Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 2 Một thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, với các thành phần bao gồm nam châm (1), cuộn dây dân (2) mắc với điện kế (3) tạo nên mạch kín Đièn trở của cuộn dây không thay đối trong quá trình làm thí nghiệm. Chọn đủng hoặc sai a) Khi nam châm đừng yên thì dù có di chuyến cuộn dây lại gần hay ra xa nam châm kim của đồng hồ đo vân chi 0 Dung b) Khi thay đôi tốc độ di chuyến của nam châm (1) so với cuộn dây (2), đó lệch kim điện kế cũng thay đối Dung c) Nếu số chỉ của đồng hồ đo điện tǎng gấp đôi chứng tỏ tốc độ biển thiên từ thông tǎng gấp đôi d) Khi di chuyến nam chám (1) lại gần hoặc ra xa cuộn dây (2) kim của đồng hồ đo điên (3) sê lệch sang trái hoặc phải Đúng Sai
II. Tự luận (3 điểm) Câu 1: Một vật được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20 N hợp với phương ngang một 30^circ . khi vật di chuyển 2m trên sàn thì lực đã thực hiện một công bằng bao nhiêu? Âu 2: Một vật khối lượng 100 g được ném thẳng đứng từ độ cao 5,0 m lên phía trên với vận tốc 10m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gapprox 10m/s^2 ). Xác định cơ nǎng của vật tại vị trí ban đầu 1. Xác định cơ nǎng của vật tại vị trí của nó sau 0,5s kể từ khi chuyển động.
Câu 2: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng đi chạy trên dây 1 là I_(1)=5(A) dòng điện chạy trên dây 2 là I_(2)=1(A) ngược chiều với Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Độ lớn cảm ứng từ t: là bao nhiêu mu T
Câu 14: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công? C. kgcdot m^2/s^2 D. kgcdot m^2/s C. Công là đạt lượng có nương D. Công là đại lượng vô hướng và luôn dương. Câu 15: Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hoá từ điện nǎng sang cơ nǎng ? A. kW.h. B. N.m. D. Máy sấy tóC. B. Máy giặt. C. Bàn là. A. Quạt điện. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về công của một lực? A. Công là đại lượng vô hướng. B. Lực luôn sinh công khi điểm đặt của lực tác dụng lên vật dịch chuyển. C. Trong nhiều trường hợp , công cản có thể có lợi. D. Giá trị của công phụ thuộc vào góc hợp bởi vectơ lực tác dụng và vectơ độ dịch chuyển. Câu 17: Công suất được xác định bằng A. giá trị công có khả nǎng thực hiện. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện trên đơn vị độ dài. D. tích của công và thời gian thực hiện công. Câu 18: Kết luận nào sau đây nói về công suất là không đúng? A. Công suất đặc trưng cho khả nǎng thực hiện công nhanh hảy chậm. B. Công suất là đại lượng đo bằng tích số giữa công và thời gian thực hiện công ấy. C. Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công và thời gian thực hiện công ấy. D. Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian. Câu 19: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất: D. N.m/s A. HP (mã lực). B. W(oacute (a)t) C. J.s. Câu 20: Biểu thức tính động nǎng của vật là: D. W_(d)=mv/2 A. W_(d)=mv B. W_(d)=mv^2 C. W_(d)=mv^2/2 Câu 21: Động nǎng là một đại lượng A. có hướng, luôn dương. B. có hướng, không âm. C. vô hướng, không âm. D. vô hướng, luôn dương. Câu 22: Động nǎng của một vật không có đặc điểm nào sau đầy? A. Phụ thuộc vào khối lượng của vật. B. Không phụ thuộc vào hệ quy chiếu. C. Là đại lượng vô hướng, không âm. D. Phụ thuộc vào vận tốc của vật. Câu 23: Thế nǎng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào A. khối lượng của vật B. động nǎng của vật. C. độ cao của vật. D. gia tốc trọng trường. Câu 24: Khi một vật chuyện động rơi tự do từ trên xuống dưới thì A. thê nǎng của vật giảm dần. C. thế nǎng của vật tǎng dần. B. động nǎng của vật giảm dần. D. động lượng của vật giảm dần. Câu 25: Đại lượng vật lý nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường? A. động nǎng B. thế nǎng C. trọng lượng D. động lượng Câu 26: Dạng nǎng lượng tương tác giữa trái đất và vật là: A. thê nǎng đàn hồi B. động nǎng C. cơ nǎng D. thế nǎng trọng trường Câu 27: Thế nǎng trọng trường là đại lượng A. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không C. vectơ, cùng hướng với vec tơ trọng lực D. vectơ, có độ lớn luôn dương hoặc bằng không Câu 28: "Khi cho một vật rơi từ độ cao M xuống N'', câu nói nào sau đây là đúng A. thế nǎng tại N là lớn nhất. B. động nǎng tại M là lớn nhất.
Câu 11:Một điện tích q bay vào điện trường đều với vận tốc ban đầu vuông góc với đường sú điện trường.Quỹ đạo của điện tích có phương trình dang: A. Hypebol. B. Đường thẳng. C. Parabol. D. Đường tròn.