Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 14. Để có phương pháp phân tính đánh giá tốt nhất độ ổn định của chế phẩm người ta thưởng cân nhắc các vắn đề nào sau đây. Chọn câu sai A. Độ ổn định của tap chất B. Yêu cầu của thứ nghiệm C. Hàm lượng của chúng trong chế phẩm D. Tính chất lý hóa của hoạt chất,tap chất
Câu 8. Ở nhiệt độ thường., nitrogen khá trơ về mặt hoạt dộng là do A. Nitrogen có bán kính nguyên từ nhỏ. B. Nitrogen có dộ ám điện lớn nhất trong nhó C. Phân tử nitrogen có liên kết ba khá bền. D. Phân từ nitrogen không phân cựC. Câu 9. Nitrogen lỏng có thể gây? D. Xuất huyết A. Bỏng lạnh C. XII mòn Câu 10. Vì sao nitrogen lỏng có thể được sử dụng để làm lạnh nhanh? A. Vi nitrogen lỏng phá hủy cấu trúc vật chất, sinh ra chất làm lunh. B. Vi nitrogen lỏng làm chết vi khuẩn phân hủy vật chất. C. Vì nitrogen hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp. D. Vì nitrogen có tính oxy hóa vô cùng mạnh.
Câu 4: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống? A. 1/2 B. 1/4 C. 1/6 D. 1/3 Câu 5: Khi đun ống nghiệm dưới ngọn lửa đèn cồn, cần để đáy ống nghiệm cách bao nhiêu so với ngọn lửa từ dưới lên? A. 1/2 B. 2/3 C. 3/4 D. 4/5 Câu 6: Đâu là thiết bị sử dụng điện? A. Cầu chì ống. B. Dây nối. C. Điot phát quang. D. Công tắc Câu 7: Ampe kế dùng để làm gì? A. Đo hiệu điện thế cường độ dòng điện B. Đo C. Đo chiều dòng điện D. Kiểm tra có điện hay không oR Câu 8: Có được dùng tay lấy trực tiếp hóa chất hay không? A. Có B. Không C. Có thể với những hóa chất dạng bột D. Có thể khi đã sát trùng tay sạch sẽ Câu 9: Đâu không phải nút chức nǎng trên thiết bị Joulemeter là? A. Nút start để khởi động. B. Nút on để bật
Câu 20. Ở điều kiện thường, trạng thái tồn tại của amino acid là A. thể lòng. B. thể khí. C. thể rắn. D. thể rắn và lòng. D. n_(2)N Câu 21. Các amino acid tồn tại ở trạng thái ion lưỡng cực, do đó chúng A. có nhiệt độ nóng chảy cao và tan tốt trong nướC. B. có nhiệt độ nóng chảy cao và ít tan trong nướC. C. dễ nóng chảy và tan tốt trong nướC. D. dễ nóng chảy và ít tan trong nướC. Câu 22. Tính chất vật lí nào sau đây là không phải là của amino acid? A. Nhiệt độ nóng chảy cao. B. Tan tốt trong nướC. C. Là chất rắn ở nhiệt độ phòng. D. Có độc tính rât cao. Câu 23. Cho các chất: glycine, nước (H_(2)O), palmitic acid, tristearin và các giá trị nhiệt độ nóng chảy 64^circ C 72^circ C,262^circ C,0^circ C. Glycine nhận giá trị nhiệt độ nóng chảy là bao nhiêu? A. 72^circ C B. 64^circ C. C. 262^circ C. D. 0^circ C. Câu 24. Tính chất nào sau đây là tính chất hoá học đặc trưng của amino acid? B. Tính khử mạnh. A. Tỉnh oxi hoá mạnh. C. Tính lưỡng tính. D. Tính acid mạnh Câu 25. Tính lưỡng tính của amino acid thể hiện qua phản ứng với A. acid mạnh, base mạnh. B. acid, kim toại kiềm C. alcohol trong môi trường acid mạnh. D. Cu(OH)_(2), loại phản ứng màu biuret. Câu 26. Phản ứng nào sau đây không phải là tính chất hoá học của amino acid? A. Phản ứng với acid. B. Phản ứng với kiềm. C. Phản ứng thủy phân. D. Phản ứng trùng ngưng. Câu 27. Quá trình di chuyển của các amino acid trong điện trường được gọi là A. sự điện di. B. sự điện li. C. sự điện phân. D. sự điện giải Câu 28. Tính chất hoá học của methylamine và alanine đều có A. phản ứng ester hóa B. phản ứng thuỷ phân. C. phản ứng với dung dịch HCl. D. phản ứng với dung dịch NaOH. Câu 29. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Lysine. B. Glycine. C. Glutamic acid D. Methylamine Câu 30. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng? A. C_(6)H_(5)NH_(2) (aniline). B H_(2)NCH_(2)COOH. C. CH_(3)CH_(2)CH_(2)NH_(2). D. HOOCCH_(2)CH_(2)CH(NH_(2))COOH. Câu 31. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? D. Valine. A. Lysine. B. Glycine. C. Glutamic acid. Câu 32. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? C. CH_(3)COOH. D. C_(6)H_(5)OH. NH_(2)CH_(2)COOH. B. CH_(3)NH_(2). Câu 33. Aminoacetic acid tác dụng được với dung dịch nào sau đây? D. Na_(2)SO_(4). A. NaNO_(3). B. NaCl. C. H_(2)SO_(4). Câu 34. Dung dịch chứa chất tan nào sau đây không phản ứng được với glycine? D. NaCl. B. KOH. C. HCl. A. H_(2)SO_(4). Câu 35. Cho alanine tác dụng với dung dịch NaOH, thu được muối X có công thức cấu tạo là A CH_(3)CH_(2)COONa. B. H_(2)NCH_(2)COONa. C. H_(2)NCH(CH_(3))COONa. D. CH_(3)COONa.
hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sulfur là C. 3s^23p^6 D. 2s^22p^5 3s^23p^4 2s^22p^4 số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của sulfur trong bảng tuần hoàn các nguyên Nguyên tố sulfur có là 1. Chu ki3, nhóm VIA. B. Chu kì 5, nhóm VIA C. Chu kì 3 nhóm IVA D. Chuki 5, nhóm Các số oxi hóa có thể có của sulfur là: D. 0; +3,+5,+7 -2;-1 -4 B. -2 0: +4;+6 C. 0 +4,+6;+8 Câu 4. sulfur ta phương và sulfur đơn tà là A. Hai hop chất của sulfur. B. Hai dạng thù hinh của sulfur C. Hai đồng vị của sulfur. D. Hai đồng phân của sulfur Câu 5. Sulfur được dân gian sử dụng để pha chế vào thuốc trị các bệnh ngoài da. Tên gọi dân gian cua sulfur i A. diem sinh. D. giâm ǎn. B. đá vôi C. phèn chua Trong tự nhiên, đồng vị của sulfur chiếm thành phần nhiều nhất là A. US B. S C. {}^36S D. 33 Câu 7. O điều kiện thường, sulfur tồn tại ở dạng tinh thể.được tạo nên từ các phân tử sulfur Số nguyên tư tra mới phân tử sulfur là A. 2. B. 4. C. 6 D. 8 Khi phản ứng với kim loại, lưu huỳnh thể hiện tính chất gi? A. tính khi B. tinh oxi hóa. C. vừa tính oxi hóa, vừa tính khứ. D. tính lưỡng tinh đốt tham sinh ra nhiều loại khí thái trong đó có khi SO_(2) Khí SO_(2) mui xốc và có khả nǎng gì Tên gọi của SO_(2) A. sulfur trioxide B. sulfuric acid C. sulfur dioxide D. hydrogen sulfide Cin 10. Trong SO_(2),CO_(2),O_(2),N_(2) khi tan tốt trong nước ở điều kiện thường là O_(2) CO_(2) SO_(2) D.No