Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 5: Các giọt nước mưa rơi khỏi một đám mây trong thời tiết lặng gió. Giả sử các giọt nước mưa giống nhau và có dạng hình cầu, rơi với vận tốc ban đầu bằng không, theo phương thẳng đứng. Biết đám mây ở độ cao đủ lớn, coi trọng trường tại nơi khảo sát là đều và g=10(m/s^2) 1. Bỏ qua mọi sức cản. Tìm quãng đường một giọt nước mưa rơi được trong 3 giây đầu và trong giây thứ 5. 2. Xét một giọt nước mưa rơi chịu lực cản của không khí là overrightarrow (F_(C))=-koverrightarrow (v) (với k là hằng số, v là vận tốc của giọt nước đối với đất). Tại lúc gia tốc của nó đạt tới giá trị 6(m/s^2) thì vận tốc của nó đạt giá trị 12(m/s) . Khi xuống tới gần mặt đất, thì giọt nước mưa rơi với vận tốc không đổi , lúc này giọt nước đập vào tấm kính ở cửa bên của một ô tô đang chuyển động thẳng đều theo phương ngang , giọt mưa để lại trên kính một vết nước hợp với phương thẳng đứng một góc 30^circ Tính tốc độ của ô tô và cho biết người lái xe có vi phạm luật giao thông vi lỗi vượt quá tốc độ quy định không?Biết tốc độ tối đa cho phép của ô tô là 70(km/h)
lột sóng cơ truyền trong môi trường với bước sóng 3 .6m. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động lệch pha nhau (pi )/(2) thì cách nhau
Ví dụ: kết quả đo điện trỏ được thực hiện trong tám lần đo như sau: R_(1)=116,2Omega ;R_(2)=118,2Omega ,R_(3)=116,5Omega ;R_(4)=117,0Omega R_(5)=118,2Q;R_(6)=118,4Omega ,R_(7)=117,8Omega ;R_(8)=118,1Omega Tính: a) Trị trung bình của điện trở b) Độ lệch của các lần đo. c) Sai số ngẫu nhiên của các kết quả đo. d) Giói hạn của sai số ngẫu nhiên. e) Kết quả của lần đo nào cần loại bỏ, giá trị tin cậy là bao nhiêu.
(2) các phân tư khí tron đi chất khí gây áp suất lên thành bình là vị phân từ khí trong thành bình chuyển động hoàn toàn có trật tư. B. khi va cham tới thành bình các phân tử khí bị phân xạ và truyền động lượng cho thành bình. C. mỗi phân từ khí tác dụng lên thành bình một lực rất nhỏ, nhưng vô số phân tử khí cùng tác dụng lên thành bình sẽ gây ra một lực tác dụng đáng kể. D. lực này tạo ra áp suất chất khí lên thành bình. AUHOITRAC NGHIEM NIIEU PHƯONG AN LUA CHON Câu 2: Chọn câu sai. Với một lượng khí không đổi, áp suất chất khí càng lớn khí A. Thể tích của khí càng nhó. B. Mật độ phân tử chất khí càng lớn. C. Nhiệt độ cùa khí càng cao. D. The tich của khí càng lớn. Câu 3: Dộng nǎng trung bình của phân tử khí phụ thuộc A. vào bản chất chất khi. B. áp suất chất khí. C. mật độ phân từ khí. (D) nhiệt độ của khối khí. Câu 4: Khi một khối khí được cung cấp nhiệt trong một bình kín, áp suất trong bình tǎng lên Phát biểu nào sau đây mô tả đủng nhất lý do việc gia tǎng áp suất? A. Động nǎng trung bình của các phân tử khí giảm. B. Thế nǎng cùa khối khí tǎng. C. Động nǎng trung bình của các phân tử khí tǎng. D. Thế nǎng của khối khí giảm. Câu 5: Gọi p suất chất khí, mu là mật độ của phân tử khí, m là khối lượng của chất khí, overline (v^2) là trung bình của bình phương tốc độ. Công thức nào sau đây mô tả đúng mối liên hệ giữa các đại lượng? A p=(2)/(3)mu moverline (v^2) B p=3mu mv^2 p=(1)/(3)mu moverline (v^2) D p=(3)/(2)mu moverline (v^2) Câu 6: Gọi k là hằng số Boltzmann, T là nhiệt độ tuyệt đối. Động nǎng tịnh tiến trung bình của phân từ khí được xác định bởi công thức W_(d)=(3)/(2)kT B W_(d)=(2)/(3)kT C. W_(d)=(3)/(2)kT^2 D W_(d)=(2)/(3)kT^2 Câu 7: Có 1 gam khí hydrogen được đựng trong bình có thể tích là 4 lít. Mật độ phân tử của chất khí đó là 7,5.10^25m^-3 A. 7,5.10^22m^-3 C. 7,5.10^19m^-3 7,5.10^23m^-3 Câu 8: Khối lượng riêng của một chất khí bằng 6.10^-2kg/m^3 cǎn bậc hai của trung bình bình phương tốc độ phân ứ là 500m/s Áp suất mà khí đó tác dụng lên thành bình là A. 10 Pa. B. 10^4Pa C. 10N/m^2 D. 5.10^3Pa Câu 9: Số phân tử khí hydro chứa trong 1m^3 có áp suất 200 mmHg và cǎn bậc hai của trung bình bình phươ c độ phân tử 2400m/s là A. 4.10^24 phân tử. 4.10^21phhat (a)n tir. C. 10^28phhat (a)n tir. D. 10^25phhat (a)n tử. /: Nguyễn Hồng Chính
Câu 5: Trị sô điện trở người ảnh hưởng như thế nào đôi với mức độ tác hại của đông điện qua người? A. Rngười lớn, mức độ tai hại tǎng B. Không xác định được C. R_(nguiii) nhỏ, mức độ tai hại giảm D. R_(ngudi) nhỏ, mức độ tai hại tǎng