Trang chủ
/
Vật lý
/
be với Câu 37: Diện thể là đại lượng: A.là đại lượng đại số. D.luôn luôn im. B.giữa hai bàn tụ có một hiệu điện thế không đối thì nó được tích điện IC. C.giữa hai D.khoảng cách giữa hal bản tụ là 1 mm. bàn tụ có điện môi với hẳng số điện môi bằng Câu 41: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: D. N A. V. Câu 39: Cặp số liệu ghi trên vô tụ điện cho biết điều gì? A. Giá trị nhỏ nhất của điện dung và hiệu điện thể đạt vào hai cực của tụ. B.Phân biệt được tên của các loại tụ điện. A.cùng chiêu với lực điện tác dụng lên điện tích thứ đương tại điểm đó.B.phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. C.cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thứ tại điểm đó. D.phu thuộc độ lớn điện tích thứ. Câu 42.Hiệu điện thế giữa hai điêm: A.Dge trung cho khả nǎng sinh công của điện trường của điện tích q đứng yên. B.Dic trung cho khả nǎng tác tác dụng lực của điện trường của điện tích q đứng yên. C.Độc trung cho khả nǎng tạo lực của điện trường trong sự di chuyển của điện tích q từ điểm nợ đến điểm kia. D.Đặc trung cho khả nǎng sinh công của điện trường trong sự di chuyển của điện tích q từ điểm nọ đến điểm kia. Câu 43.Đơn vị của điện thế là vôn (V). IV bằng A 1J.C. B.1 J/C. C.I NIC. Câu 44: Tụ điện là A.hệ thông hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. B.hệ thông gồm hai vật gồm hai vật dẫn đạt gần nhau và ngǎn cách nhau bằng một lớp cách điện. gồm hai vật đạt gần nhau và ngǎn cách nhau bằng một lớp cách điện. D.hệ thông gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. Câu 45: Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện? A.Giữa hai bàn kim loại là sứ. C.Giữa hai bàn kim loại là nước tính khiết. D.Giữa hai bản kim loại là dung dịch NaOH. B.Giữa hai bàn kim loại là không khí. Câu 46.Nếu tại một điểm có 2 điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q1 âm và Q2 dương thì hướng của cường độ điện trường tại điểm đó được xác định bằng A.hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương. B.hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm. của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần. C.hướng bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn. Câu 47: Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương A. trùng với đường nối của AB. B.trùng với đường trung trực của AB. C. tạo với đường nối AB góc 45^circ D. vuông góc với đường trung trực của AB. Câu 48.Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn,cùng dấu. Điểm có điện trường tổng hợp bằng 0 A.trung điểm của AB. B. tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB. C. các điếm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều. Câu 49.Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tǎng 4 lần thì điện dung của tụ B.giảm 2 lần. A.tǎng 2 lần. C.tǎng 4 lần. D.không đồi. Câu 50..Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của đường sức điện? A. Qua mỗi điếm trong điện trường có một và chỉ một đường sức điện mà thôi. B. Đường sức điện là những đường có hướng.Hướng của đường sức điện tại một điểm là hướng của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó. C.Ở chỗ cường độ điện trường lớn thì các đường sức điện sẽ thưa, còn ở chỗ cường độ điện trường nhỏ thì các đường sức điện sẽ mau. D. Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường không khép kín Nó đi ra điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. Câu 51: Cường độ điện trường là đại lượng A. vô hướng,có giá trị dương. B. vô hướng, có giá trị dương hoặc âm. A. vô hướng,có giải trùng với phương chiều của lực điện tác dụng lên điện tích dương. chiều luôn hướng vào điện tích. Câu52 : Cho một điện tích điểm - Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều B.hướng về phía nó. A. hướng ra xa nó. D. vào điện môi xung quanh C. phụ thuộc độ lớn của nó. điểm +Q điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều 4. hướng về phía nó B.hướng ra xa nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh Câu 54: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc: .độ lớn điện tích thử. B. độ lớn điện tích đó. , khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó D. hằng số điện môi của của môi trường. âu 55: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh,nếu độ lớn của điện tích thử tǎng 3 lần thì độ lớn cường độ điện trường không đổi. B. giảm 3 lần. C. tǎng 3 lần. D. giảm 6 lần. iu 56: Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn đến điểm đang xét tǎng 3 lần thì cường độ điện trường giảm 3 lần. B. tǎng 3 lần. C.giảm 9 lần. D. tǎng 9 lần.

Câu hỏi

be với
Câu 37: Diện thể là đại lượng:
A.là đại lượng đại số.
D.luôn luôn im.
B.giữa hai bàn tụ có một hiệu điện thế không đối thì nó được tích điện IC.
C.giữa hai
D.khoảng cách giữa hal bản tụ là 1 mm. bàn tụ có điện môi với hẳng số điện môi bằng
Câu 41: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: D. N
A. V.
Câu 39: Cặp số liệu ghi trên vô tụ điện cho biết điều gì?
A. Giá trị nhỏ nhất của điện dung và hiệu điện thể đạt vào hai cực của tụ. B.Phân biệt được tên của các loại tụ điện.
A.cùng chiêu với lực điện tác dụng lên điện tích thứ đương tại điểm đó.B.phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.
C.cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thứ tại điểm đó.
D.phu thuộc độ lớn điện tích thứ.
Câu 42.Hiệu điện thế giữa hai điêm:
A.Dge trung cho khả nǎng sinh công của điện trường của điện tích q đứng yên.
B.Dic trung cho khả nǎng tác tác dụng lực của điện trường của điện tích q đứng yên.
C.Độc trung cho khả nǎng tạo lực của điện trường trong sự di chuyển của điện tích q từ điểm nợ đến điểm kia.
D.Đặc trung cho khả nǎng sinh công của điện trường trong sự di chuyển của điện tích q từ điểm nọ đến điểm kia.
Câu 43.Đơn vị của điện thế là vôn (V). IV bằng
A 1J.C. B.1 J/C.
C.I NIC.
Câu 44: Tụ điện là
A.hệ thông hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
B.hệ thông gồm hai vật gồm hai vật dẫn đạt gần nhau và ngǎn cách nhau bằng một lớp cách điện.
gồm hai vật đạt gần nhau và ngǎn cách nhau bằng một lớp cách điện.
D.hệ thông gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
Câu 45: Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện?
A.Giữa hai bàn kim loại là sứ.
C.Giữa hai bàn kim loại là nước tính khiết. D.Giữa hai bản kim loại là dung dịch NaOH.
B.Giữa hai bàn kim loại là không khí.
Câu 46.Nếu tại một điểm có 2 điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q1 âm và Q2 dương thì hướng của cường độ điện trường tại
điểm đó được xác định bằng
A.hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương.
B.hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm.
của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần.
C.hướng bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn.
Câu 47: Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường
trung trực của AB thì có phương
A. trùng với đường nối của AB.
B.trùng với đường trung trực của AB.
C. tạo với đường nối AB góc
45^circ  D. vuông góc với đường trung trực của AB.
Câu 48.Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn,cùng dấu. Điểm có điện trường tổng hợp bằng 0
A.trung điểm của AB.
B. tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB.
C. các điếm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều.
Câu 49.Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tǎng 4 lần thì điện dung của tụ
B.giảm 2 lần.
A.tǎng 2 lần.
C.tǎng 4 lần.
D.không đồi.
Câu 50..Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của đường sức điện?
A. Qua mỗi điếm trong điện trường có một và chỉ một đường sức điện mà thôi.
B. Đường sức điện là những đường có hướng.Hướng của đường sức điện tại một điểm là hướng của vectơ cường độ điện trường
tại điểm đó.
C.Ở chỗ cường độ điện trường lớn thì các đường sức điện sẽ thưa, còn ở chỗ cường độ điện trường nhỏ thì các đường sức điện sẽ
mau.
D. Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường không khép kín Nó đi ra điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
Câu 51: Cường độ điện trường là đại lượng
A. vô hướng,có giá trị dương. B. vô hướng, có giá trị dương hoặc âm.
A. vô hướng,có giải trùng với phương chiều của lực điện tác dụng lên điện tích dương.
chiều luôn hướng vào điện tích.
Câu52 : Cho một điện tích điểm - Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
B.hướng về phía nó.
A. hướng ra xa nó.
D. vào điện môi xung quanh
C. phụ thuộc độ lớn của nó.
điểm +Q điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
4. hướng về phía nó
B.hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh
Câu 54: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc:
.độ lớn điện tích thử.
B. độ lớn điện tích đó.
, khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó D. hằng số điện môi của của môi trường.
âu 55: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh,nếu độ lớn của điện tích thử tǎng 3 lần thì độ lớn cường độ điện trường
không đổi.
B. giảm 3 lần.	C. tǎng 3 lần.
D. giảm 6 lần.
iu 56: Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn đến điểm đang xét tǎng 3 lần thì cường độ điện trường
giảm 3 lần.
B. tǎng 3 lần.
C.giảm 9 lần.
D. tǎng 9 lần.
zoom-out-in

be với Câu 37: Diện thể là đại lượng: A.là đại lượng đại số. D.luôn luôn im. B.giữa hai bàn tụ có một hiệu điện thế không đối thì nó được tích điện IC. C.giữa hai D.khoảng cách giữa hal bản tụ là 1 mm. bàn tụ có điện môi với hẳng số điện môi bằng Câu 41: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: D. N A. V. Câu 39: Cặp số liệu ghi trên vô tụ điện cho biết điều gì? A. Giá trị nhỏ nhất của điện dung và hiệu điện thể đạt vào hai cực của tụ. B.Phân biệt được tên của các loại tụ điện. A.cùng chiêu với lực điện tác dụng lên điện tích thứ đương tại điểm đó.B.phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. C.cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thứ tại điểm đó. D.phu thuộc độ lớn điện tích thứ. Câu 42.Hiệu điện thế giữa hai điêm: A.Dge trung cho khả nǎng sinh công của điện trường của điện tích q đứng yên. B.Dic trung cho khả nǎng tác tác dụng lực của điện trường của điện tích q đứng yên. C.Độc trung cho khả nǎng tạo lực của điện trường trong sự di chuyển của điện tích q từ điểm nợ đến điểm kia. D.Đặc trung cho khả nǎng sinh công của điện trường trong sự di chuyển của điện tích q từ điểm nọ đến điểm kia. Câu 43.Đơn vị của điện thế là vôn (V). IV bằng A 1J.C. B.1 J/C. C.I NIC. Câu 44: Tụ điện là A.hệ thông hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. B.hệ thông gồm hai vật gồm hai vật dẫn đạt gần nhau và ngǎn cách nhau bằng một lớp cách điện. gồm hai vật đạt gần nhau và ngǎn cách nhau bằng một lớp cách điện. D.hệ thông gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. Câu 45: Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện? A.Giữa hai bàn kim loại là sứ. C.Giữa hai bàn kim loại là nước tính khiết. D.Giữa hai bản kim loại là dung dịch NaOH. B.Giữa hai bàn kim loại là không khí. Câu 46.Nếu tại một điểm có 2 điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q1 âm và Q2 dương thì hướng của cường độ điện trường tại điểm đó được xác định bằng A.hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương. B.hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm. của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần. C.hướng bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn. Câu 47: Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương A. trùng với đường nối của AB. B.trùng với đường trung trực của AB. C. tạo với đường nối AB góc 45^circ D. vuông góc với đường trung trực của AB. Câu 48.Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn,cùng dấu. Điểm có điện trường tổng hợp bằng 0 A.trung điểm của AB. B. tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB. C. các điếm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều. Câu 49.Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tǎng 4 lần thì điện dung của tụ B.giảm 2 lần. A.tǎng 2 lần. C.tǎng 4 lần. D.không đồi. Câu 50..Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của đường sức điện? A. Qua mỗi điếm trong điện trường có một và chỉ một đường sức điện mà thôi. B. Đường sức điện là những đường có hướng.Hướng của đường sức điện tại một điểm là hướng của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó. C.Ở chỗ cường độ điện trường lớn thì các đường sức điện sẽ thưa, còn ở chỗ cường độ điện trường nhỏ thì các đường sức điện sẽ mau. D. Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường không khép kín Nó đi ra điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. Câu 51: Cường độ điện trường là đại lượng A. vô hướng,có giá trị dương. B. vô hướng, có giá trị dương hoặc âm. A. vô hướng,có giải trùng với phương chiều của lực điện tác dụng lên điện tích dương. chiều luôn hướng vào điện tích. Câu52 : Cho một điện tích điểm - Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều B.hướng về phía nó. A. hướng ra xa nó. D. vào điện môi xung quanh C. phụ thuộc độ lớn của nó. điểm +Q điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều 4. hướng về phía nó B.hướng ra xa nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh Câu 54: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc: .độ lớn điện tích thử. B. độ lớn điện tích đó. , khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó D. hằng số điện môi của của môi trường. âu 55: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh,nếu độ lớn của điện tích thử tǎng 3 lần thì độ lớn cường độ điện trường không đổi. B. giảm 3 lần. C. tǎng 3 lần. D. giảm 6 lần. iu 56: Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn đến điểm đang xét tǎng 3 lần thì cường độ điện trường giảm 3 lần. B. tǎng 3 lần. C.giảm 9 lần. D. tǎng 9 lần.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.7(320 phiếu bầu)
avatar
Kim Oanhngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

## Đáp án và giải thích các câu hỏi:<br /><br />**Câu 37:** Câu hỏi thiếu dữ liệu. Không thể trả lời câu hỏi này mà không biết "diện the la dal lurong" là gì. Cần bổ sung thông tin để có thể trả lời chính xác.<br /><br />**Câu 41:** Đơn vị của cường độ điện trường là **D. N/C** (Newton trên Coulomb).<br /><br />**Câu 39:** Cặp số liệu ghi trên tụ điện cho biết **A. Giá trị nhỏ nhất của điện dung và hiệu điện thế đạt vào hai cực của tụ.** Số liệu này thường được ghi dưới dạng "Điện dung - Điện áp tối đa".<br /><br />**Câu 42:** Hiệu điện thế giữa hai điểm **D. Đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường trong sự di chuyển của điện tích q từ điểm nọ đến điểm kia.**<br /><br />**Câu 43:** 1V bằng **B. 1 J/C** (Joule trên Coulomb).<br /><br />**Câu 44:** Tụ điện là **C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.**<br /><br />**Câu 45:** Trường hợp ta không có một tụ điện là **C. Giữa hai bản kim loại là nước tinh khiết.** Nước tinh khiết là chất dẫn điện kém, nhưng không đủ tốt để tạo thành một tụ điện hiệu quả.<br /><br />**Câu 46:** Nếu tại một điểm có 2 điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q1 âm và Q2 dương thì hướng của cường độ điện trường tại điểm đó được xác định bằng **C. hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường thành phần.**<br /><br />**Câu 47:** Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương **B. trùng với đường trung trực của AB.**<br /><br />**Câu 48:** Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Điểm có điện trường tổng hợp bằng 0 là **B. tất cả các điểm trên đường trung trực của AB.**<br /><br />**Câu 49:** Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 4 lần thì điện dung của tụ **D. không đổi.** Điện dung của tụ điện chỉ phụ thuộc vào cấu tạo của tụ (diện tích bản tụ, khoảng cách giữa các bản và điện môi).<br /><br />**Câu 50:** Đặc điểm không phải đặc điểm của đường sức điện là **C. Ở chỗ cường độ điện trường lớn thì các đường sức điện sẽ thưa, còn ở chỗ cường độ điện trường nhỏ thì các đường sức điện sẽ mau.** (Thực tế, chỗ cường độ điện trường lớn thì đường sức điện sẽ dày đặc hơn).<br /><br />**Câu 51:** Cường độ điện trường là đại lượng **A. vectơ, có giá trị dương hoặc âm.** (Cường độ điện trường là đại lượng vectơ, hướng của nó trùng với hướng của lực điện tác dụng lên điện tích dương đặt tại điểm đó).<br /><br />**Câu 52:** Cho một điện tích điểm -Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều **B. hướng về phía nó.**<br /><br />**Câu 53:** Cho một điện tích điểm +Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều **B. hướng ra xa nó.**<br /><br />**Câu 54:** Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc: **A. độ lớn điện tích thử.**<br /><br />**Câu 55:** Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 3 lần thì độ lớn cường độ điện trường **A. không đổi.** Cường độ điện trường không phụ thuộc vào điện tích thử.<br /><br />**Câu 56:** Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn đến điểm đang xét tăng 3 lần thì cường độ điện trường **C. giảm 9 lần.** (Cường độ điện trường tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách).<br /><br /><br />Lưu ý: Một số câu hỏi có lỗi chính tả hoặc diễn đạt chưa rõ ràng, ảnh hưởng đến việc hiểu và trả lời chính xác. Tôi đã cố gắng hiểu ý nghĩa của câu hỏi và đưa ra đáp án tốt nhất có thể.<br />