Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Phát biêu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ điện trường tai điểm M, do điện tích điểm Q gây ra? A. Tỉ lệ nghịch với khoảng các từ Q đên m. B. Phu thuộc vào giá trị của điện tích thử q đặt vào M. C. Hướng ra xa Q nêu Qgt 0 D. a. b, c đều đúng.
Câu 1. Câu phát biểu nào sau đây là sai? A. Tân số dao động càng nhỏ, âm phát ra càng bé. B. Tần số là số dao động trong một giây. C. Tần số dao động càng nhỏ, âm phát ra càng trầm. D. Tần số dao động càng lớn, âm phát ra càng cao. Câu 2. Biên độ dao động là gì? A. Là số dao động trong một giây. B. Là độ lệch của vật so với vịtrí cân bằng. C. Là khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thựchiện đượC. D. Là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động. Câu 3. Trường hợp nào sau đây có ô nhiễm tiếng ồn? A. Tiếng còi xe cứu thương. B. Loa phát thanh vào buổi sáng. C. Tiếng sấm dội tới tai người trưởng thành. D Bệnh viện, trạm xá cạnh chợ. Câu 4. Phản xa ánh sáng là hiện tượng A. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi gặp bề mặt nhằn bóng B. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi gặp bề cong và nhám. C. ánh sáng tiếp tục truyền theo đường thẳng khi gặp bề mặt nhẫn bóng. D. ánh sáng tiếp tục truyền theo đường thẳng khi gặp bề cong và nhám D. Tần số dao động nhỏ và âm phát ra càng cao Câu 5: Thông thường , tai người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng từ A. 20Hz đến 20000HzB . Dưới 20Hz C. Lớn hơn 20000HzD. 200Hz đến 20000Hz
D. Nang mong to the us students very much. Câu 15: Lực E khô overrightarrow (F) không đổi tác dựng lên vật làm vật chuyển 1 dời mộ t đoạn d the hướng hợp với của lực một góc Theta Biểu thức : tính công của lực overrightarrow (F) là A. A=Fcdot dcdot cosTheta (B) A=Fcdot d. A=Fcdot dcdot sinTheta D. A=-Fcdot dcdot cosTheta Câu 16:Công thức tính công của một lực là A. A=Fcdot t B. A=Fcdot v C. A=Fcdot dcdot cosTheta D. A=Fcdot dcdot sinTheta Câu 17 : Công thức tổng quát xác địn h công của một lực là: A. A=Fcdot d B. A=mgh C. A=Fcdot dcdot cosalpha D. A=(1)/(2)mv^2 Câu 18: Câu nào sau đây là đúng ; khi nói về đơn vị của công? 1J=1N.1m Câu 19: Đơn vị của công là B. 1J=1W.1m C. 1J=1N.1s Không có đơn vị. A. J. B.W. C.A. Câu 20:Trong hệ SI,công được đo bằng: D. s. A. cal. B. W. C.J. D. W/s Câu 21:Khi kéo một vật trượt trên mǎt phẳng nghiêng,lực tác dụng vào vật nhưng không sinl là A. Trọng lực B. Phản lực
Câu 10. Số vôn ghi trên mỗi bóng đèn hoặc trên mỗi dụng cụ điện có ý nghĩa gì? Câu 11. Nêu khái niệm: nǎng lượng nhiệt nội nǎng? Khi một vật được làm nóng nội nǎng của vật tǎng hay giảm?Vì sao? Câu 12. Có mấy cách truyền nhiệt? Hãy nêu cơ chế của mỗi cách truyền nhiệt? Hinh 1
Giá sứ có một điện tích điểm đặt ở tâm của một mặt cầu có bán kính xác định. Độ lớn của cường độ điện trường ở mặt cầu và thông lượng điện trường qua mặt cầu sẽ thay đối như thế nào khi bán kính mặt cầu giảm còn một nửra? a. Thông lương giảm còn cường độ điện trường giữ nguyên b. Thông lượng giữ nguyên còn cường độ điện trường tǎng c. Cá thông lượng và cường độ điện trường đều d. Thông lượng tǎng còn cường độ điện trường giảm. e. Cả thông lượng và cường độ điền trường đều tǎng.