Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
ĐỘNG HỌC Câu 29. Để xác định chuyển động của các trạm thám hiểm không gian, tại sao người ta không chọn hệ quy chiếu gắn với Trái Đất? Vi hệ quy chiếu gắn với Trái Đất A. có kích thước không lớn. B. không thông dụng. C. không cố định trong không gian vũ trụ. D. không tồn tại. Câu 30. Một vật đồng thời tham gia hai chuyển động cùng phương ngược chiều. Đó lớn vận tốc tổng hợp của nó lắc A. v_(13)=v_(13)+v_(13) B. v_(13)=vert v_(12)-v_(23)vert C. overrightarrow (v)_(13)=overrightarrow (v)_(13)-overrightarrow (v)_(23) D. v_(13)^2=v_(13)^2+r_(33)^2 Câu 31. Công thức nào sau đây biểu điền đúng công thức tổng hợp hai vận tốc bất kỳ? A. v_(13)=v_(13)+v_(23) B. v_(13)=v_(13)-v_(2) C. overrightarrow (v)_(1,3)=overrightarrow (v)_(1,2)+overrightarrow (v)_(23) D. v_(13)^2=v_(12)^2+v_(23)^2 Câu 32. Một vật đồng thời tham gia hai chuyển động cùng phương cùng chiều. Độ lớn vận tốc tổng hợp của nó là: A. v_(13)=v_(12)+v_(23) B. v_(13)=r_(12)-v_(23) C. overrightarrow (v)_(13)=overrightarrow (v)_(13)-overrightarrow (v)_(23) D. r_(13)^2=r_(13)^2+r_(23)^2 Câu 33. Một vật đồng thời tham gia hai chuyển động có phương vuông góC. Độ lớn vận tốc tổng hợp của nó là: A. v_(13)=v_(12)+v_(23) B. r_(12)=v_(12)-r_(23) C. overrightarrow (v)_(13)=overrightarrow (v)_(12)-overrightarrow (v)_(2,3) D. r_(11)^2=r_(12)^2+r_(2) Câu 34. Tứ công thức cộng vận tốc overrightarrow (v)_(13)=overrightarrow (v)_(21)+overrightarrow (v)_(12) điều suy ra nào sau đây là đúng? A. v_(13)=v_(23)+v_(12) nếu v_(1) cũng phương, khác chiều với dot (v)_(1,1) B. v_(15)=sqrt (v_(21)^2+v_(12)^2) nếu overrightarrow (y)_(2,1) và bar (v)_(1), có phương vuông góc với nhau. C. v_(13)=v_(2s)+v_(s2) nếu overrightarrow (v)_(23) cùng phương, ngược chiều với overrightarrow (v)_(1,2) D. v_(13)=sqrt (v_(21)^2+v_(12)^2) nếu overrightarrow (v)_(23) cùng phương, cùng chiều với overrightarrow (v)_(3,2) Câu 35. Một máy bay bay từ Hả Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh hết Ih 45^circ Nếu đường ba: Há Nội - Hồ Chí Minh dài 1400 km thi tốc độ trung bình của máy bay là bao nhiêu? D. 900km/h. A. 600km/h. Câu 36. Nhà Minh cách trường 3 km. Minh đạp xe tứ nhà theo hướng Nam tới trường mat B. 700km/h. 800km/h. Phát biếu nào sau đây là đúng: 15pint. A. Tốc độ đạp xe cúa Minh là 12km/h theo hướng BắC. B. Vận tốc đạp xe cúa Minh là 12km/h theo hướng BắC. C. Tốc độ đạp xe của Minh là 12km/h theo hướng Nam. D. Vận tốc đạp xe của Minh là 12km/h theo hướng Nam. Câu 37. Một quá bóng tennis đang bay với vận tốc 25m/s chắn và bay trở lại với vận tốc 15m/s theo hướng Tây. Chọn chiều dương theo hướng Đông. Do theo hướng Đông thì ham vào tường biến thiên vận tốc của quả bóng là D. -40m/s. Câu 38. Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều, 2h đầu xe chạy với tốc độ trun suốt thời gian A. 10m/s B. -10m/s C. 40m/s. Tốc độ trung bình của xe trong chuyển động là 40km/h. D. 42km/h. D. 13 doan during và 3h sau xe chạy với tốc độ trung binh 48km/h Câu 39. Một người đi xe đạp trên 2/3 đoạn đường đầu với tốc độ trung bình B. 40km/h. C. 58km/h. Tốc độ trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng. A. 20km/h 10km/h 13,3km/h. ng d. 13.3 kmb sau với tốc độ trung bình 12km/h Câu 40. Mặt xe đi nửa đoạn đường đầu tiên với tốc độ trung binh B. 15km/h C. 17km/h sau với tốc độ trung bình v_(2)=20km/h Tốc độ trung binh trên cả đoạn đường là v_(1)=12km/h và nưa đoạn D. 32km/h. A. 30km/h. B. 15km/h. 16km/h. Khó lượt này
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện mệnh đề sau đây: __ là sư tái tạo những đặc điểm của dạng vật chất này ở dạng vật chất khác trong trong quá trình tác động qua lại lần nhau giữa chúng". Phàn xa Phản ánh Phản chiếu Phản quang 1 die
he quy chiếu gắn vii Trái Dất? Vì hệ quy chiều gắn với Trái Đât A. có kích thước không lớn. B. khong thong dung. C. Khong có dinh trong không gian vũ trụ. nove HOC DONG HOC hiểm không gian, tại sao người ta không chon D. không tồn tại. Câu 30. Một vật đồng thời tham gia hai chuyển động cùng phương ngược chiều, Độ lớn vận tốc tồng hợp của nó là: A. v_(2x)=v_(1)+v_(2) D. v_(11)^2=v_(1,2)^2+v_(2,3)^2 v_(1,3)=vert v_(1,2)-v_(2,3)vert C. overrightarrow (v)_(1,3)=overrightarrow (v)_(1,2)-overrightarrow (v)_(2)= Câu 31. Công thức nào sau đây biểu điền đúng công thức tổng hợp hai vận tốc bất kỳ? A. v_(1,1)=v_(1,2)+v_(2,3) B. v_(1,2)=v_(12)-v_(2) C. overrightarrow (v)_(1,3)=overrightarrow (v)_(1,2)+overrightarrow (v)_(2,3) D. vievity Câu 32. Một vật đồng thời tham gia hai chuyển động cùng phương. cùng chiều. Độ lớn v_(1,3)^2=v_(1,2)^2+v_(2,3)^2 tổng hợp của nó là: v_(13)=v_(12)+v_(23) B. r_(13)=v_(12)-v_(23) C. overrightarrow (v)_(1,3)=overrightarrow (v)_(1,2)-overrightarrow (v)_(2,3) Câu 33. Một vật đồng thời tham gia hai chuyển động có phương vuông góC. Độ lớn vận v_(1,3)^2=v_(1/2)^2+v_(23)^2 hợp của nó là: A. v_(1,2)=v_(1,2)+v_(23) B. r_(1,1)=v_(1,2)-v_(23) C. overrightarrow (v)_(13)=overrightarrow (v)_(1,2)-overrightarrow (v)_(2,3) D. v_(1,1)^2=v_(1,2)^2+v_(23)^2 Câu 34. Từ công thức cộng vận tốc overrightarrow (v)_(1,3)=overrightarrow (v)_(2,1)+overrightarrow (v)_(12) điều suy ra nào sau đây là đúng? A. v_(11)=v_(21)+v_(12) nếu v_(2,1) cùng phương, khác chiều với v_(2,2) B. v_(2,1)=sqrt (v_(2,1)^2+v_(1,2)^2) nếu bar (v)_(2.1) và bar (v)_(12) có phương vuông góc với nhau. C. v_(1,1)=v_(2,1)+v_(12) nếu overrightarrow (v)_(2,1) cùng phương, ngược chiều với overrightarrow (v)_(3,2) D. v_(1,1)=sqrt (v_(2,1)^2+v_(1,2)^2) nếu overrightarrow (v)_(21) cùng phương, cùng chiều với overrightarrow (v)_(3,2) Câu 35. Một máy bay bay từ Hà Nội dễn Thành phố Hồ Chí Minh hết Ih 45^circ Nếu đường ba; Hà Nội - Hổ Chi Minh dài 1400 km thi lốc độ trung bình cua máy bay là bao nhiêu? C. 800km/h. 600km/h. B. 700km/h. D. 900km/h. Câu 36. Nhà Minh cách trường 3 km. Minh đạp xe từ nhà theo hướng Nam tới trường mất 15 phút. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Tốc độ đạp xe của Minh là 12km/h theo hướng BắC. B. Vận tốc đạp xe của Minh là 12km/h theo hướng BắC. C. Tốc độ đạp xe của Minh là 12km/h theo hướng Nam. D. Vận tốc đạp xe của Minh là 12km/h theo hướng Nam. Câu 37. Một quả bóng tennis đang bay với vận tốc 25m/s theo hướng Đông thì chạm vào tường chắn và bay trở lại với vận tốc 15m/s theo hướng Tây. Chọn chiều dương theo hướng Đông. Độ biến thiên vận tốc của quả bóng là A. 10m/s. B. -10m/s C. 40m/s Câu 38. Một xe chuyển động thẳng không đối chiều, 2h đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60km/h và 3h sau xe chạy với tốc độ trung binh 40km/h Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chuyến động là D. -40m/s. A. 48km/h. B. 40km/h. đoạn đường đầu với tốc độ trung bình C. 58km/h Câu 39. Một người đi xe đạp trên 2/3 10km/h và 1/3 đoạn đường sau với tốc độ trung binh 20km/h. Tốc độ trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng đường là D. 42km/h. A. 12km/h. B. 15km/h. sau với tốc độ đầu tiên với tốc độ trung bình C. 17km/h. trung bình v_(2)=20km/h Tốc độ trung bình trên cả đoạn đường là dot (v)_(1)=12km/h và nửa đoạn đường D. 13,3km/h. A. 30km/h. B. 15km/h. C. 16km/h. D. 32km/h.
Câu 20: Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì hãm phanh tàu chuyển động chậm dần đều, sau 10 giây thì đạt vận tốc 54km/h Chọn chiều dương là chiều chuyển động của tàu.gốc thời gian lúc bắt đầu hãm phanh. a) Gia tốc chuyên động của tàu là -0,5m/s^2 b) Tàu dừng hãn sau 40 s kê từ khi hãm phanh. c) Quãng đường tàu đi được từ khi hãm phanh đến khi dừng lại là 200 m. d) Biết tàu có khối lượng 12 tấn. Bỏ qua ma sát giữa tàu và mặt đường, lực hãm đã tác dụng lên tàu là 6000 N.
C. Phòng lạnh chứa nhiều phân từ hơn. D. Tùy theo kich thước của cửa. Câu 13. Nội dung của câu nào sau đây không phù hợp với định luật Charles? A.Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối. B.Hệ số nở đẳng áp của mọi chất khi đều bằng (1)/(273) C.Đường biểu diên quá trình đẳng áp trong hệ toạ độ (V-T) là đường thẳng đi qua gốc toạ độ. D.Trong quá trình đǎng áp, khi nhiệt độ tǎng từ 20^circ C lên 40^circ C thì thể tích khi tǎng lên gấp đôi. Câu 14. Công thức nào sau đây không biểu the đôi.