Trang chủ
/
Vật lý
/
Câu 14: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công? C. kgcdot m^2/s^2 D. kgcdot m^2/s C. Công là đạt lượng có nương D. Công là đại lượng vô hướng và luôn dương. Câu 15: Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hoá từ điện nǎng sang cơ nǎng ? A. kW.h. B. N.m. D. Máy sấy tóC. B. Máy giặt. C. Bàn là. A. Quạt điện. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về công của một lực? A. Công là đại lượng vô hướng. B. Lực luôn sinh công khi điểm đặt của lực tác dụng lên vật dịch chuyển. C. Trong nhiều trường hợp , công cản có thể có lợi. D. Giá trị của công phụ thuộc vào góc hợp bởi vectơ lực tác dụng và vectơ độ dịch chuyển. Câu 17: Công suất được xác định bằng A. giá trị công có khả nǎng thực hiện. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện trên đơn vị độ dài. D. tích của công và thời gian thực hiện công. Câu 18: Kết luận nào sau đây nói về công suất là không đúng? A. Công suất đặc trưng cho khả nǎng thực hiện công nhanh hảy chậm. B. Công suất là đại lượng đo bằng tích số giữa công và thời gian thực hiện công ấy. C. Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công và thời gian thực hiện công ấy. D. Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian. Câu 19: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất: D. N.m/s A. HP (mã lực). B. W(oacute (a)t) C. J.s. Câu 20: Biểu thức tính động nǎng của vật là: D. W_(d)=mv/2 A. W_(d)=mv B. W_(d)=mv^2 C. W_(d)=mv^2/2 Câu 21: Động nǎng là một đại lượng A. có hướng, luôn dương. B. có hướng, không âm. C. vô hướng, không âm. D. vô hướng, luôn dương. Câu 22: Động nǎng của một vật không có đặc điểm nào sau đầy? A. Phụ thuộc vào khối lượng của vật. B. Không phụ thuộc vào hệ quy chiếu. C. Là đại lượng vô hướng, không âm. D. Phụ thuộc vào vận tốc của vật. Câu 23: Thế nǎng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào A. khối lượng của vật B. động nǎng của vật. C. độ cao của vật. D. gia tốc trọng trường. Câu 24: Khi một vật chuyện động rơi tự do từ trên xuống dưới thì A. thê nǎng của vật giảm dần. C. thế nǎng của vật tǎng dần. B. động nǎng của vật giảm dần. D. động lượng của vật giảm dần. Câu 25: Đại lượng vật lý nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường? A. động nǎng B. thế nǎng C. trọng lượng D. động lượng Câu 26: Dạng nǎng lượng tương tác giữa trái đất và vật là: A. thê nǎng đàn hồi B. động nǎng C. cơ nǎng D. thế nǎng trọng trường Câu 27: Thế nǎng trọng trường là đại lượng A. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không C. vectơ, cùng hướng với vec tơ trọng lực D. vectơ, có độ lớn luôn dương hoặc bằng không Câu 28: "Khi cho một vật rơi từ độ cao M xuống N'', câu nói nào sau đây là đúng A. thế nǎng tại N là lớn nhất. B. động nǎng tại M là lớn nhất.

Câu hỏi

Câu 14: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công?
C. kgcdot m^2/s^2
D. kgcdot m^2/s
C. Công là đạt lượng có nương
D. Công là đại lượng vô hướng và luôn dương.
Câu 15: Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hoá từ điện nǎng sang cơ nǎng ?
A. kW.h.
B. N.m.
D. Máy sấy tóC.
B. Máy giặt.
C. Bàn là.
A. Quạt điện.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về công của một lực?
A. Công là đại lượng vô hướng.
B. Lực luôn sinh công khi điểm đặt của lực tác dụng lên vật dịch chuyển.
C. Trong nhiều trường hợp , công cản có thể có lợi.
D. Giá trị của công phụ thuộc vào góc hợp bởi vectơ lực tác dụng và vectơ độ dịch chuyển.
Câu 17: Công suất được xác định bằng
A. giá trị công có khả nǎng thực hiện.
B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
C. công thực hiện trên đơn vị độ dài.
D. tích của công và thời gian thực hiện công.
Câu 18: Kết luận nào sau đây nói về công suất là không đúng?
A. Công suất đặc trưng cho khả nǎng thực hiện công nhanh hảy chậm.
B. Công suất là đại lượng đo bằng tích số giữa công và thời gian thực hiện công ấy.
C. Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công và thời gian thực hiện công ấy.
D. Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
Câu 19: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất:
D. N.m/s
A. HP (mã lực).
B. W(oacute (a)t)
C. J.s.
Câu 20: Biểu thức tính động nǎng của vật là:
D. W_(d)=mv/2
A. W_(d)=mv
B. W_(d)=mv^2
C. W_(d)=mv^2/2
Câu 21: Động nǎng là một đại lượng
A. có hướng, luôn dương.
B. có hướng, không âm.
C. vô hướng, không âm.
D. vô hướng, luôn dương.
Câu 22: Động nǎng của một vật không có đặc điểm nào sau đầy?
A. Phụ thuộc vào khối lượng của vật.
B. Không phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
C. Là đại lượng vô hướng, không âm.
D. Phụ thuộc vào vận tốc của vật.
Câu 23: Thế nǎng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào
A. khối lượng của vật
B. động nǎng của vật.
C. độ cao của vật.
D. gia tốc trọng trường.
Câu 24: Khi một vật chuyện động rơi tự do từ trên xuống dưới thì
A. thê nǎng của vật giảm dần.
C. thế nǎng của vật tǎng dần.
B. động nǎng của vật giảm dần.
D. động lượng của vật giảm dần.
Câu 25: Đại lượng vật lý nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường?
A. động nǎng
B. thế nǎng
C. trọng lượng
D. động lượng
Câu 26: Dạng nǎng lượng tương tác giữa trái đất và vật là:
A. thê nǎng đàn hồi B. động nǎng
C. cơ nǎng
D. thế nǎng trọng trường
Câu 27: Thế nǎng trọng trường là đại lượng
A. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không
B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không
C. vectơ, cùng hướng với vec tơ trọng lực
D. vectơ, có độ lớn luôn dương hoặc bằng không
Câu 28: "Khi cho một vật rơi từ độ cao M xuống N'', câu nói nào sau đây là đúng
A. thế nǎng tại N là lớn nhất.	B. động nǎng tại M là lớn nhất.
zoom-out-in

Câu 14: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công? C. kgcdot m^2/s^2 D. kgcdot m^2/s C. Công là đạt lượng có nương D. Công là đại lượng vô hướng và luôn dương. Câu 15: Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hoá từ điện nǎng sang cơ nǎng ? A. kW.h. B. N.m. D. Máy sấy tóC. B. Máy giặt. C. Bàn là. A. Quạt điện. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về công của một lực? A. Công là đại lượng vô hướng. B. Lực luôn sinh công khi điểm đặt của lực tác dụng lên vật dịch chuyển. C. Trong nhiều trường hợp , công cản có thể có lợi. D. Giá trị của công phụ thuộc vào góc hợp bởi vectơ lực tác dụng và vectơ độ dịch chuyển. Câu 17: Công suất được xác định bằng A. giá trị công có khả nǎng thực hiện. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện trên đơn vị độ dài. D. tích của công và thời gian thực hiện công. Câu 18: Kết luận nào sau đây nói về công suất là không đúng? A. Công suất đặc trưng cho khả nǎng thực hiện công nhanh hảy chậm. B. Công suất là đại lượng đo bằng tích số giữa công và thời gian thực hiện công ấy. C. Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công và thời gian thực hiện công ấy. D. Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian. Câu 19: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất: D. N.m/s A. HP (mã lực). B. W(oacute (a)t) C. J.s. Câu 20: Biểu thức tính động nǎng của vật là: D. W_(d)=mv/2 A. W_(d)=mv B. W_(d)=mv^2 C. W_(d)=mv^2/2 Câu 21: Động nǎng là một đại lượng A. có hướng, luôn dương. B. có hướng, không âm. C. vô hướng, không âm. D. vô hướng, luôn dương. Câu 22: Động nǎng của một vật không có đặc điểm nào sau đầy? A. Phụ thuộc vào khối lượng của vật. B. Không phụ thuộc vào hệ quy chiếu. C. Là đại lượng vô hướng, không âm. D. Phụ thuộc vào vận tốc của vật. Câu 23: Thế nǎng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào A. khối lượng của vật B. động nǎng của vật. C. độ cao của vật. D. gia tốc trọng trường. Câu 24: Khi một vật chuyện động rơi tự do từ trên xuống dưới thì A. thê nǎng của vật giảm dần. C. thế nǎng của vật tǎng dần. B. động nǎng của vật giảm dần. D. động lượng của vật giảm dần. Câu 25: Đại lượng vật lý nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường? A. động nǎng B. thế nǎng C. trọng lượng D. động lượng Câu 26: Dạng nǎng lượng tương tác giữa trái đất và vật là: A. thê nǎng đàn hồi B. động nǎng C. cơ nǎng D. thế nǎng trọng trường Câu 27: Thế nǎng trọng trường là đại lượng A. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không C. vectơ, cùng hướng với vec tơ trọng lực D. vectơ, có độ lớn luôn dương hoặc bằng không Câu 28: "Khi cho một vật rơi từ độ cao M xuống N'', câu nói nào sau đây là đúng A. thế nǎng tại N là lớn nhất. B. động nǎng tại M là lớn nhất.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(235 phiếu bầu)
avatar
Thanhthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

**Câu 14:** Đáp án đúng là **D. $kg\cdot m^{2}/s$**. Đơn vị của công là Joule (J), tương đương với $kg\cdot m^{2}/s^{2}$ (kg.m²/s²). $kg\cdot m^{2}/s$ không phải là đơn vị của công.<br /><br />**Câu 15:** Đáp án đúng là **D. Máy sấy tóc**. Máy sấy tóc chuyển đổi điện năng thành nhiệt năng (để làm nóng không khí) chứ không phải cơ năng. Các thiết bị khác (quạt điện, máy giặt, bàn là) đều có sự chuyển hóa từ điện năng sang cơ năng (hoặc một phần cơ năng).<br /><br />**Câu 16:** Đáp án đúng là **B. Lực luôn sinh công khi điểm đặt của lực tác dụng lên vật dịch chuyển.** Lực chỉ sinh công khi có độ dịch chuyển dọc theo phương của lực. Nếu lực vuông góc với phương dịch chuyển, công sẽ bằng 0.<br /><br />**Câu 17:** Đáp án đúng là **B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.** Công suất là tốc độ thực hiện công.<br /><br />**Câu 18:** Đáp án đúng là **B. Công suất là đại lượng đo bằng tích số giữa công và thời gian thực hiện công ấy.** Công suất là công chia cho thời gian (P = A/t).<br /><br />**Câu 19:** Đáp án đúng là **C. J.s**. J.s là đơn vị của năng lượng (Joule-giây), không phải công suất. Watt (W), mã lực (HP) và N.m/s đều là đơn vị của công suất.<br /><br />**Câu 20:** Đáp án đúng là **C. $W_{d}=mv^{2}/2$**<br /><br />**Câu 21:** Đáp án đúng là **C. vô hướng, không âm.** Động năng là đại lượng vô hướng và luôn có giá trị lớn hơn hoặc bằng 0.<br /><br />**Câu 22:** Đáp án đúng là **B. Không phụ thuộc vào hệ quy chiếu.** Động năng phụ thuộc vào hệ quy chiếu.<br /><br />**Câu 23:** Đáp án đúng là **B. động năng của vật.** Thế năng trọng trường chỉ phụ thuộc vào khối lượng, độ cao và gia tốc trọng trường.<br /><br />**Câu 24:** Đáp án đúng là **A. thế năng của vật giảm dần.** Khi vật rơi tự do, thế năng giảm dần và động năng tăng dần.<br /><br />**Câu 25:** Đáp án đúng là **B. thế năng.** Thế năng trọng trường phụ thuộc vào vị trí của vật trong trường hấp dẫn.<br /><br />**Câu 26:** Đáp án đúng là **D. thế năng trọng trường.** Đây là dạng năng lượng tiềm năng do tương tác giữa Trái Đất và vật.<br /><br />**Câu 27:** Đáp án đúng là **B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.** Thế năng trọng trường có thể âm (khi vật ở dưới mức mốc thế năng), dương (khi vật ở trên mức mốc thế năng) hoặc bằng không (khi vật ở mức mốc thế năng).<br /><br />**Câu 28:** Đáp án đúng là **B. động năng tại M là lớn nhất.** Tại điểm M (cao nhất), thế năng lớn nhất và động năng bằng 0. Khi rơi xuống N, thế năng giảm và động năng tăng.<br />