Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu lcn 10 MC được dạt cách diện trên mặt bản (trong không khí). Theo phương thǎn g đứng và (> phía trên so với quả cầu thủy tinh có treo mộ quả cầu sắt nhỏ tích điện -10nC . Hai quả cầu cách nhau 1 cm. Lấy g=10m/s^2 a)Lực tương tác điện giữa hai quả cầu là lực hút. b) Khi hệ hai quả cầu cân bằng thi sợi dây có phương thẳng đứng. c) Quả cầu thủy tinh thiếu 6,25cdot 10^10 electron, quả cầu sắt dư 6,25cdot 10^10 electron. d) Phản lực : của bàn tác dụng lên quả cầu thủy tinh có đô lớn là 0.15 N. c âu 2: Trong chân không có hai điện tích điểm q_(1)=16q_(2)=12cdot 10^-9C đặt lần lượt tại hai điểm A và B cách nhau 24 cm.Gọi M là trung điểm của AB. a)Vectơ cường độ điện trường do q1 gây ra tại điểm M và điểm B ngược hướng nhau. b) Vector cường độ điện trường do qi và do q2 gây ra tại điểm : M ngược hướng nhau. c) Cường độ điện trường tổng : hợp tại M có đô lớn bằng 7031,25V/m d) Gọi N là điểm mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng 0, thì ta có NA=19.2cm NB=4,8cm Câu 3: Một prôtôn bay dọc theo ph ương của một đường sức điện trường đều (u)/(E) (có thể bỏ qu a trọng lư ơng của prôtôn d ) nó quá nhỏ so vớ do lớn của amot . Lúc prôtôn ở điểm A thì vận tốc của prôtôn bǎng 25.10^4 m/s .Khi bay đến B vận tốc củ:a nó bằng không. a) Prôtô n bay dọc cùng chiều đường sức điện trường. b) Lự c điện tác dụng lên prôtôn không sinh công. c) Xét đoạn AM (trong điên trường đều) vuông góc với (u)/(E) Hiệu điện thế AM là U_(AM)=0 d) Biế t prôtôn có khối lương 1,67cdot 10^-27kg và có điên tích 1,6cdot 10^-19C . Nếu điện thế tại A bằng 45 ) V thì điệ 1 thể tại B là 976.171875 v. Câu 4:Một tụ điện không khi ( có ghi 100nF-10V . Mắc tụ trên vào nguồn điệ n có hiệu điê n thế U. a) Nếu U=10V thì tụ bị đánh thủng. b) Điện dung C của tụ có giá trị nǎm trong đoạn 0leqslant Cleqslant 100nF c) Muốn tích cho tụ điện môi nǎng lương điện trường bằng một nửa nǎng lượng điện trường cực đại. thì cần phải đặt giữa hai bản tu một hiêu điên thế là 5sqrt (2)(V) d) Vẫn mắc tu vào nguồn . Nếu ta nhúng tu điên vào môi trường : điên môi để điện dung tu tǎng 2 lần thì điện tích của tu là Q_(1) . Còn nếu ta tǎng khoảng cách hai bản tu đó điện dung tụ giảm 2 lần thì điên tích của tụ là Q_(2) Ta có Q_(1)=4Q_(2) Câu 5.Ha i điện tích q_(1)=2cdot 10^-6C,q_(2)=-2cdot 10^-6C đặt tại hai điểm A và B trong không khí, AB=30cm Lấy k=9.10^9Nm^2/C^2 a. Hai điện tích trên tích điện cùng dấu nhau. b. Lực tương tác giữa hai điện tích là lực hút C.Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích trên 1 có độ lớn là 0.4 N. d. Đura hệ hai điện tích lai gần 15cm thì lực tương tác giữa hai điện tích giảm đi Câu 6.Một điện tích điểm Q=+4cdot 10^-8C đặt trong chân khôn g.Lấy k=9.10^9Nm^2/C^2 a. Vector ' cường độ điên trường do điện tích Q gây ra tai điểm M có chiều hướng về phía điệ tích Q. b. Điên trường do điện tích Q gây ra xung quanh nó là điện trường đều. C. Đặt tai điểm M một điện tích thử q=2cdot 10^-8C thì hướng của vector lực điện trường tác dụng lên điên tích thủ q cùng hướng với vector cường độ điện trường do điên tích Q gây ra tai điểm M.
b. Khoảng nào trên trục x điện trường tổng hợp có thể bằng 9? c. Cho Q=-5nC,q=2,5nC,a=40cm,r=20cm , xác định vị trí trên trục điện trường tổng hợp triệt tiêu.
V. MOT SÓ BÀI TẬP TRÁC NGHIỆM DIÊN HÌNH Vi du 1: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i=200cos(100pi t)A điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12 V, và sớm pha pi /3 so với đòng a) Tính chu kỳ:tần số của dòng điện. b) Tính giá trị hiệu dụng của dòng điện trong mạch. c) Tính giá trị tức thời của dòng điện ở thời điểm t=0,5(s) d) Trong một giây dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần. e) Viết biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 1: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Khi dòng điện qua dây có có cường độ 750 mA thì lực từ tác dụng lên đoạn dây đó có độ lớn 3.10^-3N. Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn bao nhiêu militesla (mT)? Câu 2: Một đoạn dây dài / đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,5T hợp với đường cảm ứng từ một góc 30^circ Dòng điện qua dây có cường độ 0,5A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện là 4.10^-2N. Chiều dài đoạn dây dẫn có độ lớn bằng bao nhiêu mét (m) Câu 3: Một chiếc máy bay lên thẳng có cánh dài 3,00 m (tính từ trục quay) và quay với tốc độ 2,00vgrave (o)ng/s, trong mặt phẳng nằm ngang. Giả sử thành phần thẳng đứng của từ trường Trái Đất là 50,0mu T. Trong 1 giây, cánh máy bay quay tạo ra suất điện động cảm ứng là bao nhiêu? Câu 4: Một bánh xe hình tròn, bán kính 0,50 m đang quay đều với tốc độ 2,0vgrave (o)ng/gihat (a)y. Giả sử các nan hoa cũng là bán kính của bánh xe và mặt phẳng của bánh xe vuông góc với thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đất, độ lớn của thành phần này là 1,6cdot 10^-5T Suất điện động cảm ứng trong một nan hoa là bao nhiêu mu V
ONTAY Câu 1: Trên vỏ một tụ điện có ghi 2mu F-70V Diện tích tối đa có thể tích cho tụ có giá trị là: D. 70 C. A. 0,063 C. Câu 2: Một tụ điện điện dung B. 63.000C. C. 0,63 C. 5mu F được tích điện đến điện tích bằng 86mu C Tính hiệu điện thế trên hai bàn tụ: A. 17,2V B. 37,2V C. 27,2V D. 47,2 v .............................................................................. communism ..................................................................................... __ ...................................................................... .......................................................................... Câu 3: Các đường sức điện trong điện trường đều A. chỉ có chiều là không đổi. B. chi có phương là không đổi. C. là những đường thẳng đồng quy. D. là các đường thẳng song song cách đều. Câu 4: Hai vật có thể tác dụng lực điện với nhau: A. Chi khi chủng đều là vật dẫn. B. Chi khi chúng đều là vật cách điện. C. Khi một trong hai vật mang điện tích D. Khi chúng là một vật cách điện.vật kia dẫn điện. Câu 5: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về B. chiều của vectơ cường độ điện trường. A. phương của vectơ cường độ điện trường. D. độ lớn của lực điện. C. phương diện tác dụng lựC. Câu 6: Điện trường được tạo ra bời điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và A. tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó. B. tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó. C. truyền lực cho các điện tích. D. truyền tương tác giữa các điện Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường B. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng C. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau. D. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm Câu 8: Cường độ điện trường tại một điểm M trong điện trường bất kì là đại lượng A. vectơ, có phương.chiều và độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm M. B. vô hướng, có thể có giá trị âm hoặc dương. C. vectơ, chi có độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm M. D. vô hướng, có giá trị luôn dương. Câu 9: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? C. Culong. D. Vôn kế mét. B. Vôn trên mét. A. Niuton. Câu 10: Nǎng lượng của tụ điện được xác định bởi công thức nào sau đây? D. W=(1)/(2)CU W=(1)/(2)QU^2 W=(1)/(2)(Q^2)/(C) C. W=CU^2 Câu 11: Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây? A. Nước tinh khiết B. Thủy tinh. D. Không khí khô. C. dung dịch muối. Câu 12: Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150V/m thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ điện trường là 200V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là __ B. 40J. diện tích giữa hai.40J. C 80J. D. 40 mi. .................................................................. C. 80J. D. 40 mJ.