Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 17. Để mở nút chai bị kẹt.một người dùng cách hơ nóng khí trong chai. Biết rằng khí trong chai lúc chưa hơ nóng thì có áp suất bằng áp suất khí quyên 1,0.10^5Pa và có nhiệt độ là 7^circ C . Để làm nút bật ra cân có chênh lệch áp suất giữa khí trong chai và bên ngoài là 0,6cdot 10^5Pa . Người này cần làm khí trong chai nóng đến nhiệt độ ít nhất bằng bao nhiêu đề nút chai bật ra?
Ví dụ: Cho hàm tiêu dùng C=800+0.6Yd dựa vào môi quan hệ Cm+Sm=1 Co+So=0 Suy ra được S:
8.Chuyển động nào dưới đây được xem là rơi tự do? A. Một cánh hoa rơi. B. Một viện phấn rơi không vận tốc đầu từ mặt bàn. C. Một hòn sỏi được ném lên theo phương thẳng đúng. D. Một vận động viên nhảy dù. 9.Nhận xét nào sau đây là sai ? A. Vectơ gia tộc rơi tự do có phương thẳng đứng, hướng xuông. B. Gia tốc rơi tự do thay đôi theo vĩ độ. C. Tại cùng một nơi trên Trái Đất gia tốc rơi tự do không đổi. D. Gia tốc rơi tự do là 9,81m/s^2 tại mọi nơi. 10.Vật rơi tự do: A. khi từ nơi rất cao xuống mặt đất. B. khi họp lực tác dụng vào vật hướng thǎng xuống mặt đất. C. chỉ dưới tác dụng của trọng lực D. khi vật có khối lượng lớn rơi từ cao xuống mặt đất.
5.Rơi tự đo là một chuyển động A. thǎng đêu.B. chậm dân đêu. C. nhanh dần. D. nhanh dần đều. 6.Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một vật có khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuông mặt đât. Ngay trước khi chạm đất vật đạt vận tộc A. v=mgh B v=2sqrt (gh) C v=sqrt (2gh) D. v=sqrt (gh) 7.Chọn ý sai . Vật rơi tự do A. có phương chuyển động là phương thẳng đứng. B. có chiều chuyển động hướng từ trên xuông dưới C. chuyển động thẳng nhanh dân đêu. D. khi rơi trong không khí.
2,875cdot 10^8m/s B. 1,875cdot 10^8m/s. 2,23cdot 10^8m/s D. 1,5cdot 10^8m/s __ Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với không khí Biết chiết suất của nước và của không khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1,333 và 1. Góc tới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa nước và không khí đối với ánh sáng đơn sắc này là A. 41,40 . B. 53,12 . C. 36,88 . D. 48,61 . Câu 43. Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí,góc tới có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phân là A. 20^circ B. 30^circ C. 40^circ D. 50^circ Câu 44. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 9^circ thì góc khúc xạ là 8^circ . Khi góc tới là 50^circ thì góc khúc xạ là? A. 47,3^circ B. 56,4^circ C. 50,4^circ D. 42,9^circ Câu 45. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. tia sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. tia sáng bị hắt trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. tia sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 46. Chọn phát biểu sai về hiện tượng phản xạ toàn phần. A. là hiện tượng ánh sáng bị phản xạ toàn bộ khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suôt. B. ánh sáng chiếu từ môi trường chiết quang nhỏ sang môi trường chiết quang lớn. C. góc tới lớn hơn hoặc bǎng góc tới hạn phản xạ toàn phân. D. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ chùm tới và cường độ chùm khúc xạ bị triệt tiêu. Câu 47. Đối với một ánh sáng đơn sắc, phần lõi và phần vỏ của một sợi quang hình trụ có chiết suất lần lượt là 1,52 và 1,42. Góc tới hạn phản xạ toàn phân ở mặt phân cách giữa lõi và vỏ của sợi quang đối với ánh sáng đơn sắc này là A. 69,1^circ B. 41,1^0 C. 44,8^0 D. 20,9^circ Câu 48. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló: A. đi qua tiêu điểm. B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 49. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló: A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. đi qua tiêu điểm. Câu 50. Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló: A. truyền thẳng theo phương của tia tới. B. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm. C. song song với trục chính. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 51. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có: A. phân rìa dày hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. D. hình dạng bất kỳ. Câu 52. Ảnh A'B' của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hôi tu là: