Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 11: Cho phản ứng: FeO+HNO_(3)arrow Fe(NO_(3))_(3)+NO+H_(2)O . Tổng trong phương trình hóa học của phản ứng này (số nguyên , tối giản) là A. 8. B. 9. C. 12. Câu 12: Cho phản ứng: Cu+HNO_(3)arrow Cu(NO_(3))_(2)+NO+H_(2)O .Sau k hóa học của phản ứng, tỉ lệ hệ số của HNO_(3) và NO là A. 4. B.3. C. 2. Câu 13: Dãy nào sau đây gồm các phân tử và ion đều vừa có tính khử V A. HCl, Fe^2+,Cl_(2) B. SO_(2),H_(2)S,F^- C. SO_(2),S^2-,H_(2)S D. Na_(2)SO_(3),Br_(2) Câu 14: Cho từng chất: Fe,, FeO, Fe(OH)_(2),Fe(OH)_(3),Fe_(3)O_(4),Fe_(2)O_(3) . Fe Fe_(2)(SO_(4))_(3),FeCO_(3) lần lượt phản ứng với HNO_(3) đặc, nóng. Số phản ứn: hóa khử là A. 5. B. 6. C. 7. Câu 15: Khối lượng K_(2)Cr_(2)O_(7) cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol FeSO_(4) loãng dư là (O=16,K=39,Cr=52) K_(2)Cr_(2)O_(7)+FeSO_(4)+H_(2)SO_(4)arrow Cr_(2)(SO_(4))_(3)+K_(2)SO_(4)+Fe_(2)(C A. 14,7 gam. B. 9,8 gam. C. 58,8 gam.
iu 8: Cho phương trình ion thu gọn: Cu+2Ag^+arrow Cu^2++2Ag . Kết luật A. Cu^2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag^+ B. Cu có tính khử C. Ag^+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu^2+ D. Cu bị oxi hóa 1 iu 9: Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? A. Fe+KNO_(3)+4HClarrow FeCl_(3)+KCl+NO+2H_(2)O B. MnO_(2)+4HClarrow MnCl_(2)+Cl_(2)+2H_(2)O Fe+2HClarrow FeCl_(2)+H_(2) D NaOH+HClarrow NaCl+H_(2)O iu 10: Cho phản ứng hóa học sau: FeS_(2)+O_(2)arrow Fe_(2)O_(3)+SO_(2) 1i cân bằng phương trình phản ứng với hệ số các chất là các số nguyên t A. 4. B. 6. C. 9. iu 11: Cho phản ứng: FeO+HNO_(3)arrow Fe(NO_(3))_(3)+NO+H_(2)O . Tổng h ng phương trình hóa học của phản ứng này (số nguyên, tối giản) là A. 8. B. 9. C. 12.
iu 8: Cho phương trình ion thu gọn: Cu+2Ag^+arrow Cu^2++2Ag . Kết luậ: A. Cu^2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag^+ B. Cu có tính khử C. Ag^+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu^2+ D. Cu bị oxi hóa 1 iu 9: Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? A. Fe+KNO_(3)+4HClarrow FeCl_(3)+KCl+NO+2H_(2)O D NaOH+HClarrow NaCl+H_(2)O iu 10: Cho phản ứng hóa học sau: FeS_(2)+O_(2)arrow Fe_(2)O_(3)+SO_(2) 1i cân bằng phương trình phản ứng với hệ số các chất là các số nguyên t A. 4. B. 6. C. 9. iu 11: Cho phản ứng: FeO+HNO_(3)arrow Fe(NO_(3))_(3)+NO+H_(2)O . Tổng h ng phương trình hóa học của phản ứng này (số nguyên,tối giản) là A. 8. B. 9. C. 12.
Câu 4: Nguyên to nào sau đây là nguyên tố đa lượng? A. Manganese (Mn) B. Zinc(Zn) (C) Phosphorus (P) 1). Iron (1e) Câu 5:Dựa vào kiểu trao đồi chất, người ta chia sinh vật thành 2 nhóm. Do là A. nhóm sinh vật tự dưỡng và nhóm sinh vật hoai durong
vật có thành phần chính là chất béo Các nguyên tố có trung chất béo là A. C. H. II, C, II, O. C. C, II, O và N. D. C, II,N chi tao thu gon nào sau đây biểu thị một chất béo D. (CH_(3)COO)_(2)C_(1)H_(2) (C_(2)H_(3),COO_(3),C_(3)H_(3) II. CH_(3)COOC_(2)H_(3). C. C_(3)H_(3)COOC_(2)H_(5) sau đây là chất béo? C_(1)H_(3)COOC_(2)H_(5). (C_(17)H_(35)COO)_(3)C_(3)H_(5) C. C_(3)H_(5)(OH)_(3). D (C_(17)H_(3)COO_(2)C_(2)H_(4) sau đây có thành phần chính là triester của glycerol với acid béo? A. Gilm ân. B. Dầu lạC. C. Dầu máy D. Tinh dlu chubi Cin 9: Logi dhu mo nào dưới đây không phải là lipid? C. Dầu cá. D. Dlust A. Mo ding vit. B. Dầu thực vật. Cin 10: Triester cia glycerol với gốc acid nào sau đây là chất béo? D. Oleic acid A. formic acid B. acetic acid. C. acrylic acid. Ciu 11:Công thức nào sau đây không phải là chất béo? A (C_(45)H_(51)COO)_(3)C_(3)H_(5) B. (CH_(3)COO)_(3)C_(3)H_(5). C. (C_(1)H_(35)COO)_(3)C_(3)H_(5) D (C_(17)H_(33)COO)_(3)C_(3)H_(5) Clu 12:Cbng thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo D. (CH_(3)COO)_(3)C_(3)H_(3) A (HCOO)_(3)C_(3)H_(5) B. (C_(17)H_(35)COO)_(2)C_(2)H_(4) C. (C_(17)H_(33)COO)_(3)C_(3)H_(5) Câu 13:Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? C. (C_(15)H_(31)COO)_(3)C_(3)H_(5) D. CH_(3)COOCH_(3)H A. C_(17)H_(35)COOC_(3)H_(5) B. (C_(17)H_(33)COO)_(2)C_(2)H_(4) Câu 14:Logi chhat béo nào dưới đây nên được sử dụng vì tốt cho sức khóe? A. Dhu oliu B. Mobo. C. Mo lợn. D. Chất béo từ bo dong vit. Câu 15: Chhit béo là triester của acid béo với