Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Thực hiện bốn phản ứng hoá học theo sơ đồ: NaOH_(-)xrightarrow (+CO_(2))X_(-)+NaOH_(-)arrow Y_(-)+Ca(OH)_(2)arrow Z-xrightarrow (t^circ )T Biết X, Y, Z T là các hợp chất của kim loại. Công thức hoá học của T là CaO. NaOH CaCO_(3) Na_(2)CO_(3)
PHẦN IV. Tự luận.Thí sinh trả lời từ câu 1 đen caus Câu 1. a, Phân tử của một alkane trong sáp nến có 52 nguyên tử hydrogen. Xác định số nguyên tử carbon trong phân tử alkane nói trên. b. Vì sao người ta thường dùng xǎng để rửa sạch các vết bắn dầu mờ? b. Xǎng chú yếu chứa các alkane ở thể lòng. Do các phân tử alkane trong xǎng không phân cực nên có thế hoà tan tốt dầu mỡ (là các chất kém phân cực). Câu 2. Dem đót cháy hoàn toàn 0,1 mol hôn hợp X gồm 2 alkene là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được CO_(2) và nước có khối lượng hơn kém nhau 676 gam. Xác định CTPT của 2 alkene do? Câu 3. 2.4 A-trinitrotoluene duge dung để sản xuất thuốc nó TNT, được điều chế từ toluene và nitric acid (relic tác sulfuric acid đặc)Từ 1 thin toluene có thể điều chế được bao nhiêu kg TNT, biến hiệu suất của phản ứng là 62% (Ap-106.11-1.0-18,C-12.No10
B. Cho HCl dư tác dụng với I mol NaOH thu nhiệt lượng là 57.3 kJ. C. Cho I mol HCl tác dụng với I mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ. D. Cho 2 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57.3 kJ. Câu 22: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: Delta H=+11,3kJ H_(2)(g)+I_(2)(g)arrow 2HI(g) Phát biểu nào sau đây về sự trao đổi nǎng lượng của phàn ứng trên là đúng? A. Phản ứng giải phóng nhiệt lượng 11.3 kJ khi 2 mol HI được tạo thành. B. Tổng nhiệt phá vỡ liên kết của chất phản ứng lớn hơn nhiệt tỏa ra khi tạo thành sản phẩm. C. Nǎng lượng chứa trong H_(2) và I_(2) cao hơn trong HI. D. Phản ứng xảy ra với tốc độ chậm. Câu 23: Cho các phát biểu: (a) Tất cà các phản ứng cháy đều tóa nhiệt. (b) Phản ứng tóa nhiệt là phản ứng giải phóng nǎng lượng dưới dạng nhiệt. (c) Tất cà các phản ứng mà chất tham gia có chứa nguyên tố oxygen đều tỏa nhiệt. (d) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ nǎng lượng dưới dạng nhiệt. (e) Lượng nhiệt mà phản ứng hấp thụ hay giải phóng không phụ thuộc vào điều kiện thực hiện phản ứng và thể tồn tại của chất trong phản ứng. (g) Sự cháy của nhiên liệu (xǎng, dầu khi gas, than, ggrave (o),ldots .) là những ví dụ về phản ứng thu nhiệt vì cần khơi mào. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 24: Cho các phát biểu: (a) Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó ở áp suất 1 atm và 25^circ C (b) Nhiệt (tỏa ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 298 K là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đó. (c) Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh nóng lên là phản ứng thu nhiệt. (d) Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này thu nhiệt vả lấy nhiệt từ môi trường. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 25: Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng (Delta _(1)H_(298)^circ ) ) nào sau đây là đúng? A. Phản ứng tỏa nhiệt có Delta _(1)H_(298)^circ gt 0 B. Phản ứng thu nhiệt có Delta _(r)H_(288)^circ lt 0 C. Phản ứng tỏa nhiệt có Delta _(r)H_(298)^circ lt 0 D. Phản ứng thu nhiệt có Delta _(r)H_(298)^circ =0 Câu 26: Khi calcium phản ứng với nướC.nhiệt độ thay đổi từ 18^circ C đến 39^circ C Phản ứng của calcium với nước A. phản ứng thu nhiệt. B. phản ứng phân hủy. C. phản ứng tỏa nhiệt. D. phản ứng thuận nghich. 20. C. Câu 27: Cho các phát biểu: (a) Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó ở áp suất 1 atm và 25^circ C (b) Nhiệt (tòa ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 298 K là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đó. (c) Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh nóng lên là phản ứng thu nhiệt. (d) Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này thu nhiệt và lấy nhiệt từ môi trường. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
b. Toluene larungu c. Sàn phẳm của quá trình dealkyl hoã d. Vai trò của silicon dioxide (SiO_(2)) và aluminium oxide (Al_(2)O_(3)) PHĂN III. Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu 1 Cho các chất: pent-2-ene (a)3,3-dimethylbut-1-ene (b);3-methylpent-1-ene (c): 2-methylbut-2-ene (d). Số chất có đồng phân hình học là bao nhiêu? Câu 2 Cho 0,2 mol acetylene phản ứng phản ứng vừa đủ với dung dịch silver nitrate trong ammonia thu được m gam kết tủa vàng nhạt. Tính m? Câu 3:. Ở điều kiện thường, có bao nhiêu chất ở thế khí trong số các chất sau: CH_(4),C_(2)H_(4), C_(2)H_(2),C_(6)H_(16) Câu 4: Cho 4,958 lít propyne (điều kiện chuẩn) tác dụng với dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) thu được bao nhiêu gam kết tủa? PHẦN IV. Tư luận.Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Câu 1. a. Phân tử của một alkane trong sáp nến có 52 nguyên tử hydrogen. Xác định số nguyên tử carbon trong phân tử alkane nói trên. b. Vì sao người ta thường dùng xǎng để rửa sạch các vết bắn dầu mờ? b. Xǎng chú yếu chứa các alkane ở thế lòng. Do các phân tử alkane trong xǎng không phàn cực nên có thể hoà tan tốt dầu mỡ (là các chất kém phân cực). Câu 2. Đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hôn hợp X gồm 2 alkene là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được CO_(2) và nước có khối lượng hơn kém nhau 676 gam. Xác định CTPT của 2 alkene đó ? Câu 3. 2.4 A-trinitrotoluene duge dung để sản xuất thuốc nổ TNT, được điều chế từ toluene và nitric acid (ride the sulfuric acid dic)Từ 1 thin toluene có thể điều chế được hao nhiêu kg TNT, biết hiệu suất của phản ứng là 62%
và tên................................................................ nghiệm nhiều phương án hoànhpe nghiệm nhiều phương in methylpent-1-yne có bao nhiêu nguyên tử hydrog(1)18. C. 16. (B) 14 8. 1. Ten goi thông thường Chất có công thức CaH. là B. Propane 1. Methane. D. Ethylene. C. Ethane. Methansieu nào sau đây là au đường quát Callin (n 22). Cal trone phân từ. Họ và tên:......... Does 4..............Lớp: 11B.2 Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của Alkyne? B. CH_(4),C_(2)H_(2),C_(3)H_(4),C_(4)H_(10). C_(2)H_(2),C_(3)H_(4),C_(4)H_(6),C_(5)H_(8). C. CH_(4),C_(2)H_(6),C_(4)H_(10),C_(5)H_(12). D C_(2)H_(4),C_(3)H_(6),C_(4)H_(3),C_(5)H_(10). Câu 2: Tên gọi của hydrocarbon có công thức C_(3)H_(4) A. Propyl. C. Propane. D. Propyne B. Propene. 6 tên là Câu 3: Nhóm nguyên tử C_(2)H_(5),c A. Methyl. C. Propyl. D. Butyl. (B.) Ethyl. Câu 4: Alkyne dưới đây có tên gọi là CH_(3)-Cequiv C-CH-CH_(3) CH_(2)-CH_(3) A. 4-ethylpent-2-yne. B. 2-ethylpent-3-yne. ( C.4-methylhex-2-yne. D. 3-methylhex-4-yne. Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH_(3)-C=CH+[Ag(NH_(3))_(2)]OHarrow X+2NH_(3)+H_(2)O. X có công thức cấu tạo là CH_(3)-Cequiv C-Ag. C.Ag-CH_(2)-Cequiv C-Ag C. Ag-CH3-C=C-Ag.D. Ag-C=C-Ag CH_(3)-C-Agequiv C-Ag. B Câu 6: Alkene X có công thức cấu tạo: CH_(3)-CH_(2)-C(CH_(3))=CH-CH_(3). Tên gọi cùa X theo danh pháp IUPAC (tên thay thế)là A. isohexane. B. 3-methylpent-3-ene. (C.)-methylpent-2-ene. D. 2-ethylbut-2-ene. Câu 7: Oxi hoá cthylene bằng dung dịch KMnO_(4) thu được sản phẩm là A MnO_(2),C_(2)H_(4)(OH)_(2), KOH. C. K_(2)CO_(3),H_(2)O,MnO_(2). B. C_(2)H_(5)OH,MnO_(2), KOH. C_(2)H_(4)(OH)_(2),K_(2)CO_(3),MnO_(2). Trắc nghiệm đúng Câu 8: Cho các chất sau : (2) 3,3-dimethylbut-1-ene; (1) 2-methylbut-1-ene; (3) 3-methylpent-1-ene; (4) 3-methylpent-2-ene. a. (2), (3), (4)là đồng phân của nhau. b. (1), (3), (4)là đồng phân của nhau. S C. (1), (2), (3), (4)là alkene. f) d. (2), (3), (4)là đồng đǎng của nhau.S Câu 9: Hydrocarbon không no là hydrocarbon mà trong phân tử chúng có liên kết đôi (C=C) hoặc liên kết ba (Cequiv C) (gọi chung là liên kết bội) hoặc cả hai loại liên kết đó. a. Alkene là hydrocarbon không no, mạch hờ,có một liên kết ba (Cequiv C) trong phân tử, có công thức tổng quát: C_(n)H_(2n)(ngeqslant 2). s b. Alkyne là hydrocarbon không no, mạch hở, có một liên kết ba (Cequiv C) trong phân tử, có công thức tổng quát: C_(n)H_(2n-2)(ngeqslant 2) C. Alkene là hydrocarbon không no, mạch hở,có một liên kết đôi (C=C) trong phân tử, có công thức tổng quát: C_(n)H_(2n)(ngeqslant 2) d. Alkene, alkyne tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ. s Câu 10: Một Alkyne có công thức phân tử là C_(4)H_(6) có bao nhiêu đồng phân?Viết và đọc tên các đồng phân. KIEM TRA TX BÀI 1 HK II NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Hóa học 11