Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 1.Tương tác từ không xảy ra trong tr rờng hợp nào dưới đây? A. Mộ t thanh nai m châm và một dòn 2 điện khôn 2 đôi đặt gần nhau. B. Hai thanh nam châm đǎt gần nhau. C. Một thanh nam châm và một thanh đồng đǎt gần nhau. D. Môt thanh nam châm và môt : thanh sǎt non đặt gần nhau. Câu 2.Từ trường của một nam châm thẳng giống từ trường được tạo bởi A. một dây dẫn thẳng có dòng điện chay qua. B.một ống dây có dòng điệ n chạy qua. C. một nam châm hình chữ U. D. môt vòng dây tròn có dòng điện chạy qua. Câu 3.Trường hợp nào sau đây không có tủ trường? A. Xung quanh một quả cầu mang điên. B. Xung quanh một dòng điên. C. Ở gần một chùm tia electron. D. Giữa hai cực của nam châm hình chữ U. Câu 4. Một đoan dây dẫn dài 0.8m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vecto * cảm ứng từ một góc 60^circ . Biết dòng điên I=20A và dây dẫn chịu một lực là F=2cdot 10^-2N . Đô lớn của cảm ứng từ là A. 0,8cdot 10^-3T B. 10^-3T 1,4cdot 10^-3T D 1,6cdot 10^-3T Câu 5.. Phát biểu nào sau đây về từ thông là không đúng? A. Từ thông là đại lượng vectơ.được xác định bǎng số đườn g sức từ X uyên qua tiết diện của cuộn dây. B. Từ thông là đai lương vô hướng,được sử dụng đê : diễn tả số đường , sức từ xuyên qua diện tích S C.Đơn vi của từ thôn g là vêbe . kí hiệu là Wb. D. Từ thông qua diện tích I S nào đó ) bằng không khi vectơ pháp tuyến của diện tích S vuông góc với vecto cảm ứng : từ của từ trường Câu 6 . Nhân định nào sau đây là đúng khi nói về máy biến ap? A. Máy biến áp là thiết bi biên đôi điện áp xoay chiêu nhưng ; không làm thay đổi tần số dòng điên. B. Máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều 1 cả về đá ) lớn và tần số của dòng điên. C. Máy biến áp là thiết bị không tiêu thu điện nǎng, chỉ chuyển hoá điên áp của dòng điện. D. Máy biến áp là thiết bị hoạt động dựa trên hiện tương cảm ứng điện từ có phần lõi sǎt là nam châm vĩnh cửu. Câu 7.Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Điệ n trường xuất hiện khi có từ trường biến thiên B. Ti r trường xuất hiện khi có điện trường biến thiên. C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, cường đô điê n trường và cảm ứng từ biến thiên với pha lệch nhau một góc vuông. D.. Trường điện từ lan truyên trong không gian đượ rc gọi là sóng điện từ. Câu 8. Để tao ra điện trường xoáy , không , cân có A. sư . chuyển động của ông dây ' trong từ trường. B.sự chuyển động của nam châr n so với ống dây. C. Ố ng dây. D. từ : trường biến thiên Câu 9. Chỉ ra phát biểu sai. A. Lực từ tác dụng lên đoan dây dẫn mang dòng điện có phương vuông góc với dòng điên. B. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dân mang dòng điện có phương vuông , góc với đường cản n ứng từ. C. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn man z dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chuyển động điện và đường cảm ứng từ. D. Lực từ tá c dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng ; điện có phương tiếp tuyết n với các : đường : cảm ứng từ. Câu 10.Phát biểu nào sau 1 đây là đúng khi nói về hiện tượng ; cảm ứng điên từ? A. Hiện tươn g cảm ứng điện từ chỉ tôn tại trong khoảng thời giai n có tù r thông biến thiên. B. Kh i có từ th ông biến thiên qua cuộn dâ y dẫn thì luôn có dòng điệt 1 cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây, ngay cả khi cuộ n dâ y không kín.
B. vẫn không đổi. C. giảm 2 lần. D. tǎng 2 lần. A. giảm 4 lần. PHÀN II. Câ trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),d) Ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Những phát biểu nào sau đây là đúng, sai ? a) Cường độ điện trường do điện tích điểm gây ra tại một điểm phụ thuộc vào độ lớn điện tích thử đặt tại điểm đó. b) Vectơ cường độ điện trường tại mỗi điểm cùng chiều với lực tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. c) Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường tại điểm đó. d) Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau. Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng ,sai,khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không? a) Có phương là đường thẳng nối hai điện tích. b) Có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích. c) Có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. d) Là lực hút khi hai điện tích cùng dấu. Câu 3: Véc tơ cường độ điện trường overrightarrow (E) do một điện tích điểm Qgt 0 gây ra thì: a) . luôn hướng về Q. b) tại mỗi điểm xác định trong điện trường độ lớn overrightarrow (E) thay đổi theo thời gian. c) luôn hướng xa Q. d) tại mọi điểm trong điện trường độ lớn overrightarrow (E) là hằng số. Câu 4: Trong các nhận xét sau, nhận xét nào sai, đúng với đặc điểm đường sức điện là: a) Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau. b) Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín. c) Hướng của đường sức điện tai mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. d) Các đường sức là các đường có hướng. PHÀN III. TỰ Luận . Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Câu 1: Ba điện tích điểm q_(1)=2cdot 10^-8C,q_(2)=q_(3)=10^-8C đặt lần lượt tại 3 đỉnh A, B . C của tam giác vuông tại A có AB=3cm,AC=4cm . Tính lực điện tác dụng lên qi. Câu 2: Hai điện tích điểm q_(1)=5nC,q_(2)=-5nC cách nhau 10 cm. Xác định vectơ cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách đều hai điện tích. __ HÉT __ . Thi sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SO GIÁO DI IC VÀ ĐÀO TAO I DÁK LẤK TRUON G THPT PHAN BỘI CHÂU ĐỀ CHÍ NH TH'C'C (Đề có 3 trang) Họ tên thí sinh: __ . Số bác danh:... __ PHÀN I . Câu trả c nghiêm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chi ' chọn n nột phương án. Mã đề thi 102 7 Câu 1: Hai điện tíc] điểm qi và q2 đặt cách nhau mô t khoảng r trong chân không thì lực tương tác giữa hai điện tíc h được xác đinh bở i biếu thức n ào sau đây? A. F=(q_(1)q_(2))/(kr) B. F=k(vert q_(1)q_(2)vert )/(r) C. F=k(vert q_(1)q_(2)vert )/(r^2) D. F=k(q_(1)q_(2))/(r) Câu 2:Điện trường là A. Mô i trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng ; lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. B. Môi trường chức a các điệr tích. C. Môi trường dẫn điện. D. Môi trường không khí quanh điện tích. Câu 3: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực cu - lông A. giảm 4 lần B.tǎng 2 lần C. giảm 2 lần D. tǎng 4 lần. Câu 4:Cường đô điện trường tai một điểm đặc trưng cho A. Tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. B. Thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. C. Tốc độ dịch ch uyển điện tích tai điểm đó. D. điên trường tai điểm đó về phương 3 diện dự trữ nǎng lượng. Câu 5: Có hai điện tích điểm q1 và q2 , chúng hút nhau . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q_(1)gt 0 và q_(2)gt 0 B. q_(1)cdot q_(2)lt 0 C. q_(1)lt 0 và q_(2)lt 0 D. q_(1).q_(2)gt 0 Câu 6:Một điện tích O đǎt : trong chân không , cường độ điện trường tai điểm M cách Q là 20 cm, có độ lớn 450V/m . Độ lớn của điện tích Q là A. 2.10^-9C B. -1.10^-8C C. -2.10^-9C D. 1.10^-8C Câu 7: Hai điên tích điểm đặt cách nha 100 c m trong parafin có hằng sô điện môi bằng 2 thì tương tác với nhau t bằng lực 8 N. Nếu chúng , được đặt : cách nhau 50 cm trong chân không thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn là B. 64 N C. 48 N. D. 2N Câu 8:Cho một điên tích điểm -Q điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. phụ thuộc vào điện môi xung ; quanh. B. phụ thuộc độ ) lớn của nó. C. hướng về phía nó. D. hướng ra xa nó. Câu 9: Có thể áp dụng định luật Cu-lông ; cho tương tác nào sau đây? A. Hai điên tích điểm chuyển động tự do trong cùng môi trường. B. Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu , một trong , nước C. Hai điên tích điểm nằm tai hai vị trí cố định trong một môi trường. D. Hai điện tích điểm dao đông g quanh hai vị trí cố đinh trong một môi trường. Câu 10:Xét tương tác của hai điên tích điểm trong một môi trường xác định . Khi lực đẩy C lông tǎng 2 lần thì hằng số điện môi KIỂM TR A 15 ph út NĂM 2024.-2025 Thời gian làm bài: 45 phút , không kể thời gian phát đề
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a) b) c) d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Trong một ngày giông bão, xét một đám mây tích điện mang lượng điện tích âm có độ lớn 30C đang ở độ cao 35km so với mặt đất. Giả sử đám mây này có dạng đĩa tròn với bán kính 0,8 km; xem như đám mây và mặt đất tương đương với hai bản của một "tụ điện"phẳng với lớp điện môi giữa hai bản là không khí.Cho biết điện dung của tụ điện phẳng có thể được xác định bằng công thức: C=(varepsilon S)/(4pi kd) Trong đó: k=9.10^9(Nm^2)/(C^2) s là hằng số điện môi của lớp điện môi giữa hai bản tụ ( varepsilon approx 1 với không khí). S(m^2) là diện tích phần đối diện của 2 bản tụ. d(m) là khoảng cách giữa hai bản tụ. a) Điện dung C của "tụ điện" nói trên bằng C=50,794pF b) Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện xấp xỉ U=5,906cdot 10^10V c) Giả sử điện trường trong vùng không gian này là điện trường đều . Cường độ điện trường trong khoảng giữa đám mây và mặt đất có giá trị xấp xi 1,69cdot 10^8V/m d) Nǎng lượng của tụ điện là xấp xỉ bằng W=8,8597cdot 10^11J
2. Câu trắc nghiệm chọn Đúng (D) , Sai (S) Câu 1: Cho bài tập sau, chọn dacute (u)ng/sai cho các ý a b,c,d? a) Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tǎng 2 lần thì đó lớn cường độ điện trường giảm 2 lần. b) Vecto cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó. c) Nếu tại một điểm có hai điện trường thành phần gây bởi hai điện tích điểm. Hai cường độ điện trường thành phần cùng phương khi điểm đang xét nằm trên đường nối hai điện tích. d) Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc độ lớn điện tích đó. Câu 2: Cho bài tập sau, chọn đúng/sai cho các ý a b,c,d? a) Cho hai điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B, và có cùng độ lớn, cùng dấu . Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương trùng với đường trung trực của AB. b) Cho hai điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B, và có cùng độ lớn, cùng dấu . Điểm có điện trường tổng hợp bằng 0 là trung điểm của AB. c) Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ, điện tích sẽ chuyển động vuông góc với đường sức điện trường. d) Tính chất của các đường sức điện là các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. 3. Câu trắc nghiệm viết đáp án (không quá 4 ký tự,Ví dụ 12; 134;1457; 1,2; 1,35; X.10^a (X không quá 4 ký tư))