Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 11. Trong hau het car nguyen ii. loai hat nào chiếm phân lớn khối lượng của nguyen tu? A. neutron B. proton và neutron C. electron D. proton Câu 12. Lop L có số orbital tối đa bàng A. 1 B. c) C. 4. D. 18 Câu 13. Điện tích lớp vỏ của nguyên từ (}_{17)^15Cl A. +18 B. -18 C. -17 D. +17 Câu 14. Hạt mang điện trong lớp vỏ nguyên tử là A. proton B. electron C. proton và neutron D. neutron Câu 15. Cấu hình electron nào sau đây không phải là của khí hiếm? D. [Ar]3d^104s^24p^6 A 1s^22s^22p^63s^23p^6 B. 1s^22s^22p^6 C. 1s^21s^22s^22p^63s^1 âu 16. X là nguyên tố thuộc nhóm VA trong bảng hệ thống tuần hoàn. Nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp ầu nguyên tử của X là D. 15. 4. 13. B. 18. C. 12. 17. Hình ảnh dưới đây là hình dạng của orbital nào?
Cau 17.Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên từ: (}_(13)Al ,6C,16S, ()_{11)Na 12Mg . Chiều giàm tính base và tǎng tinh v. Cao, acid của các oxide như sau A. Na_(2)O .MgO, CO_(2),Al_(2)O_(3),SO_(2) B. MgO Na_(2)O,Al_(2)O_(3),CO_(2),SO_(2) C. Na_(2)O .MgO, Al_(2)O_(3),CO_(2),SO_(2) D. SO_(2),CO_(2),Al_(2)O_(3) , MgO, Na_(2)O Câu 18 . [KNTT -SBT Dãy nào sau đây sắp xếp thứ tự giảm dần tính base? A. Al(OH)_(3) : NaOH: Mg(OH)_(2);Si(OH)_(4) B . NaOH; Mg(OH)_(2);Si(OH)_(4);Al(OH)_(3) C.NaOH: MgOH)_(2);Al(OH)_(3);Si(OH)_(4) D. Si(OH)_(4) : NaOH; Mg(OH)_(2);Al(OH)_(3) Câu 19 . Sắp xêp các hợp chât H_(2)CO_(3),H_(2)SiO_(3),HNO_(3) theo chiều giảm dần tính acid A H_(2)SiO_(3)gt H_(2)CO_(3)gt HNO_(3) B HNO_(3)gt H_(2)SiO_(3)gt H_(2)CO_(3) HNO_(3)gt H_(2)CO_(3)gt H_(2)SiO_(3) D H_(2)SiO_(3)gt HNO_(3)gt H_(2)CO_(3) Câu 20 . [KNTT - SBT Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tư tǎng dần tính acid? A.NaOH: Al(OH)_(3);Mg(OH)_(2);H_(2)SiO_(3) B H_(2)SiO_(3);Al(OH)_(3);H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4) Al(OH)_(3);H_(2)SiO_(3);H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4) D H_(2)SiO_(3);Al(OH)_(3);Mg(OH)_(2);H_(2)SO_(4) Câu 21 . [KNTT - SBT Cation R^3+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p^6 . Công thức oxide ứng với hoá trị cao nhất , hydroxide tương ứng của R và tinh acid -base của chúng là
3) Thí nghiệm 3:Phản ứng base 2 mL dung dịch NaOH vào ống nghiệm. - Thêm tiếp 2 giọt phenolphtalein vào ống nghiệm → Hiện tượng: ......... __ - Nhỏ từ từ H_(2)SO_(4) loãng nghiệm. → Quan sát, nêu hiện tượng, giải thích viết phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 40 : Ở điều kiện chuẩn,cho 9 ,916 lít N_(2) tác dụng với 22,311 lít H_(2) thu được 3,4 gam NH_(3) Hiệu suất của phản ứng là A. 20% B. 34% C. 33,3% D. 50%
MUC ĐỘ VẠN DỤNG Câu 1: Cho các phát biểu sau: (1) Sử dụng phương pháp kết tinh để làm đường cát , đường phèn từ nước mía. (2) Để thu được tinh dâu sả người ta dùng phương pháp chưng cất lôi cuốn hơi nướC. (3) Đề tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều, người ta dùng cách chưng cất thường. (4) Mật ong để lâu thường có những hạt rắn xuất hiện ở đáy chai do có sự kết tinh đường. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 2: Cho các phát biểu sau (1) Ngâm hoa quả làm siro thuộc phương pháp chiết. (2) Làm đường từ mía thuộc phương pháp chưng cât. (3) Nấu rượu uống thuộc phương pháp kết tinh. (4) Phân tích thô nhưỡng thuộc phương pháp chiết lỏng - rắn. (5) Để phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nông sản dùng phương pháp chưng cất. Số phát biểu đúng là A. 2. B . 3. C. 4. Câu 3: Phương pháp sắc kí cột có đặc điểm: (a) Pha tĩnh là bột silicagel hoặc bột aluminium oxygende __ (b) Pha động là dung môi thích hợp được đồ ở phía dưới pha tĩnh. (c) Chất có độ chuyển dịch lớn hơn sẽ cùng với dung môi ra khỏi cột trướC. (d) Chất ra khỏi cột trước là chất có khả nǎng bị hấp phụ trên pha tĩnh tốt hơn. (e) Pha động cho vào sắc kí ở trạng thái lỏng. Số đặc điểm đúng làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Thực hiện thí nghiệm ngâm rượu dược liệu: Cách tiến hành : Cho dược liệu vào trong lọ, bình hoặc hũ. Đổ một lượng rượu phù hợp rồi bịt kín lại đặt ở nơi tôi mát. Ngâm từ 10-15 ngày, mùa đông có thể ngâm lâu hơn. Cho các phát biểu sau: (1) Ngâm dược liệu áp dụng phương pháp chiết lỏng - rǎn (2) Ngâm dược liệu áp dụng phương pháp chiết lỏng -lỏng (3) Tách lấy chất hữu cơ ra khỏi một hỗn hợp ở thể rǎn. (4) Tách lấy chất hữu cơ ra khỏi một hỗn hợp ở thể lỏng. Số phát biểu đúng là A. 2. B . 3. C. 4. D. 1. D. 1.