có nghĩa là A. lực đã sinh công. B. lực không sinh công. C. lực đã sinh công suất. D. lực không sinh công suất. Câu 3: (SBT-CTST)Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất? A. W. B. J.s. C. HP. D. kgcdot m^2/s^3 Câu 4: Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ nǎng lượng A. là đại lượng đo bằng nǎng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian. B. luôn đo bằng mã lực (HP) C. chính là lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nhỏ. D. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra. Câu 5: Công suất được xác định bằng A. giá trị công có khả nǎng thực hiện. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện trên đơn vị độ dài. D. tích của công và thời gian thực hiện công, Câu 6: Kết luận nào sau đây nói về công suất là không đúng? A. Công suất đặc trưng cho khả nǎng thực hiện công nhanh hay chậm. B. Công suất là đại lượng đo bằng tích số giữa công và thời gian thực hiện công ấy. C. Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công và thời gian thực hiện công ấy. D. Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian. Câu 7: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất: A. HP (mã lực). B. W (oát) C. J.s. D. N.m/s Câu 8: (SBT-KNTT)1 W bằng A. 1J.s. B. 1J/s. C. 10J.s.
Câu 53. Đơn v 1 nào sau đây là đơn vị của công D. kgm^2/s A. N/m C. N/s B. kgm^2/s^2 Câu 54.Phát biểu nào sau đây là không đúng kh'nói về công của một lực? A. Công 1 à đại lượng vô hướng. B. Lure luôn sinh công kh i điểm đặt của lực tác dụn:z lên vật dịch chuyển. C.Trong nhiều trường hợp . công cảr có thể có lợi. ). Giá trị của công phụ thuộc vào góc : hợp bỏ ivec tơ lực tác dung và vectơ độ dịch chu