Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Trang 2 Câu 10. Biết nhiệt dung của nước là 4180J/kg.K .Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở 20^circ C sôi là : D. 10.10^4J C. 33,44,10^4J Yatli 12. Ôn tập Chương 1 Đề ôn số 2 A. 8.10^4J B. 32.10^3J Câu 11. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lí một nhiệt động lực học ? D. Delta U=A B. Delta U=Q C. Delta U=A+Q A. A+Q=0 Câu 12. Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 0,5 kg được đun nóng tới 100^circ C vào một cốc nước ở 20^circ C Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 35^circ C Tính khối lượng nướC.coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau . Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K của nước là 4180J/kgcdot K D. 0,456 kg. A. 5,62 kg B. 4,54 kg (1)5cdot (0.562kg. Câu 13. Lực liên kết giữa các phân tử: A. là lực đầy. B. tuỳ thuộc vào thể của nó, ở thể rắn là lực hút còn ở thể khí lại là lực đầy. C. gồm cả lực hút và lực đầy. D. là lực hút. Câu 14. Tính nhiệt lượng cần thiết để làm cho 10 kg nước ở 25^circ C chuyền hoá thành hơi nước ở 100^circ C Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg.K, nhiệt hoá hơi riêng của nước ở 100^circ C là 2,3.10^6J/kg.K D. 26135 kJ A. 23000 kJ. B. 19865 kJ. C. 3135 kJ Câu 15. Kết luận nào dưới đây không đúng với thể rắn? A. Các phân tử sắp xếp có trật tự. B. Các phân tử dao động xung quanh vị trí cân bằng không cố định. C. Các phân tử dao động xung quanh vi trí cân bằng cố định. D. Khoảng cách giữa các phân tử rất gần nhau (cỡ kích thước phân tử) Câu 16. Một thùng đựng 10 lít nước ở 20^circ C Cho khối lượng riêng của nước là 1000kg/m^3 . Nhiệ lượng cần truyền cho nước trong thùng để nhiệt độ của nó tǎng lên tới 70^circ C là bao nhiêu? Cho biể nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgcdot K D. 10^6J B. 10^5J C. 21.10^5J A. 5.10^6J Câu 17. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J. Khí nở ra thực hiện công 70 J đẩy pittông lên Độ biến thiên nội nǎng của khí là : A. 50J. B. 30J. C. 20J. D. 40J. Câu 18. Phát biểu nào sau đây về nội nǎng là không đúng? A. Nội nǎng có thể chuyển hoá thành các dạng nǎng lượng kháC. B. Nội nǎng là nhiệt lượng. C. Nội nǎng của một vật có thể tǎng hoặc giảm. D. Nội nǎng là một dạng nǎng lượng.
7. Một viên đạn đang chuyển động với vận tốc v thì bị vỡ làm hai mảnh khối lượng bằng nhau, một mảnh chuyên động theo phương chiêu cũ với vận tốc 2,5v. Mảnh thứ hai chuyển động như thế nào?Bỏ qua trọng lực , sức cản của không khí. A. Ngược chiều cũ với v'=0,5v B. Cùng chiều cũ với v'=v C. Cùng chiều cũ với v'=0,5v D. Ngược chiều cũ với v'=2v
Câu 11. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 5 kg nước đá ở 0^circ C chuyển thành nước ở cùng nhiệt là bao nhiêu? Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước lambda =3,5cdot 10^5(J)/(kg) A. 17.10^5J. B. 15.10^5J C. 17,5cdot 10^5J D. 16.10^5J Câu 12. Người ta thực hiện công 100 ] để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 30 ] độ biến thiên nội nǎng của khí là : A. 30J. B. 70J. C. 130J. D. 100J __ Câu 13. Một lượng xác định trong điều kiện áp suất bình th thường khi ở thể lỏng và thể khí sẽ không khác nhau về A. khoảng cách giữa các phân tử (nguyên tử). B. khối lượng riêng. C. kích thước phân tử (nguyên tử). D. vận tốc của các phân tử (nguyên tử). Câu 14. Nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3cdot 10^6J/kg Câu nào dưới đây là đúng? A. Mỗi kilogam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3cdot 10^6 ] để bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn. B. Một kilogam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3.10^6 ] để bay hơi hoàn toàn. C. Một kilogam nước sẽ tỏa ra một lượng nhiệt là 2,3cdot 10^6 ] khi bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi. D. Một lượng nước bất kì cần thu một lượng nhiệt là 2,3cdot 10^6 | để bay hơi hoàn toàn. Câu 15. Công thức tính nhiệt lượng là A. Q=mc B. Q=cDelta t. C. Q=mcDelta t D. Q=mDelta t. Câu 16. Hãy tìm ý không đúng với mô hình động học phân tử trong các ý sau: A. Tốc độ chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn thì thế tích của vật càng lớn. B. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử. C. Các phân tử chuyển động không ngừng. D. Giữa các phân tử có lực tương tác gọi là lực liên kết phân tử. Câu 17. Điểm đóng bǎng và sôi của nước theo thang nhiệt độ Kelvin là A. 273^circ K và 373^circ K B. 0^circ K và 100^circ K C. 73^circ K và 37^circ K D. 32^circ K và 212^circ K Câu 18. Công thức nào sau đây là công thức chuyển đổi đúng đơn vị nhiệt độ từ "Csang thang {}^circ F A. T(^circ F)=(9)/(5)T(^circ C)-32 B. T(^circ F)=(5)/(9)T(^circ C)+32 4
Câu 3: Xác định công suất tiêu thụ trên điện trở R trong mạch như hình vẽ . Biết E=120V;R_(1)=60Omega ;R= 30Omega ;J_(1)=1A square square
When selecting the proper time quantum it should be long enough to allow __ perc run to completion A. 20 B. 60 C. 80 D. 100