Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 1: Một sợi dây dàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hoà với phương trình u=10cos2pi ft(mm) Vận tốc truyền sóng trên dây là 4n/s Xét điểm N trên dây cách O 28cm điểm này dao động lệch pha với O là Delta varphi =(2k+1)pi /2 (k thuộc A. 16cm B.20cm C. 32cm D.8cm Z) Biết tần số t có giá trị từ 23Hz đến 26Hz. Bước sóng của sóng đó là : Câu 2: Sóng ngang truyền trên mặt chất lòng với tần số 100Hz. Trên cùng phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 15cm dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên dây khoảng từ 2.8m/s đến 3,4m/s Vận tốc truyền sóng chính xác là : D 2,9m/s A. 3.3m/s B 3,1m/s 3m/s Câu 3: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 0.9(m)với vận tốc 1,2(m/s) Biết phương trình sóng tại N có dạng u_(N)=0,02cos2pi t(m) . Viết biểu thức sóng tại M: B. u_(M)=0,02cos(2pi t+(3pi )/(2))(m) Câu 4: Một sóng âm được mô tả bởi phương trình: u(x,t)=4cos pi (t-x/9)+pi /6 trong đó x đo bằng mét, u đo bằng cm và t đo bằng giây. Gọi amax là gia tốc cực đại dao động của một phân tử trong môi trường. v là vận tốc truyền sóng và λ là bước sóng. Các phát biều nào sau đây là đúng? A. v=5m/s D. f=50Hz B. lambda =18m .C. a_(max)=0,04m/s^2 Câu 5: Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v=40cm/s phương trình sóng tại O là u=4sin(pi x)/(2)(cm) Biết lúc t thì li độ D. 2cm A. -2cm B. 3cm C. -3cm của phần tử M là 2cm, vậy lúc t+6(s) li độ của M là? Câu 6: Một điêm O trên mặt nước dao động với tần số 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước thay đổi từ 0,8m/s đến 1m/s Trên mặt nước hai điểm A và B cách nhau 10cm trên phương truyền sóng luôn D. Scm. luôn dao động ngược pha nhau. Bước sóng trên mặt nước là: A.4cm. B. 16cm. C. 25cm. Câu 7: Một sợi dây đàn hồi, mảnh dài. có đầu O dao động với tần số f thay đổi được trong khoảng từ 40 Hz đến 53 Hz theo phương vuông góc với sợi dây . Sóng tạo thành lan truyền trên dây với vận tốc không đồi v=5m/s Tính tần số f đê điểm M cách O một khoảng bằng 20 cm luôn dao động cùng pha với O ; C. 50Hz D. 25Hz A. 40Hz B. 65Hz Câu 8: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: u_(A)=4.cosomega t(cm) và u_(A)=2cdot cos(omega t+pi /3)(cm) coi biên độ sóng không đổi khi truyên đi. Tính biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB. C. 0 D. 4,6 cm A. 6 cm B. 5,3 cm Câu 9: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4 (m/s) Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40(cm) người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc Delta varphi =(n+0,5)pi với n là số nguyên. Tính tần số biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. A. 8.5 Hz B. 10 Hz C. 12 Hz D. 12,5 Hz 1.
Câu 1: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1=0,1mu F;f=100Hz;R1=125Q;R3=10KQ;R4=14,7KQ thì cầu cân bằng . Tính Cx, Rx A. Cx=10mu F,Rx=551,3Omega B. Cx=0,068mu F.Rx=183,8Omega C. Cx=0,001mu F,Rx=2,99MQ D. Cx=0.03mu F,Rx=14,705KQ
3. Thả 3 vật được làm bằng nhôm, kẽm, sắt có cùng khối lượng và cùng được nung đến 100^circ C vào trong 3 cốc nước lạnh giống nhau ở nhiệt độ t. So sánh nhiệt độ cuối cùng của nước ở trong 3 cốc khi xảy ra sự cân bằng nhiệt Biết nhiệt dung riêng của chúng lần lượt là 880J/kg,K,210J/kg.K và 460J/kgcdot K 4. Người ta thả 3kg đồng ở 25^circ C vào một ấm nhôm có khối lượng 300g đựng nước sôi. Khi xảy ra sự cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của hỗn hợp là 90^circ C Nhiệt dung riêng của đồng, nhôm và nước lần lượt là 380J/kgcdot K 880J/kg K và 4200J/kgcdot K . Tính khối lượng nước ở trong ấm. 5. Người ta thả một hợp kim nhôm và sắt có khối lượng 900g ở 200^circ C vào trong một nhiệ t lượng kế bằng đồngscó khối lượng 200 g, chứa 2 lít nước ở 10^circ C Ta thấy nhiệt độ cuối cùng của hỗn nợp là 20^circ C Tính khối lượng nhôm và sắt có trong hợp kim Biết nhiệt dung riêng của nhôm, sắt , đồng và nước lần lượt là 880J/kg.K,460J/kgcdot K 380J/kg K và 4200J/kg.K
Câu 20: Chon cau dùng, Song ding duge hình thành bời? A. Sự tong hop trong không gian của hai hay nhiều sóng két hop. B. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp C. Surgiao thou của sóng tới và sóng phản xa của nó cùng truyền khác phương D. Sự giao thoa của sóng tới và sóng phàn xạ của nó cùng truyền theo một phương Câu 21: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học, kết luận nào dưới đây là đúng khi nói về hiệu đường đi của những điểm trong môi trường truyền sóng dao động với biên độ cực tiểu ? A d_(2)-d_(1)=k(lambda )/(2) B. d_(2)-d_(1)=(2k+1)(lambda )/(2) C. d_(2)-d_(1)=klambda . D. d_(2)-d_(1)=(2k+1)(lambda )/(4) Câu 25: Dẻ hai sóng kết hợp giao thoa triệt tiêu nhau hoàn toàn thì chúng phài có : A. Cùng biên độ và hiệu đường đi bằng một số nguyên lẻ lần nữa bước song B. Hiệu đường đi bǎng một số bán nguyên lần bước sóng C. Cùng bièn độ và hiệu đường đi bǎng một số nguyên lần nửa bước sóng . D. Hiệu đường đi bằng một số nguyên lần nửa bước sóng . Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về sóng cơ học: A. Sóng cơ học chi lan truyền được trong môi trường vật chất. B. Vận tốc sóng phụ thuộc tính đản hồi và mật độ phân tử của môi trường truyền sóng C. Vận tốc sóng không thay đổi khi nhiệt độ môi trường thay đồi D. Vận tốc sóng thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kháC. Câu 28: Sóng cơ là gi? A. Sự truyền chuyển động cơ trong không khí. B. Những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất. C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác D. Sựco dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường. Câu 29: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thi : A. chiểu dài dây bằng một phân tư bước sóng. B. bước sóng luôn luôn đúng bǎng chiều dài dây. C. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây. D. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng Câu 30: Khi sóng truyền càng xa nguồn thì __ càng giảm. Chọn cụm từ thích hợp nhất đề điển vào chỗ tróng : A. nǎng lượng sóng B. biên độ sóng C. vận tốc truyền sóng D. biên độ sóng và nǎng lượng sóng The trees and go shopping for lots of food
Câu 4. Một mùi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hoà với tần số f=40Hz Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d=20cm luôn dao động ngược pha nhau Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3m/s đến 5m/s a) Ta có: lambda tỷ lệ nghịch với tần số. b) Do A và B ngược pha nên khoảng cách của chúng tỷ lệ với số lẻ lần nửa bước sóng c) Khi lan truyền thì tần số sóng không thay đổi.