Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 30: Đặc cấu tạo giống nhau giữa xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp là? A. Đều có hai phần gồm phần phân cực ("đầu ưa nước)và phần không phân cực ("đuôi" kị nước). B. Đều có nhóm carboxylate -COO- C. Đều có nhóm sodium sulfate -OSO_(3)Na D. Đều có nhóm sodium sulfonate -SO_(3)Na
TVQ 14. Cho (}^63Cu,^65Cu và {)^35Cl,^37Cl . Phân tử CuCl_(2) có phân tử khối nhỏ nhất là A. {}^35Cl^63Cu^35Cl. B. {}^35Cl^65Cu^37Cl C. {}^37Cl^65Cu^37Cl D. {}^35Cl^65Cu^35Cl
. Chuyen apen sang oen pnar thuany. Câu 30:Đối với cân bằng H_(2)O(l)leftharpoons H_(2)O(g) , điều gì xảy ra nếu tǎng áp suât chung của hệ? A . Nước bốc hơi nhiều hơn. B. Nhiệt độ sôi của nước được tǎng lên C . Nước bốc hơi ít hơn. D . Không có sự thay đôi.
- H Câu 12. Nguyên tử P có Z=15,A=31 nên nguyên tử P có A. 15 hạt proton 16 hạt electron, 31 hạt neutron. B. 15 hạt electron 31 hạt neutron, 15 hạt proton. C. 15 hạt proton 15 hạt electron, 16 hạt neutron. D. Khối lượng nguyên tử là 46 amu. Câu 13. Nguyên tử X có 17 proton trong hạt nhân và số khối bằng 37 . Kí hiệu nguyên tử của X là A. (}_{20)^37X B. (}_{17)^20X C. (}_{37)^17X D. (}_{17)^37X Câu 14. Nguyên tử Y có 4 neutron và số khối bằng 7 . Kí hiệu nguyên tử của Y là D. (}_{7)^3Y A. (}_{4)^7Y B. (}_{7)^4Y C. (}_{3)^7Y Câu 15. Nguyên tử Z có 7 neutron và 6 proton. Kí hiệu nguyên tử của Z là A. (}_{6)^7Z B. (}_{6)^13Z C. (}_{7)^13Z D. (}_{7)^6Z Câu 16. Nguyên tử T có 11 proton và 12 neutron . Kí hiệu nguyên tử của T là A. (}_{11)^12T B. (}_{11)^23T C. (}_{12)^23T D. (}_{12)^11T Câu 17. Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron . Kí hiệu nguyên tử của X là A. (}_{15)^16X B. (}_{16)^31X C. (}_{15)^31X D. (}_{16)^15X Câu 18. [CTST -SGK] Một nguyên tử X có 16 proton . 16 electron và 16 neutron. Nguyên tử X_(0) hiệu là A. (}_{16)^48S B. (}_{32)^16Ge C. (}_{16)^32S D. (}_{32)^16S Câu 19. Cặp nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học ? A. (}_{7)^14G; _(8)^16M B. (}_{8)^16L;^22D C. (}_{7)^15E;_(10)^22Q D. (}_{8)^16M; (17)/(8)L Câu 20. [KNTT - SBT] Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học? (}_{6)^14X,_(7)^14Y,_(8)^14Z B (}_{9)^19X,_(10)^19Y,_(10)^20Z c (}_{14)^28X,_(14)^29Y,_(14)^30Z D (}_{18)^40X,_(19)^40Y,_(20)^40Z Câu 21. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có A. cùng số proton nhưng khác nhau về sô neutron. B. cùng số neutron nhưng khác nhau về sô proton. C. cùng tổng số proton và neutron nhưng khác nhau về số electron. D. cùng số electron nhưng khác nhau về tổng số proton và neutron. Câu 22. [CD -SBT] Đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học khác nhau về A. tính chất hóa họC. C. số proton. B. khối lượng nguyên tử. C. C và D. Câu 24. Cho các nguyên tử (}_{17)^35A,_(16)^35B,_(8)^18C,_(9)^17D,_(8)^17E . Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau D. A và D. A. C và E. B. C và D. D. B và C. D. số electron. Câu 23. Cho các nguyên tử sau: (}_{17)^35A,_(9)^17B,_(8)^17C,_(17)^37 D . Những nguyên tử là đồng vị của cùng một ngu| tố hóa học là: A. A và B. B. B và C. C. (}_{10)^20Ne Câu 26. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau ? D. (}_{8)^16O A. (}_(19)^40K và ()_{18)^40Ar B. (}_(19)^40K và ()_{20)^40Ca D. (}_(8)^16O và ()_{8)^17O Câu 25. Đồng vị có cùng số khối với (}_{8)^18O là C. A và B. A. (}_{7)^16N B. (}_{9)^18F C. O_(2) và O_(3) Câu 27. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào không phải đồng vi?
10. [CTST - SBT Thuỷ phân 57 g maltose thu được 57 g glucose. Hiệu suất thuỷ phân maltose thành glucose đạt A. 100% . YCâu 7. [KNTT - SBTL Tính khối B. 50% C. 95% . D. 57% .