Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
1 340ms cho nói chuyện càng khó nghe hơn vi sao? A. Vicing len cao nhiệt độ càng giám B. Vicang len cao áp suất khí quyển càng giàm C. Vicang lên cao không khí càng loãng D. Vicàng lên cao gió thổi càng manh the muyen lim trong B. 170m/s Cân 9. Tàn số là A. Khoang thời gian vật thực hiện được một dao động B. Số dao động trong một giây C. Số dao động trong một phút D. Khoàng thời gian vật thực hiện được 60 dao động Câu 10. Tần số dao động càng cao thi A. âm nghe càng trầm B. âm nghe càng to C. âm nghe càng vang xa D. âm nghe càng bống Câu 11. Một con lắc thực hiện 40 dao động trong 20 giây. Tần số dao động của con lắc này là: A. 2Hz B. 0.5Hz C. 2s D. 0,5s Câu 12. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Tai của người nghe được hạ âm và siêu âm. B. Hạ âm là những âm thanh có tần số nhỏ hơn 20Hz. C. Máy phát siêu âm là máy phát ra âm thanh có tần số lớn hơn 20000Hz. D. Một số động vật có thể nghe được âm thanh mà tai người không nghe đượC. Câu 13. Đơn vị của tần số là: A. s (giây) B. m/s (mét trên giây) C. dB (dexiben) D. Hz (héc) Câu 14. Vật nào trong các vật sau đây dao động với tần số lớn nhất? A. Trong một giây,dây đàn thực hiện được 200 dao động B. Trong một phút,con lắc thực hiện được 300 dao động C. Trong ba giây,mặt trống thực hiện được 500 dao động D. Trong mười giây,dây chun thực hiện được 650 dao động Câu 15. Độ cao của âm phụ thuộc vào?
......................................................................T thu 4 đường đạt tại điểm đó. Câu 19: Một điện tích điểm q=-3cdot 10^-8C di chuyển được đoạn đường 10cm dọc theo chiều một đường sức của điện trường đều có cường độ điện trường 6000V/m Công của lực điện thực hiện trong quá trình di chuyển của điện tích q là
Bài 12. Bạn Tùng gieo một con xúc xắc liên tiếp hai lần. Xét các biến cố sau: E: {}^46C a hai lần gieo con xúc xắc đều xuất hiện mặt có số chấm là số nguyên tố" F: {}^4C ả hai lần gieo con xúc xắc đều không xuất hiện mặt có số chấm là số chǎn" a) Phép thử là gì? b) Giả sử số chấm xuất hiện trên con xúc xắc trong lần gieo thứ nhất thứ hai tương ứng là 2 và 5 chấm. Khi đó, biến cố nào xảy ra? Biến cố nào không xảy ra? Bài 13. Bạn Hoàng lấy ngẫu nhiên một quả cầu từ một túi đựng hai quả cầu gồm một quả màu đen và một quả màu trắng , có cùng khối lượng và kích thướC. Bạn Hải rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ một hộp đựng 3 tấm thẻ A. B,C. a) Mô tả không gian mẫu của phép thứ. (b) Xét các biến cố sau: E:"Bạn Hoàng lấy được quả cầu màu đen" F:"Bạn Hoàng lấy được quả cầu màu trắng và bạn Hải không rút được tấm thể A''. Hãy mô tả các kết quả thuận lợi cho hai biến cố E và F.
Câu 7: Mômen lực có đơn vị là A. N.s. B. N.m C. kgcdot m/s D. N/m Câu 8: Ngẫu lực là mô t hệ gồm có hai lực cùng tác dung vào một vật, A. song song,ngược : chiều , khác độ lớn. B. song song cùng chiều,khác đô lớn. D. song song , cùng chiều cùng độ lớn C. song song,ngược chiêu, c ùng độ lớn. C. sc Khi vât rắn không có trục qua y cố định chiu tác dụng của moment ngẫu lực thì vật sẽ quay quanh A. trục đi qua trọng tâm. đi qua trong C. truc thẳng đứng đi qua môt điểm. B. truc nằm ngang qua m st điểm. D. truc bất kỳ. Câu 10:Pin mặt trời đã có sự chuyển hóa dang nǎng lượng nào? A. Hóa nǎng thành điện nǎng B. Quang nǎng ; thành điê n nǎng C . Nhiệt nǎng th ành qi lang nǎng D . Nǎng lượng âm thank 1 thàn h quang nǎng Câu 11:Vật dụng nào sau đây khi hoạt động có sự chuyề n hoá từ điện nǎng sang cơ nǎng ? A. Bóng đèn dây tóc . B. Bàn là. C. Nồi com điên. (D. Quat điên. Câu 12:Đại lượng nào sau đây , không : phải là một d ang nǎng lượng? A.Co nǎng. B. Hóa nǎng. C.Nhi êt nǎng. D.Nhiệ t lượng. Câu 13:Khi đang hoạt động,sự chuyển hóa nǎng lượng của bàn là là (A) từ điên nǎng sang nhiệt nǎng. B. từ điên nǎng sang cơ nǎng. C. từ điện nǎng sang hóa nǎng. D.từ điện nǎng sang g quar ng nǎng. Câu 14:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nǎng lượng ?
C. Khi, long, thin Can 7. Cho vân tốc truyền âm trong khong khi li 343m/s và trong nước là 1482m/s v tốc truyền âm trong thanh nhôm ở cùng điều kiện nhiệt độ có thể nhận giá tri nào sau day? C. 6420m/s D. 1400m/s B. 170m/s 1 340m/s Can R. Cang len cao nói chuyện càng khở nghe hơn vi aao? A. Vicàng lên cao nhiệt độ càng giảm B. Vicàng lên cao áp suất khí quyền càng giảm C. Vi càng lên cao không khí càng loãng D. Vi càng lên cao gió thổi càng manh Cân 9. Tần số là A. Khoàng thời gian vật thực hiện được một dao động B. Số dao động trong một giây C. Số dao động trong một phút D. Khoảng thời gian vật thực hiện được 60 dao động Câu 10. Tần số dao động càng cao thì A. âm nghe càng trầm B. âm nghe càng to C. âm nghe càng vang xa D. âm nghe càng bống Câu 11. Một con lắc thực hiện 40 dao động trong 20 giây. Tần số dao động của con lắc này là: A. 2Hz B. 0.5Hz C. 2s D. 0,5s Câu 12. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Tai của người nghe được hạ âm và siêu âm. B. Ha âm là những âm thanh có tần số nhỏ hơn 20Hz. C. Máy phát siêu âm là máy phát ra âm thanh có tần số lớn hơn 20000Hz D. Một số động vật có thể nghe được âm thanh mà tai người không nghe đượC. Câu 13. Đơn vị của tần số là: A. s (giây) B. m/s (mét trên giây) C. dB (dexiben) D. Hz (héc) Câu 14. Vật nào trong các vật sau đây dao động với tần số lớn nhất? A. Trong một giây,dây đàn thực hiện được 200 dao động B. Trong một phút,con lắc thực hiện được 300 dao động C. Trong ba giây,mặt trống thực hiện được 500 dao động D. Trong mười giây, dây chun thực hiện được 650 dao động Câu 15. Độ cao của âm phụ thuộc vào?