Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đất tại A, B cách nhau 8 cm. Bước sóng do các nguồn phát ra là 1 ,5 cm. Tìm số điểm dao động so với biên độ cực tiểu trên đường tròn có tâm là trung điểm của AB, đường kính bằng 12,75cm? A. 16 B. 20 C. 12 D. 14 Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn S_(1)S_(2) là d=30cm hai nguồn cùng pha và có cùng tân số f=50Hz vận tốc truyền sóng trên nước là v=100cm/s Số điểm có biên độ cực đại quan sát được trên đường tròn tâm I (với I là trung điểm của S_(1)S_(2) ) bán kính 5,5cm là A. 10 B. 22 C. 12 D. 20 Câu 10: Hai nguồn sóng S_(1) và S_(2) dao động cùng pha , với tần số 100Hz . Khoảng cách S_(1)S_(2)=9,6cm tốc truyền sóng nước là 1,2m/s . Có bao nhiêu gợn sóng cực đại trong khoảng giữa S_(1) và S_(2) A. 17 B. 14 C. 15 D. 8 nhát sóng kết hợp cùng pha cùn
DONG HOC DONG HOC chuyen và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyền động tròn. A. chuyện động thàng và không đổi chiều, B. chuyển động mǎng và chi đối chiều ] lần D. chuyên động thàng và chi đối chiều 2 lần. Câu 82. Một thang máy mang một người từ tầng trệt đi xuống tầng hầm sâu 5m, rồi lên đến tắng 3. 4m. Chọn gốc tọa độ tại tầng trệt, chiều dương hướng lên trên Quãng đường chuyển động khi người này lên đến tầng 3 là A. 22m. D. 34m. C. 29m. B. 17m. Câu 83. Một thang máy mang một người từ tầng hầm sâu 5m, rồi lên đến tầng 2. Biết rằng mỗi tầng cách nhau 4m. Chọn gốc tọa độ tại tầng trệt, chiều dương hướng lên trên Quãng đường động khi người này lên đến tầng 2 là D. 13m. C. 12m A. 22m. B.8m. Câu 84. Một thang máy mang một người từ tầng trệt đi xuống tầng hầm sâu 5m, rồi lên đến tầng 3. Biết rằng mỗi tầng cách nhau 4m. Chọn gốc tọa độ tại tầng trệt, chiều dương hướng lên trên. Độ dịch chuyển khi người này đi từ tầng hầm lên đến tầng 3 là D. 10m. A. 7m. B. 5m. C. 17m. Câu 85. Một thang máy mang một người từ tầng hầm sâu 5m. rồi lên đến tầng 2. Biết rằng mỗi tǎng cách nhau 4m. Chọn gốc tọa độ tại tầng trệt, chiều dương hướng lên trên. Độ dịch chuyển khi người này đi từ tầng hầm lên đến tầng 2 là D. 13m. A. 22m. B. 8m. C. 12m. Câu 86. Một người chạy bộ theo đường thẳng AB=50m từ A đến B rồi quay về A Gốc toạ độ 0 d trong khoảng AB cách A một khoảng 10m, chiều dường từ A đến B. Độ dịch chuyển khi người này đến gốc tọa độ O là D. 40m. từ A đến B rồi quay về A. Gốc toạ động C. Om. A. 20m. B. 10m. Câu 87. Một người chạy bộ theo dường thǎng AB=50m ở trong khoảng AB, cách A một khoảng 10m . chiều dường từ A đến B. Độ dịch chuyển khi người này đến điểm A là D. 40m. A. 30m. B. 10m. C. 50m. Câu 88. Một người tập thể dục chạy trên một đường thǎng Lúc đầu người đó chạy với vận tos trung binh 5m/s trong thời gian 4 phút . Sau đó người ấy giảm vận tốc còn 4m/s trong thời gian s phút. Người đó chạy được trên quãng đường bằng bao nhiêu? D. 2km. Câu 89. Một người lập thể dục chạy trên một đường thǎng . Lúc đầu người đó chạy với vận tốc A. 1.2km. B. 0,72km. C. 1,920km. trung binh 7m/s trong thời gian 15 phút. Sau đó người ấy giảm vận tốc còn 4m/s trong thời gian 3 phút. Người đó chạy được trên quãng đường bằng bao nhiêu? D. 1.2km. Câu 90. Một người lái ôtô đi thẳng 6km theo hưởng Tây sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng Nam 4 A. 7,5km. B. 6,3km. C. 1,920km. 13. 7 km; 13 km. km rồi quay sang hướng Đông đi 3km Quãng đường đi được và độ dịch chuyên của ô A. 13 km; 5 km. B. 13 km; 13 km. C. 4 km; 7 km. Câu 91. Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bụs cách nhà 6 km về phía đông. Người đó tiếp ng lên xe bus đitiếp 6 km về phía bắc . Độ dịch chuyển tổng hợp của người này là B. D. 36 (km). C. 6sqrt (2)(km) 92. Một người bơi ngang tử bờ bên này sang bờ bên kia của một dòng sông rộng 50 m A. 12 (km) 2sqrt (2)(km) cháy theo hướng tứ Bắc xuống Nam. Do nước sông chảy mạnh nên khi sang đến bờ bên kia thi nguy trôi xuối theo dòng nước 50 m. Dộ dịch chuyển của người đó là D. 100sqrt (2)m A. 50m. B. 50sqrt (2)m C. 100 m.
Câu 3: Cho một khối khí dân nở đồng áp từ nhiệt độ t_(1)=20^circ C đến nhiệt độ t_(2)=98^circ C thổ tích khối khí tǎng thêm 1,2 lít. Thổ tích khối khí sau khi dân nở là A. 1,5 lit. B. 4,2 lit. C. 2,1 lít. D. 5,7 lit.
10^-5W/m^2 Tìm công suất của loa theo mW? (làm tròn . Câu 8. Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ tần số 10Hz lan truyền với tốc độ 40cm/s . Hai điểm phương truyền sóng dao động cùng pha nhau . Giữa chúng chi có 2 điểm khác dao động ngược pha với A. Tin khoảng cách AB theo cm? đưuyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz . Người ta thấy hai điểm A,B trên 4 dan động ngược pha với A. 1
Câu 2: Cho một khối khí dân nó Gǎng áp từ nhiệt độ t_(1)=200C đến nhiệt có t_(2)=980 thể tích khối khi tậng thêm 1.2ft Thể tích khối khi sau khi cân nó là A. 1.5 lit. B. 42 lit. C. 2,1 lit. D. 57 lit