Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
b) Ờ một nhiệt độ xác định, hàng số tốc độ của phản úmg này là 2,5 cdot 10^-4 mathrm(~L) /(mathrm(mol) . mathrm(s)) . Nồng độ đầu của mathrm(I)_(2) và mathrm(H)_(2) lần lượt là 0,02 mathrm(M) và 0,03 mathrm(M) . Hãy tính tốc độ phản úmg: b.) Tại thời điểm đầu. b.) Tại thời điểm đã hết một nửa lượng mathrm(I)_(2) . Cho phàn úng đơn giàn: mathrm(H)_(2)+mathrm(I)_(2) longrightarrow 2 mathrm(HI) Người ta thực hiện ba thí nghiệm với nồng độ các chất đầu (mathrm(C)_(13). , và mathrm(C)_(12) ) được lấy khác nhau và xác định được tốc độ tạo thành mathrm(HI) trong 20 giây đầu tiên, kết quả cho trong bàng sau: mathrm(C)_(12)(mathrm(M)) & mathrm(C)_(12)(mathrm(M)) & (Delta mathrm(C)_(mathrm(II)))/(Delta mathrm(t))(mathrm(Ms)^-1) 0,10 & 0,20 & 5,00 0,20 & 0,20 & 10,00 0,10 & 0,15 & 3,75 Biểu thức định luật tác dụng khối lượng viết cho phản ứng trên là A. v=1250 mathrm(C)_(12), mathrm(C)_(12)^2 . B. v=125 mathrm(C)_(12), mathrm(C)_(1) . C. v=250 mathrm(C)_(12)^2 . D. v=5,0 mathrm(C)_(12), mathrm(C)_(12) .
Cho dãy các chất sau: tripanmitin aminoacetic acid, Ala-Gly-Glu ethyl propionate. Có bao nhiêu chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng)? Đáp án __
Câu 14. Hạt nhân (}_{11)^23Na có hiệu số giữa số hạt proton và số hạt neutron là A. 1. B. 12. C. -1 D. -12
24 Có 5 dung dịch riêng biệt là CuCl_(2),FeCl_(3),AgNO_(3) HCl và ZnCl_(2) Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng hoá học? __
Tính đương lượng của HNO_(3),KMnO_(4),Na_(2)S_(2)O_(3),FeCl_(3) và Ba(OH)_(2),Ca(OH)_(2),Al_(2)(SO_(4))_(3) , HCl trong các phản ứng sau: (1) HNO_(3)+NaOHarrow NaNO_(3)+H_(2)O (4) FeCl_(3)+3KOHarrow Fe(OH)_(3)+3KCl (5) 2KMnO_(4)+10FeSO_(4)+8H_(2)SO_(4)arrow 2MnSO_(4)+5Fe_(2)(SO_(4))_(3)+ K_(2)SO_(4)+8H_(2)O (6) 2Na_(2)S_(2)O_(3)+I_(2)arrow Na_(2)S_(4)O_(6)+2Nal (7) 2FeCl_(3)+2KIarrow 2FeCl_(2)+I_(2)+2KCl (9) 3FeO+10HNO_(3)arrow 3Fe(NO_(3))_(3)+NO+5H_(2)O (10) 2KMnO_(4)+5H_(2)C_(2)O_(4)+3H_(2)SO_(4)arrow K_(2)(SO_(4))+2MnSO_(4)+ 10CO_(2)+8H_(2)O (11) 14HCl+K_(2)Cr_(2)O_(7)arrow 3Cl_(2)+7H_(2)O+2KCl+2CrCl_(3) (12) 4HCl+MnO_(2)arrow MnCl_(2)+Cl_(2)+2H_(2)O (13) Ca(OH)_(2)+H_(2)SO_(4)arrow CaSO_(4)+2H_(2)O (14) Al_(2)(SO_(4))_(3)+6HClarrow 2AlCl_(3)+3H_(2)SO_(4) (15) 2HCl+Ba(OH)_(2)arrow BaCl_(2)+2H_(2)O