Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 16: Chọn câu sai: với một lượng khí không đối, áp suất chất khí càng lớn khi A. Mật độ phân tử và nhiệt độ chất khí càng lớn B. Nhiệt độ của khí càng cao Q. Thể tích của khí càng lớn II Câu trắc nghiệm đúng sai ( D.)Thể tích của khí càng nhỏ
A. 5 Câu 10. Carbon có hai đồng vị bền (_(6)^12Cvgrave (a)_(6)^13C); exygen có ba đồng vị (,'O. ; O và (}_{1)^3O_(2) số loại phân từ thể được tạo thành Li A. 9 B. 2. C.6 D. chiếm phần lớn khối lượng của nguyên tử? B. -
2. Nguyên tác nào duới đây được sử dụng để chế tạo nhiệt kế thuỳờng dung? B. Dǎn nò vì nhiệt của chất khi. A. Dân novi nhiệt của chất lỏng. hiệt độ ghi trên thang đo của chúng. C. Thay đối màu sắc của một vật theo nhiệt độ. D.Hiện tuọng nóng chảy của các ch: đến 42^circ C Thũn nột k hế v
NTT - SBT Chromium được sử dụng nhiều trong luyện kim để chế tạo hợp kim chống ǎn mòn và Đóng bề mặt . Nguyên tử chromium có cấu hình electron viét gọn là [Ar]3d^54s^1 . Vị trí của chromium đồng bảng tuần hoàn là A. ô số 17 , chu kì 4, nhóm IA. C. ô số 24 , chu kì 3, nhóm VB. B. ô số 24 , chu kì 4, nhóm VIB. D. ô số 27 , chu kì 4, nhóm IB. Câu 5. [CTST - SBT] Cấu hình electron nguyên tử iron (Fe):[Ar]3d^64s^2 Iron ở A. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIA. B. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. (D). ô 26, chu kì 4. nhóm IIB. 26, chu kì 4 ,nhóm IIA. Câu 6. [CTST - SBT] Nguyên tố X thuộc chu kì 3,nhóm IIA . Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là A. 1s^22s^22p^63s^1 B. 1s^22s^22p^6 C. 1s^22s^22p^53s^4 1s^22s^22p^63s^2 Câu 7. [KNTT - SBT] Nguyên tử X có Z=15 . Trong bảng tuân hoàn, nguyễn tố X thuộc chu kì A. 4. - B.2. (C) 5: D. 3. Câu 8. [KNTT - SBT] Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p^4 . Công thức oxide ứ với hoá trị cao nhất của X , hydroxide tương ứng và tính acid - base của chúng là A. X_(2)O_(3),X(OH)_(3) , tính lưỡng tinh. B. XO_(3),H_(2)XO_(4) tính acid XO_(2)H_(2)XO_(3) tỉnh acid. D. XO, X(OH)_(2) tinh base.
Câu 9: Viết cấu hình electron của các ion: K^+,Mg^2+,F^-,S^2- . biết K(Z=19),Mg(Z=12),F(Z=9),S(Z=16)