Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 8. Đối với vật quay quanh một trục cố định A. nếu không chịu mômen lực tác dụng thì vật phải đúng yên. B. khi không còn momen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ dừng lại ngay. C. vât quay được là nhờ có momen l lực tác dụng lên nó. D. khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn là có momen lực tác dụng lên vật. Câu 9. Khi mở hoặc đóng cánh của (loai có bản lề) thì ta tác dụng lực nhu thế nào vào cánh của để cánh của dễ quay nhất? A. Tác dụng lực vào cạnh gần bản lề theo hướng vuông góc với mặt phẳng cánh cửa. B. Tác dụng lực vào canh xa bản lề, theo hướng song song với mặt phẳng cánh cửa. C. Tác dụng lực vào canh xa bản lề , theo hướng vuông góc với mặt phẳng cánh cửa. D. Tác dụng lực vào cạnh gần bản lề,, theo hướng song song với mặt phẳng cánh cửa. Câu 10. Quy tắc mômen lực A. chỉ được dùng cho vật rắn có truc cố định. B. chỉ đước dùng cho vật rắn không có truc cố đinh. C. không dùng cho vật nào cả. D. dùng được cho cả vật rắn có truc cố đinh và không cố đinh. Câu 11. Ở trườr g hợp nào sau đây, lực có tác dung làm cho vật rắn quay quanh một truc? Lu'c có giá A. nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. B. song song với trục quay. C. cắt truc quay. D. nằm trong mặt phẳng vuông góc với truc quay và không cắt trục quay. Câu 12.. Khi một vật rắn quay quanh một truc thì tổng mômen lực tác dung lên vật có giá trị A. bằng không B. luôn dường C. luôn âm D. khác không Câu 13. Muốn cho một vật có truc quay ' cố định nằm cân bằng thì A. tổng mômen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng mômen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo chiều ngược lại. B. tổng mômen của các lực phải bằng hằng số. C. tổng mômen của các lực phải khác không. D. tổng mômen của các lực phải là một véctơ có giá đi qua trục quay. Câu 14. Ở trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật : rắn quay quanh trục? A. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. B. Lực có giá song song với trục quay. C. Lực có giá cắt trục quay. D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với truc quay và không cắt truc quay. Câu 15. Cánh tay đòn của lực F đối với tâm quay O là A. khoảng cách từ O đến điểm đặt của lực F. B. khoảng cách từ O đến ngọn của vec tơ lu'c F. C. khoảng cách từ O đến giá củ a lực F. D. khoảng cách từ điểm đặt của lực F đến trục quay. Câu 16. Một vật có trục quay cố đinh,chiu tác dụng của 1 lực F thì A. vật chuyển động quay. B. vật đứng yên. C. vật vừa quay vừa tinh tiến. D. vật chuyển động quay khi giá của lực không đi qua trục quay. Câu 17. Một lực có đô lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một truc cố định,biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20cm.Mômen của lực tác dung lên vật có giá trị là A. 200N.m. B 200N/m C. 2N.m. D. 2N/m Câu 18 . Tác dung làm quay vật của một một lực : không phu thuộc vào A. cánh tay của đòn lựC. B. đô lớn của lựC. C. vi trí của trục quay. D. điểm đǎt của lúC.
môi bằng 2. Lực hút giữa chúng có độ lớn A. 10^-4N B. 10^-3N C. 2.10^-3N đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng D. 0,5cdot 10^-4N Câu 13. Hai điện tích q_(1)=4cdot 10^-8C và q_(2)=-4.10^-8C 4cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q=2cdot 10^-7C đặt tại trung điểm O của AB là A. ON B. 0,36N C. 36N D. 0,09N
PHÀN I: Trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn. Ciu 1. Trong các trường hợp dưới đây.vật phát ra âm khi nào? A. Khi làm vàt chuyển động. C. Khi uha cong vit. B. Khi bé gày vât. D. Khi làm vât dao động. Ciu 2. Vật nào sau đây được gọi là nguồn âm? A. Ciysing B. Cái trống C. Cai coi dang thôi D. Âm thoa Câu 3. Phit biểu không đúng khi nói về sóng âm là: A. Dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường tạo sóng âm B. Song am duroc phảt ra bơi các vật đang dao động. C. Song im khong truyền được trong chân không. D. Song im chi truyền được trong môi trường không khí. Ciu 4. Chon càu không đúng: A. Syrung động (chuyển động) qua lại vị trí cân bằng của dây cao su , thành cốc, mặt trống -... goi li dao đóng. B. Ba chiếc kim đồng hồ đang quay,chứng tỏ nó đang dao động C. Nếu ta thoi vào miệng một lọ nhỏ, cột không khí trong lọ sẽ dao động và phát ra âm. D. Khi mọit vật phát ra âm, chắc chắn vật dao động. Ciu 5. Song im có thể truyền được trong các môi trường nào sau đây? A. Chất long B. Chất khi C. Chất rắn D. Chất lòng, rắn và khi Ciu 6. Vận tốc truyền âm trong các môi trường được sắp xếp theo thứ tự tǎng dần là: A. Rằn, lòng khi B. Lòng, khí, rắn
Câu 158490: Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường? A. Động năng. B. Thế năng. C. Trọng lượng. D. Động lượng.
ÁC NGHIỆ M KHÁCH QU.AN:MLC I CÂU ĐÚNG 0,25 đ pHản Mô men của m lột lực đối với i một trục qua y là đại lượng đặc G 0,25 đồ A. tác dụng kéc của lựC. B. tác dụng làm quay của lựC. C. tác dun cuốn của lựC. D tác dụ ng nén của lựC. Câu 3: C ánh tay đòn của lưc là Câu 2:Môment lực tác dụng lên vật đối với một truc quay là đại i lượng đặc trưng cho tác d ung A. làm quay của vật. B. làm quay vật củ:a lựC. C. làm vật chi uyết động tịnh tiến. D. làm vật cân bằng. A khoản ' cách từ trác quay đến giá của lựC. Back oar lg cách từ trục quay đến điểm đặt của lựC. C khoảng cách từ vật đến giá củ a lựC. D khoảr g cách từ trục quay đến vật. Câu 4:Cánh tay , đòn của lực đối với một tru c quay là A.khoảng ; cách từ trục quay đến giá của lựC. Bx khoảng , cách từ truc a lay đến điểm đặt của lực C.khoảng cách từ vật đết giá của lựC. (D)khoảng cách từ truc quay , đế n điểm ngọn của lựC. Câu 5: Gọ i F là độ lớn lực tác dụn g lên vật,d là cánh tay đòn của lựC.Công thức : tính moment lực là A. M=(F)/(d) B. M=Fcdot d C. M=Fcdot d^2 D. M=2Fcdot d Câu 6:Biểu th ức nào ) là biểu thức mômen của lực : đối với một trục quay? A M=Fd . B. M=(F)/(d) C. (F_(1))/(d_(1))=(F_(2))/(d_(2)) D. F_(1)d_(1)=F_(2)d_(2)