Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
C. loại đóng hố khác nhau. Tiến hành đo: - Ước lượng thời gian di chuyến của từng bạn; - Chọn đóng hố phù hợp; - Hiệu chinh đóng hố; - Thực hiện phép đo; - Dọc và ghi kết quả. Bảng 6.1. Kết quả đo thời gian }(l) Bói siong cán đo & Thời gian vớc lương đo & Chọn dụng cụ đo thời gian Tên dụng cụ đo & ĐCNN & Lán 1: t_(1) & Lán 2: t_(2) & Lán 3: t_(3) )/(3) operatorname(Ean) 1 & ? & ? & ? & ? & ? & ? & ? operatorname(sen) 2 & ? & ? & ? & ? & ? & ? & ? 7 Thuc hiện đo lắn lươ thời gian di chuyén của hai ban hoc sinh khi đi từ cuói lóp hoc tói buc giảng. Hoàn thành theo máu Bảng 6.1.
Câu 10: Mặt bên của hình chóp cụt đều là hình gì? A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Hình thang cân D. Hình chữ nhật Câu 11: Một chất điểm chuyển động có phương trình s=t^2 (t tính bằng giây,, s tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tai thời điểm t_(0) (giây) bằng: A. t(m/s) B. 2t_(0)(m/s) C. t_(0)(m/s) D. 2t(m/s) Câu 12: Cho hàm số f(x) liên tục trên (a;b),x_(0)in (a;b) . Tính f'(x_(0)) bằng định nghĩa ta cần tính: A. lim _(xarrow 0)(Delta y)/(Delta x) B. lim _(Delta xarrow 0)(Delta y)/(Delta x) C. lim _(xarrow 0)(Delta x)/(Delta y) D. lim _(xarrow 0)(Delta y)/(x) Câu 13: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên tập sô thựC. Tìm hệ thức đúng A. f'(1)=lim _(xarrow 1)(f(x)-f(1))/(x-1) B. f'(1)=lim _(xarrow 1)(f(x))/(x-1) C. f'(1)=lim _(xarrow 1)(f(x))/(x) D. f'(1)=lim _(xarrow 1)(f(1))/(x-1) Câu 14: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x)=x^2 tại điểm A(2;4) là A. f''(2) B. f'(2) C. f'(4) D. f(2) Câu 15: Chọn khẳng định đúng: A. (lnx)=(1)/(x) B (lnx)'=-(1)/(x) C. (lnx)'=e^x D. (lnx)=e^-x Câu 16: Cho f(x)=x^3 . Tính f''(1) A. f''(1)=3 B. f''(1)=2 C. f''(1)=6 D. f''(1)=1 Câu 17: Cho f(x)=201 . Tính f''(x) A. f''(x)=2 B. f''(x)=x C. f''(x)=0 D. f''(x)=1 Câu 18: Đạo hàm cấp hai của hàm số y=sinx là A. cosx B. -sinx C. sinx D. -cosx Câu 19: Cho y=e^x có đạo hàm cấp 2 bằng A. e^x B. e^2x C. 1 D. e^2 Câu 20: Cho f(x)=x^4+5 . Tính f''(x) A. f''(x)=4x B f''(x)=4x^3 C. f''(x)=4x^2 D. f''(x)=12x^2 Câu 21: Nghiệm của phương trình: 3^2x+1=27 là: A. x=5 B. x=1 C. x=2 D. x=4 Câu 23: Hàm số y=cos2x có đạo hàm là A. y'=2sin2x B. y'=2cos2x C. y'=-2cos2x D. y'=-2sin2x
Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? C y=((sqrt (3))/(2))^x D. y=log_((1)/(2))x A. y=log_(2)x B. y=((pi )/(2))^x Câu 17: Tập xác định của hàm số y=log_(2)x là C. (0;+infty ) D. [2;+infty ) B. (-infty ;+infty ) A. [0;+infty ) Câu 18: Một chất điểm chuyển động có phương trinh s=t^2 (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t_(0) (giây) bằng: A t(m/s) B. 2t_(0)(m/s) C. t_(0)(m/s) D. 2t(m/s)
Trang chú / Các khoá học của tôi / 010100217001 - Vật liệu học DHOTO17A1ND HK2.2324.ND / BUỔI 10 / Kie Cau hoi 50 Chura trá lời Dat diém 1,00 Câu 28. Kim loai có kiểu mạng tinh thể nào thì kém déo nhất? Select one: a. Lập phương tâm khói b. Chính phương thể tâm c. Sáu phương xếp chất d. Lập phương tâm mặt
iu hỏi 23 ura trả lời t điểm 1,00 Đǎt cờ Từ ngoài vào trong , kích thước hat của thỏi đúc thay đổi như thế nào? a. Không đổi b. Giảm dần c. Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội d. Tǎng dần