Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
CHUYEN DE I: PHAN BÓN Câu 1: Phin bon chứa hàm lượng đam cao nhất trong các loại phân bón sau là A. NaNO_(3) B. (NH_(2))CO_(2) C. NH_(4)NO_(3) D. NH_(4)Cl Cau 2:Day phin bón hoá học chi chứa toàn phân bón hoá học đơn là A. KNO_(3),NH_(4)NO_(3),(NH_(2))_(2)CO B. KCI NH_(3)H_(2)PO_(4),Ca(H_(2)PO_(4))_(2) (NH_(4))_(2)SO_(4) KCI, Ca(H_(2)PO_(4))_(2) D (NH_(4))_(2)SO_(4),KNO_(3),NH_(4)Cl Câu 3: 1. Nhóm phân bón nào sau dly chủ yếu được dùng đề bón lót? A. Phin bon hitu cơ, phân xanh, phin dam. B. Phan xanh, phân kali, phân NPK. C. Phan nic, phin xanh, phân chuồng. D. Phin DAP, phân làn phân xanh, phân bón sinh hoc Câu 4:Việc Uphàn truyền thống bằng phương pháp ù nóng phải qua 6 bướC. Thứ tự từ phân qua 6 bước đó là (a) Tao đồng a đồng ii (c): Chuan bi vi tri u philin (d): Tip ket nguyen liệu (c) Che phi (1): Kiem tra dong o A. (a). (b) (c).(d)(c) (D. B. (c). (d), (a)(b), (c). (1) C. (c). (d)(b). (a), (c). (f) B. (f), (d). (a), (b)(c). (c) Chu S: Loai phin dam nào sau đây có độ đinh dường cao nhất? A. (NH_(4))_(2)SO_(4) B. CONH_(2)): NHNO_(3) D. NH_(4)Cl
PTHH: Can = (1) mathrm(CuSO)_(4)+mathrm(Fe) (2) mathrm(BaCl)_(2)+mathrm(H)_(2) mathrm(SO)_(4) (3) mathrm(BaCl)_(2)+mathrm(Na)_(2) mathrm(SO)_(4) (4) mathrm(CuSO)_(4)+mathrm(NaOH)
Câu 17: Tách chất màu thực phẩm thành những chất màu riêng thì dùng phương pháp nào sau đây? A. Phương pháp kết tinh. B. Phương pháp chưng cât. D. Phương pháp chiết. C. Phương pháp sắc kí. Câu 18: Tách biệt và tinh chế tinh dầu cam từ vỏ cam ta dung phương pháp nào sau đây? Chỉnh lại giãn dòng A. Kết tinh. B. Chiết. C. Sắc kí. D. Chưng cất. Câu 19 : Nguyên tắc của phương pháp sắc kí là dựa trên khả nǎng A. hấp phụ và hoà tan chất. B. chất khí bay hơi khác chất lỏng. C. hoà tan của các chất. D. trạng thái của các chất. Câu 20: Nếu không may làm đổ dầu ǎn vào nước, ta dùng phương pháp nào để tách riêng dấu ǎn ra khỏi nước? A. Kết tinh. B. Chiết. C. Sắc kí. D. Chưng cất.
Câu 1: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptide Gly-Ala -Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu dipeptide khác nhau? Câu 2: Cho 11 ,8g hỗn hợp gồm propylamine , trimethylamine , ethylmethylamine tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được a gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là bao nhiêu?
B. tính kim loại giảm.tính phi kim tǎng. Sunfur(S) là nguyên tố nhóm VIA. Công thức oxide cao nhất của sulfur là được sử dụng trong quá trình lưu hóa cao su, làm chất diệt nấm và có trong thuốc nổ đen. A. SO_(2) D. tính kim loại và tính phi kim tǎng. : Cả tính phi kim giảm. e phải, theo chiều tǎng dần của điện tích hạt nhân thì tu tinh kim loại tǎng tính phi kim giảm. B.SO_(3) Câu 42: Nguyên tố X thuộc nhóm IA , còn nguyên tố Y thuộc nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình C. SO_(6) D SO_(4) electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố X, Y lần lượt là ns^1 và ns^2np^5 D. ns^2 và ns^2np^5 B. ns^1 và ns^2np^7 Càu 43: Dãy gồm các chất có tính base tǎng dần là C. ns^1 và ns^2np^3 A Mg(OH)_(2) , NaOH. C. Mg(OH)2. Al(OH)_(3) NaOH. B. NaOH, Mg(OH)_(2),Al(OH)_(3) D. Câu 44: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tǎng dần tính Al(OH)_(3) NaOH, A Cl_(2)O_(7),Al_(2)O_(3),SO_(3),P_(2)O_(5) P_(2)O_(5),SO_(3),Al_(2)O_(3),Cl_(2)O_(7) B Al_(2)O_(3),P_(2)O_(5),SO_(3),Cl_(2)O_(7) Al_(2)O_(3),SO_(3),P_(2)O_(5),Cl_(2)O_(7) Câu 45: Nguyên tử Ca(Z=20) , khi tạo thành hợp chất ion sẽ tham gia quá trình nào sau đây? A Caarrow e+Ca^+ B Ca+2earrow Ca^2- C. Ca+earrow Ca^- Caarrow 2e+Ca^2+ Câu 46: Nguyên tử Al(Z=13) , khi tạo thành hợp chất ion sẽ tham gia quá trình nào sau đây? A Alarrow 3e+Al^3+ B Al+3earrow Al^3- C Alarrow 1e+Al^+ D. Al+1earrow Al^- Câu 47 : Nguyên tử Oxygen (Z=8) , khi tạo thành ion sẽ tham gia quá trình nào sau đây? A Oarrow 2e+O^2+ B O+2earrow O^2- O+2earrow O^-2 Oarrow 2e+O^+2 Câu 48: Nguyên tử X(Z=17) , khi tạo thành ion sẽ tham gia quá trình nào sau đây? A Xarrow 1e+X^+ B Xarrow 2e+X^2+ C X+2earrow X^2- X+1earrow X Câu 49: Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học giống nhau nhất? B Na(Z=11),Mg(Z=12) A Na(Z=11),K(Z=19) D Mg(Z=12),Al(Z=13) C K(Z=19),Ag(Z=47) Câu 50: Cho nguyên tố có kí hiệu (}_{19)^39X , nguyên tố X không có đặc điểm nào sau đây? A. X là phi kim và có tính khử mạnh. B. Nguyên tố X thuộc chu kì 4 nhóm IA. C. Ion X^+ có cấu hình electron là 1s^22s^22p^63s^23p^6 D. Số neutron trong hạt nhân X là 20.