Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
D. pin nǎng lượng mặt trời. (0.25 điểm) Trường hợp nào dưới đây không xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín? A. Cho cuộn dây dẫn kín quay cắt ngang các đường sức từ của nam châm thǎng. B. Đóng và nghị dòng điện vào nam châm điện đặt cạnh tâm của cuộn dây dẫn kín. C. Cho cuộn dây dẫn kín chuyển động theo phương song song với các đường sức từ của nam châm thẳng. D. Cho cực Bắc của nam châm chuyển động lại gần tâm của cuộn dây dẫn kin Câr
square Câu 1: Một ôtô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều Trong giây thứ 6 xe đi được quãng đường 11m square a. Gia tốc của xe ô tô là 0,61m/s^2 b. Vận tốc của xe sau 10s chuyên động là 6,1m/s c. Quãng đường xe đi được sau 1 Os chuyển động là 100m square square d. Quãng đường xe đi trong 20s đầu tiên là 400m #NPA Câu 2: Một xe ô tô chuyên động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu 18km/h Trong giây thứ tư kề từ lúc bắt đầu chuyên động nhanh dần, xe đi được 12m. b. Vật chuyển động nhanh dần đều trong 10s, Quãng đường đi được trong 4s cuối là a. Quãng đường xe đi được trong giây thứ 10 là 50m 84m c. Xe đạt vận tốc 36km/h sau thời gian 2 .5s d. Quãng đường xe đi sau 2,5 s là 18,5m Câu 3: Một xe đang chuyển động với vận tốc 7,2km/h thì tǎng tốc. Sau 4s, xe đi thêm được 40m. a. Gia tốc của xe là 4m/s^2 b. Vận tốc của xe sau 6 s là 26m c. Cuối giây thứ 6, xe tǎt máy . Sau 13s thì ngừng hẳn lại. Gia tốc của xe sau khi tǎt máy là 2m/s^2 d. Quãng đường đi được cho đến khi dừng lại là 169m Câu 4: Một chiếc xe đang chạy với tốc độ 36km/h thì tài xê hãm phanh, xe chuyển động thǎng chậm dần đều rồi dừng lại sau 5s. a. Gia tốc của xe là 2m/s^2 b. Quãng đường xe chạy đến lức dừng hẳn là 25 c. Quãng đường xe chạy sau 4s là 20m d. Quãng đường xe chạy trong giây cuối cùng là 5m square square square generation square square square square square square square square square
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=Acos(omega t+varphi ) trong đó co có giá trị dương. Đại lượng ()gọi là A. biên độ dao động. B. chu kì của dao động. C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 2: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. Câu 3: Biên độ sóng tại một điểm nhất định trong môi trường sóng truyền qua A. là biên độ dao động của các phần tử vật chất tại đó. C. biên độ dao động của nguồn. B. tỉ lệ nǎng lượng của sóng tại đó. D. ti lệ với bình phương tần số dao động. Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là A. 2pi sqrt ((l)/(g)) B. 2pi sqrt ((g)/(e)) C. (1)/(2pi )sqrt ((l)/(g)) (1)/(2pi )sqrt ((g)/(l)) Câu 5: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=2cos(20pi t-2pi x)(cm) với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz. Câu 6: Gia tốc của một chất điểm dđđh biến thiên A. khác tần số cùng pha với li độ B. cùng tần số, ngược pha với li độ C. khác tần số ngược pha với li độ D. cùng tần số , cùng pha với li độ Câu 7: Sóng cơ không truyền được trong A. Chân không B. Không khí C. Nước D. Kim loại Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(omega t+varphi ) Đại lượng Q được gọi là A. pha ban đầu của dao động.B. tần số dao động. C. li độ dao động. D. biên độ dao động. Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. B. Sóng Viba là sóng điện từ C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không. Câu 10: Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật A. ti lệ thuận với thời gian. B. là một hàm cosin (hay sin) của thời gian. C. là một hàm số bậc hai theo thời gian. D. là một hằng số không đổi, luôn dương. Câu 11: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tǎng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật: A. tǎng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tǎng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần Câu 12: Sóng điện từ A. mang nǎng lượng. B. là sóng dọc C. truyền đi với cùng một vận tốc trong mọi môi trường. D. luôn không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường Câu 13: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là A. 2,5cm. B. 5cm. C. 10cm. D. 12,5cm. Câu 14: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75ụm ứng với màu A. Lục B. Đỏ D. Chàm C. Tím Câu 15: Cơ thể con người có thân nhiệt 37^circ C là một nguồn phát ra A. tia hồng ngoại. B. tia gamma C. tia X D. tia tử ngoại. Câu 16: Với f_(1),f_(2),f_(3) lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia Y) thì A. f_(1)gt f_(3)gt f_(2) B. f_(3)gt f_(1)gt f_(2) C. f_(3)gt f_(2)gt f_(1) D. f_(2)gt f_(1)gt f_(3) Thạc sĩ vật lí. Lâm Hoàng Nool Trang 1
Câu 45 : Trên dây có sóng dừng hai đâu cố định biên độ dao động của phần từ trên dây tại bung sóng là a. A là nút. B là vị trí cân bǎng của điểm bung gân A nhất.. Điểm trên dây có vị trí cân bằng C nǎm giữa A và B. AC=2CB dao động với biên độ là A. (a)/(2) B. (asqrt (2))/(2) C. (asqrt (3))/(2) D. a.
Tính công sinh ra do trường lực F(x,y)=(e^x+6y^2)i+(e^y-6x^2)j tác động lên vật làm vật di chuyến một vòng kín dọc theo biên của miền phẳng D giới hạn bởi các đường y=x,y=x^2 theo hướng ngược chiều kim đồng hồ. Giải. Áp dụng Đinh lý Green ta có W=oint Fcdot dR=iint _(D)^square dA Tiếp tục tính toán ta có W=int _(x_(1))y_(1)(x) (chú ý thứ tự lấy tích phân để viết đúng cận lấy tích phân), for my father