Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 3: Dựa vào đặc điểm cấu tạo gốc hydrocarbon, amine thường được phân thành hai loại điền hình là alkylamine và arylamine. a. Alkylamine là amine có nhóm -NH_(2) liên kết với gốc alkyl. square b. Arylamine là amine có nhóm amine liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzene. square c. CH_(3)NH_(2),CH_(3)CH_(2)NHCH_(3),CH_(3)CH_(2)CH_(2)NH_(2) đều là alkylamine. square d. C_(6)H_(5)NH_(2),C_(6)H_(5)CH_(2)NH_(2) đều là arylamine. square Các amine có từ 2 nguyên tử carbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân. Amine có thể có các đồng phân: bậc amine, mạch carbon và vị trí nhóm amine. square a. Hai amine CH_(3)CH_(2)CH_(2)NH_(2),CH_(3)CH(NH_(2))CH_(3) là đồng phân mạch carbon. b. C_(3)H_(9)N có tất cả 2 đồng phân amineS c. C_(4)H_(11)N có 3 đồng phân amine bậc 2. Đ CH_(3)(CH_(2)NH_(3))HHCl(gH_(2),CHSCH_(2)OH_(2)NHCH_(3)) d. C_(7)H_(9)N có 4 đồng phân arylamine bậc 1. CLICNHJCHz b) square square
5) Thí nghiệm 5: Phản ứng với muối (Na_(2)CO_(3)) - Lây 2 mL dung dịch Na_(2)CO_(3) vào ống nghiệm. - Nhỏ từ từ H_(2)SO_(4) loãng vào ống nghiệm. → Quan sát, nêu hiện tượng , giải thích, viết phương trình phản ứng xảy ra.
Trắc nghiệm đúng sai: S1. Al, Fe, Zn, Mg đều không tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4) đặc, nguội. A)2. Dung dịch sulfuric acid đặc khác dung dịch sulfuric acid loãng ở tính chất hoá học là dung dịch sulfuric acid có tính oxi hóa mạnh. f) 3. Iron bị thụ động hóa bởi H_(2)SO_(4) đặc nguội. 54. H_(2)SO_(4) đặc không tác dụng với CuO ở nhiệt độ thường. +5. Phản ứng giữa FeO với H_(2)SO_(4) đặc là phản ứng oxi hóa khử. ,6. Phản ứng giữa FeO với H_(2)SO_(4) loãng là phản ứng oxi hóa khử. +7. Phân biệt Fe0 và Fe_(2)O_(3) bằng dung dịch H_(2)SO_(4) loãng 8. Công thức oleum là H_(2)SO_(4),nSO_(2) +79. Từ quặng pyrit có thể sản xuất sulfuric acid. S10. Phản ứng của H_(2)SO_(4) với dung dịch BaCl_(2) tạo kết tủa vàng. 11. Phản ứng của H_(2)SO_(4) với dung dịch BaCl_(2) là do H_(2)SO_(4) có tính acid 12. CaSO_(4).2H_(2)O là công thức thạch cao sống. 13. MgSO_(4) là chất cản quang dùng chụp X quang bao tử. 14. Người ta nung nóng Cu với dung dịch H_(2)SO_(4) đặc, nóng. Khí sinh ra có tên gọi là hydrogen. 15. H_(2)SO_(4) đặc là chất khử mạnh. 16. CuO, NaOH , c, CaCO_(3), Fe, Ba(NO_(3))_(2) Cu. Số chất vừa tác dụng với H_(2)SO_(4) loãng và đặc nguội là 3. 17. Zn, NaOH, C, CaCO_(3),Fe,Ba(NO_(3))_(2) , Cu. Số chất tác dụng với H_(2)SO_(4) loãng thu được khí H_(2) là 2 18. Zn, NaOH,C. CaCO_(3),Fe,Ba(NO_(3))_(2), Cu. Số chất tác dụng với H_(2)SO_(4) loãng thu được khí là 3. 19. Zn, FeO , C. CaCO_(3),Fe,Ba(NO_(3))_(2) . Cu, FeCl_(2),Fe_(3)O_(4) Số chất tác dụng với H_(2)SO_(4) đặc nguội thu được khí SO_(2) là 7. 20. Zn, Fe0 , c, CaCO_(3),Fe,Ba(NO_(3))_(2),Cu,FeCl_(2),Fe_(3)O_(4) Số chất tác dụng với H_(2)SO_(4) đặc nóng là 7. 21. H_(2)SO_(4) loãng với C_(12)H_(22)O_(11) là do H_(2)SO_(4) loãng có tính háo nướC. 22. Chẳng may bị H_(2)SO_(4) rơi vào da , ta xử lí sơ bộ bằng cách cho chỗ bỏng với nước lạnh 23. Phương pháp sản xuất H_(2)SO_(4) đặc trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc và có 2 giai đoạn 24 6H_(2)SO_(4)dacnong+Fe_(2)O_(3)arrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+3SO_(2)+6H_(2)O 25 3H_(2)SO_(4loan)gF+2e_(2)O_(3)arrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+3H_(2)O 26 3H_(2)SO_(4loang)+Fe_(3)O_(4)arrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+3H_(2)O 27 3H_(2)SO_(4)dhat (a)c+Fe_(3)O_(4)arrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+3H_(2)O 28 3H_(2)SO_(4loang)+Fearrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+3H_(2) 29 H_(2)SO_(4loang)+Cuarrow CuSO_(4)+H_(2)O
Viết phương trình hoá hoc của các phản ứng: a) Zn+O_(2)arrow ? b) Na+Cl_(2)arrow ? c) K+Sarrow ?
Phurong phas trong côt côi, mol dần phương phap doc nào? Chon mot a. Doc binh thuthe b. Doc dinh vi c. Doc gan loc d. Doctich cue