Trang chủ
/
Vật lý
/
ONTAY Câu 1: Trên vỏ một tụ điện có ghi 2mu F-70V Diện tích tối đa có thể tích cho tụ có giá trị là: D. 70 C. A. 0,063 C. Câu 2: Một tụ điện điện dung B. 63.000C. C. 0,63 C. 5mu F được tích điện đến điện tích bằng 86mu C Tính hiệu điện thế trên hai bàn tụ: A. 17,2V B. 37,2V C. 27,2V D. 47,2 v .............................................................................. communism ..................................................................................... __ ...................................................................... .......................................................................... Câu 3: Các đường sức điện trong điện trường đều A. chỉ có chiều là không đổi. B. chi có phương là không đổi. C. là những đường thẳng đồng quy. D. là các đường thẳng song song cách đều. Câu 4: Hai vật có thể tác dụng lực điện với nhau: A. Chi khi chủng đều là vật dẫn. B. Chi khi chúng đều là vật cách điện. C. Khi một trong hai vật mang điện tích D. Khi chúng là một vật cách điện.vật kia dẫn điện. Câu 5: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về B. chiều của vectơ cường độ điện trường. A. phương của vectơ cường độ điện trường. D. độ lớn của lực điện. C. phương diện tác dụng lựC. Câu 6: Điện trường được tạo ra bời điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và A. tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó. B. tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó. C. truyền lực cho các điện tích. D. truyền tương tác giữa các điện Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường B. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng C. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau. D. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm Câu 8: Cường độ điện trường tại một điểm M trong điện trường bất kì là đại lượng A. vectơ, có phương.chiều và độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm M. B. vô hướng, có thể có giá trị âm hoặc dương. C. vectơ, chi có độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm M. D. vô hướng, có giá trị luôn dương. Câu 9: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? C. Culong. D. Vôn kế mét. B. Vôn trên mét. A. Niuton. Câu 10: Nǎng lượng của tụ điện được xác định bởi công thức nào sau đây? D. W=(1)/(2)CU W=(1)/(2)QU^2 W=(1)/(2)(Q^2)/(C) C. W=CU^2 Câu 11: Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây? A. Nước tinh khiết B. Thủy tinh. D. Không khí khô. C. dung dịch muối. Câu 12: Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150V/m thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ điện trường là 200V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là __ B. 40J. diện tích giữa hai.40J. C 80J. D. 40 mi. .................................................................. C. 80J. D. 40 mJ.

Câu hỏi

ONTAY
Câu 1: Trên vỏ một tụ điện có ghi 2mu F-70V Diện tích tối đa có thể tích cho tụ có giá trị là:
D. 70 C.
A. 0,063 C.
Câu 2: Một tụ điện điện dung
B. 63.000C.
C. 0,63 C.
5mu F được tích điện đến điện tích bằng 86mu C Tính hiệu điện thế trên hai bàn
tụ:
A. 17,2V
B. 37,2V
C. 27,2V
D. 47,2 v
..............................................................................	communism
.....................................................................................
__
......................................................................
..........................................................................
Câu 3: Các đường sức điện trong điện trường đều
A. chỉ có chiều là không đổi.
B. chi có phương là không đổi.
C. là những đường thẳng đồng quy.
D. là các đường thẳng song song cách đều.
Câu 4: Hai vật có thể tác dụng lực điện với nhau:
A. Chi khi chủng đều là vật dẫn.
B. Chi khi chúng đều là vật cách điện.
C. Khi một trong hai vật mang điện tích
D. Khi chúng là một vật cách điện.vật kia dẫn điện.
Câu 5: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về
B. chiều của vectơ cường độ điện trường.
A. phương của vectơ cường độ điện trường.
D. độ lớn của lực điện.
C. phương diện tác dụng lựC.
Câu 6: Điện trường được tạo ra bời điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và
A. tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó. B. tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó.
C. truyền lực cho các điện tích.
D. truyền tương tác giữa các điện
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường
B. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng
C. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
D. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm
Câu 8: Cường độ điện trường tại một điểm M trong điện trường bất kì là đại lượng
A. vectơ, có phương.chiều và độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm M.
B. vô hướng, có thể có giá trị âm hoặc dương.
C. vectơ, chi có độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm M.
D. vô hướng, có giá trị luôn dương.
Câu 9: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
C. Culong.
D. Vôn kế mét.
B. Vôn trên mét.
A. Niuton.
Câu 10: Nǎng lượng của tụ điện được xác định bởi công thức nào sau đây?
D. W=(1)/(2)CU
W=(1)/(2)QU^2
W=(1)/(2)(Q^2)/(C)
C. W=CU^2
Câu 11: Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây?
A. Nước tinh khiết
B. Thủy tinh.
D. Không khí khô.
C. dung dịch muối.
Câu 12: Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ
150V/m
thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ điện trường là
200V/m thì công của lực điện trường
dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là
__
B. 40J.
diện tích giữa hai.40J. C 80J. D. 40 mi. .................................................................. C. 80J.
D. 40 mJ.
zoom-out-in

ONTAY Câu 1: Trên vỏ một tụ điện có ghi 2mu F-70V Diện tích tối đa có thể tích cho tụ có giá trị là: D. 70 C. A. 0,063 C. Câu 2: Một tụ điện điện dung B. 63.000C. C. 0,63 C. 5mu F được tích điện đến điện tích bằng 86mu C Tính hiệu điện thế trên hai bàn tụ: A. 17,2V B. 37,2V C. 27,2V D. 47,2 v .............................................................................. communism ..................................................................................... __ ...................................................................... .......................................................................... Câu 3: Các đường sức điện trong điện trường đều A. chỉ có chiều là không đổi. B. chi có phương là không đổi. C. là những đường thẳng đồng quy. D. là các đường thẳng song song cách đều. Câu 4: Hai vật có thể tác dụng lực điện với nhau: A. Chi khi chủng đều là vật dẫn. B. Chi khi chúng đều là vật cách điện. C. Khi một trong hai vật mang điện tích D. Khi chúng là một vật cách điện.vật kia dẫn điện. Câu 5: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về B. chiều của vectơ cường độ điện trường. A. phương của vectơ cường độ điện trường. D. độ lớn của lực điện. C. phương diện tác dụng lựC. Câu 6: Điện trường được tạo ra bời điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và A. tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó. B. tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó. C. truyền lực cho các điện tích. D. truyền tương tác giữa các điện Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường B. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng C. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau. D. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm Câu 8: Cường độ điện trường tại một điểm M trong điện trường bất kì là đại lượng A. vectơ, có phương.chiều và độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm M. B. vô hướng, có thể có giá trị âm hoặc dương. C. vectơ, chi có độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm M. D. vô hướng, có giá trị luôn dương. Câu 9: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? C. Culong. D. Vôn kế mét. B. Vôn trên mét. A. Niuton. Câu 10: Nǎng lượng của tụ điện được xác định bởi công thức nào sau đây? D. W=(1)/(2)CU W=(1)/(2)QU^2 W=(1)/(2)(Q^2)/(C) C. W=CU^2 Câu 11: Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây? A. Nước tinh khiết B. Thủy tinh. D. Không khí khô. C. dung dịch muối. Câu 12: Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150V/m thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ điện trường là 200V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là __ B. 40J. diện tích giữa hai.40J. C 80J. D. 40 mi. .................................................................. C. 80J. D. 40 mJ.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(225 phiếu bầu)
avatar
Linh Hàchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

1. A. 0,063 C.<br />2. A. 17,2V<br />3. C. là những đường thẳng đồng quy.<br />4. C. Khi một trong hai vật mang điện tích<br />5. A. phương của vectơ cường độ điện trường.<br />6. A. tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó.<br />7. D. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm<br />8. A. vectơ, có phương.chiều và độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm M.<br />9. B. Vôn trên mét.<br />10. D. \(W=\frac {1}{2}CU^{2}\)<br />11. C. dung dịch muối.<br />12. C. 80J.

Giải thích

1. Diện tích tối đa của tụ điện được tính bằng công thức Q = CV. Với C = 2μF và V = , ta có Q = 2μF * 70V = 0.63C.<br />2. Hiệu điện thế trên hai bản tụ được tính bằng công thức V = Q/C. Với Q = 86μC và C = 5μF, ta có V = 86μC / 5μF = 17.2V.<br />3. Các đường sức điện trong điện trường đều là những đường thẳng đồng quy.<br />4. Hai vật có thể tác dụng lực điện với nhau khi một trong hai vật mang điện tích.<br />5. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho phương của vectơ cường độ điện trường.<br />6. Điện trường được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó.<br />7. Phát biểu D là không đúng vì không phải tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.<br />8. Cường độ điện trường tại một điểm M trong điện trường bất kì là đại lượng vectơ, có phương, chiều và độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm M.<br />9. Vôn trên mét là đơn vị đo cường độ điện trường.<br />10. Năng lượng của tụ điện được xác định bởi công thức W = 1/2 CU^2.<br />11. Không thể nói về hằng số điện môi của dung dịch muối.<br />12. Công của lực điện trường khi điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 200V/m là 80J.