Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
7.40. Công thức hóa học của hợp chất chứa nguyên tố X là X_(2)O_(3) . Công thức hóa học của hợp chất chứa nguyên tố Y là YH. Xác định công thức hóa học được tạo thành giữa X và Y. 7.41. Hợp chất của nguyên tố A (hóa tri III) với oxygen có khối lượng phân tử là 102 amu. Xác định nguyên tố A. 7.42. Hãy dẫn ra một vài ví du: a) công thức hóa học đơn chất phi kim ở thể rắn, thể lỏng, thể khí. b) công thức hóa học của đơn chất kim loại ở thể rắn, thể lỏng. 7.43. Cho các công thức sau: H_(2)O,CuSO_(4),NH_(4)H_(2)PO_(4) a) Cho biết ý nghĩa của những công thức hóa học đó. b) Tính % khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất. 7.44. Tìm công thức hóa hoc đúng cho các trường hợp sau: a) C_(x)H_(4)O_(2) có khối lượng phân tử là 60 amu. b) M_(2)(SO_(x))_(3) có khối lượng phân tử là 342 amu.
PHÀN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.Trong mỗi ý a). b)c). d) ở mối câu. thí sinh chọn đúng hoặc sai (oplus -S) (2 điêm) Câu 1. Trong một phương pháp tổng hợp polyethylene (PE) các phân tử ethylene đã được hoà tan trong dung môi phản ứng với nhau để tạo thành polymer. a. Công thức phân tử của ethylene là C_(2)H_(2) b. Các phân tử ethylene ban đầu gọi là monomer. c. Phản ứng tạo thành polyethylene (PE) từ các phân tử ethylene gọi là phản ứng trùng hợp. d. Có thể sử dụng hex-1-ene làm dung môi phản ứng đê tạo thành polyethylene (PE) Câu 2. Toluene có giá trị thương mại thập hơn nhiều so với benzene. Chính vì li do đó nên người ta đã tiến hành loại bỏ nhóm methyl khỏi toluene bằng một quá trình gọi là dealkyl hoá. Toluene được trộn với hydrogen ở nhiệt độ từ 550^circ C đến 660^circ C và áp suất từ 30 atm đến 50 atm, với hỗn hợp gồm silicon dioxide (SiO_(2)) và aluminium oxide (Al_(2)O_(3)) a. Toluene có công thức phân tử là C_(8)H_(8) b. Toluene là đồng đǎng kế tiếp của benzene. c. Sàn phẩm của quá trình dealkyl hoá toluene gôm có benzene và methane d. Vai trò của silicon dioxide (SiOz) và aluminium oxide (Al_(2)O_(3)) là chất xúc tác. PHÀN III: Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngǎn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.(2 điểm) Câu 1. Hợp chất C_(5)H_(12) có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có mạch carbon phân nhánh? 3 Câu 2: Ở điều kiện chất ở thể khí trong sô các chất sau: CH_(4),C_(2)H_(4),C_(2)H_(2), C_(6)H_(14)
A. CuO, CO_(2) CaO. Na_(2)O B CO_(2),SO_(2),P_(2)O_(5),N_(2)O_(5) C. CuO, MgO, K_(2)O CaO. D. CO_(2) CaO, FeO, CuO. Câu 12. Dãy nào sau đây là oxide acid? A CO_(2),SO_(3),P_(2)O_(5),N_(2)O_(5) B. MgO, ZnO, CO.CaO. C. FcO, MgO, Na_(2)O BaO. D. CO, ZnO, Al_(2)O_(3),N_(2)O_(5) Câu 13. Muối nào trong đó có kim loại hóa trị II trong các muối sau: Al_(2)(SO_(4))_(3);Na_(2)SO_(4);K_(2)SO_(4);BaCl_(2);CuSO_(4) A. K_(2)SO_(4);BaCl_(2) B. Na_(2)SO_(4) C. Al_(2)(SO_(4))_(3) D BaCl_(2);CuSO_(4) Câu 14. Trong các chất sau: NaCl, IICI, CaO. CuSO_(4),Ba(OH)_(2),KHCO_(3) . Số chất thuộc hợp chất muối là A. 2 B.3 D. 5 C. 4 II. BÀI TẬP TOÁN
Cau 6. Mo loại bình was có chứa 13 kg khí thiê.nhiên có thàn : phần chính là khi ane ethane la 85:15 (thì inh phần khác không 1428 k]noise tiêu thu từ đốt khí gas .đỉnh X là 10000kJ/mpay hoàn toàn,mol methane chay to ara lượng nhiệt là lượn sử dung nhiệt là 6296 giá của bình gas trên là 450000 đồng . Số tiền một hộ gia đình X cần trả cho việc mua was tron mor gần nhất với gia tri nào sau đây? A. 345000 đồng. B. 297000 đồng. C. 414000 đồng. D. 333000 đồng. Câu 7. Một bìn h gas (khí hóa lòng ) có chứa 12 kg hỗn hợp propanc và butan e, trong đó propane chiếm 27,5% về khối lượng.Khi đốt chi ly hoàn toàn, 1 mol propane tồi ra lirc mg nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butane tóa ra lượng n hiết là 2850 kJ. Trung bình.lương nhiê từ đốt khí nas của một hộ gia đình X là 10000kJ/nggrave (a)y hiệu suất sử dụng nhiệt là 70% giá của bình gas trên là 400000 đồng.Số tiền hộ gia đình X cân trả cho việc mua gas trong một tháng (30 ngày ) gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 250000 đồng. B. 29000 đồng. C. 310000 đồng. D. 350000 đồng. Câu 8.Bình "gas''loại 12 cân sử dụng trong hộ gia đìn 1 Y có chứ a 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propanc và butane với tỉ lệ thể tích tương ứng là 20:80 Khi được : đốt cháy hoàn toà 1,1 mol pro pane tỏa ra lượt ng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butane to:ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình lượng nhiệ t tiêu thụ từ đốt khí "gas" của hô gia đìn h Y là 13.000kJ/nggrave (a)y và hiệu suất sử dụng nhiệt là 75% Trun bình gia dình Y trả bao nhiêu tiền ga trong 1 tháng (3C ) ngày), biết giá bình ga 360.000 đồng. Câu 9. Môt bình gas sử dun g trong hộ gia đình X có chứa 12 kg khí hó:a lỏng (LPG) gồm propane và butane với tỉ lệ mo I tương ứng là 2:3 n toàn , 1 mol propane tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butane tóa ra lượng nhiê t là 2850 kJ.. Trung bình , lượt ng nhiệt tiêi 1 thụ từ đốt khí gas của hô gia đìnl X là 10000 kJ/nggrave (a)y và sau 45 ngày gia đình X dùng hết bình gas trên. Hiệu suất sử dụn g nhiệt của hộ gia đình X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 62,5% B. 75,6% C. 70,8% D. 67,3% Câu 10.Bình "ga "loại 12 cân sử dụng trong hô gia đình Y có chứa 122 kg khí h oá lỏng (LPG) gôm propane và buta ne với tỉ lệ mol tương ứng , là 2:5 (thành phần khác không đáng kể). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propane toả ra lượng nhiệt là 2500 kJ và 1 mol butane toả ra lương nhiệt là 2850 kJ. T rung bink l lượng nhiệ t tiêu đốt kh i "ga" của hô gia đình Y là 14283,15kJ/nggrave (a)y . Biết rằng hô gia đình Y sử dụng hết bình ga trên trong một tháng (một tháng trung bình là 30 ngày). T ính hiệu suất hấp thụ nhiêt của quá trình trên? Câu 11.Bình "ga"sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 10,92 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm pr opan và butan với tỉ lê mol tương ứng là 3:4 . Khi được đốt cháy hoàn toàn.1 mo l propan tỏa ra lượ ng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lư mg nhiệt là 2850 kJ . Trung bình , lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí ''ga'' của hô gia đình Y tương ứng với bao nhiêu số điện ? (Biết hiệu suất sử dụng nhiệ t là 50% và 1 sacute (hat (o))dihat (e)n=1kWh=3600kJ)
Câu 6. Dãy gồm các kim loại phản ứng được với dung dich H_(2)SO_(4) loang la: A. Fe, Mg, Zn . Cu. B. Na, Ba, Cu Ag C. Ba, Mg, Fe zn D. Fe, Al, Ag, PL