Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
sinh chọn dung hoặc m düng sui. Thi sinh tra lor tir câu 1 đến câu 4 Trong moly a), b), c), d) Câu 1. Nguyen tứ X có 19 proton và 20 neutron Nguyen tư Y có dien tich hot nhân 1a+19 và số khoi hàng 40 a) Kíhiêu nguyên từ của X. Y lần lượt là (}_(19)^19X và ()_{40)^19Y b) X và Y có tính chất vật lí giống nhau. tính chất hóa học khác nhau c) X và Y không là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa hoc d) Số neutron cua Y nhiều hơm số neutron cun X la 1. Câu 2. Cho các phát biểu sau: a) Nguyên tử có cấu trúc đặc khít.gồm vó nguyên tư và hạt nhân nguyên tư. b) Các orbital trong một phân lớp electron có cùng mức nǎng lượng và cùng sự định hướng không gian. c) Các nguyên tổ trong cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau. d) Hầu hét các nguyên từ được cấu thành từ các hat cơ bàn là proton neutron và electron Câu 3. Nguyên tố T thuộc chu kỳ 3. nhóm VA trong bảng tuần hoàn a) T thuộc cùng chu kỳ với nguyên tố Mg(Z=12) b) Tổng số electron trên phân lớp p của nguyên tử nguyên tố T là 11. c) Nguyên từ của nguyên tố T có 15 lớp electron. d) Nguyên tử của nguyên tố T có 5 electron hóa trị. Câu 4. Sulfur (S) là chất rắn, xốp màu vàng hơi nhạt ở điều kiện thưởng Sulfur và hợp chất của nó được sử dụng trong acquy, bột giật,thuốc diệt nấm: do dễ cháy nên S còn được dùng để sản xuất các loại diêm, thuốc súng, pháo hoa, S có số hiệu nguyên tử là 16. a) S có cấu hình electron phân bố theo lớp là 2/8/6 b) S là kim loại. c) Nguyên tử S có 3 electron lớp ngoài cùng. d) Anion S* có cấu hình electron giống với cấu hình e của ion Ca^2+ (điện tích hạt nhân của Ca là +20 )
A. FeS. Câu 17. Cho cân bằng hóa học H_(2)(g)+l_(2)(g)=2HI(g) Delta H^+m^-=0.0J Để thu được lượng HI (g) lớn nhất, ta phải A. tǎng nồng độ I_(2) B. giâm nồng độ I_(2) C. Ting nồng độ HI D. tǎng áp suất.
Cau 9. Trong mot chu ki. theo chieu tang cua dien tich hat nhan do am dien thuring A. giam vuong B. tang len C. bien dor khong theo quy luat D. khong thay do How hoc to Câu 10. Trong cung mot nhom A. theo chicu tǎng cua dien fich dien thuong A. giam xuong B. tang len C. bien doikhong theo quy luật D. Khong thay do Ciu 11. Irong moi chu ki. theo chicu tǎng cua dien tich hat nhan. tinh kim loai cua cac nguych A. giam dan B. tang dan C. Khong thay dor D. bien doikhong theo qus luat Câu 12. Trong cung mot nhom A theo chicu tang cua dien tich hat nhàn tinh phi kim cua các nguyên A. giam dan B. tǎng dan C. bien doikhong theo quy luật D. Khong thay do Câu 13. Irong mor chu ki, theo chicu tǎng của diện tích hat nhân, tinh phi kim cua cac nguyen to A. giam dan B. tâng dan C. khong thay do D. bien dor khong theo quy luật Câu 14. Dai luong nào sau day trong nguyen tur cua cac nguyen to bien do tuần hoàn theo chicu tǎng cua dien tich hat nhân nguyen tur A. So lop electron B. Solop electron olop ngoat cung C. Nguyen tur khor D. So electron trong nguyen tu Câu 18. ( A. Li Cau 19. 0.Li. Cau 20. sang pha A. 1.0 Cau 21. sang pha A. 1.0 Cau 22 duroc sa 1. Câu 23 1. Câu 2. A. 0 Câu 2 A. 1.
B. Bón phân quá nhiêu.cây se chet và môi trường bị ô nhiếm. C. Phân bón quá it, cây sẽ sinh trường kém và đất bạc mau. D. Moiciy trong nên bón đùng lúC.dung thời điem và đúng chỉ một loại phân duy nhất. Câu 27. Nhóm phân bón nào sau đây chủ yếu được dùng để bón lot? A. Phan bon hou cơ, phân xanh, phân dam. B. Phan xanh, phin kali, phân NPK. C. Phàn rác, phàn xanh phân chuong D. Phân DAP, phàn lần, phân xanh, phân bón sinh hoC. Câu 28. Tai sao không nên sử dụng phân gia súc, gia cảm chưa qua xử li để bón cho cây tróng? A. Gây ô nhiềm môi trường đất, không khí. B. mang den nhiều mầm bệnh như nǎm vi khuẩn, virus, __ hoặc trứng giun sản, __ gáy ảnh hương đến sức khoe con ngurit. C. mang đến nhiều mầm bệnh như nằm vi khuẩn, virus, __ hoặc trứng giun sản, __ giy ảnh hướng đến sức khoé con nguroi Ngoai ra, viéc sứ dụng phân chuông tươi còn gây ô nhiềm D. Cây trong khong hap thu durge Câu 29. Muc dich của việc trát bùn hoặc đây kĩ đồng u khi u phân chuồng là gl? A. Giop tranh anh nǎng chiếu trực tiếp. B. Giup giop tranh mùi hạn chế gây ôn nhiễm không khí. C. Trinh các con vật nuôi trong nhà bươi, xới, xáo trộn đồng u. D. Giúp tranh mui:trành thu hút ruồi.nhặng; tránh lây lan các mắm bệnh từ vi sinh vật có hại trong phân bón __ Câu 30 . Phân urea, phân ammonium chloride cùng cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dường nào? A. Cung cap nitrogen (N) cho cây. B. Cung cap nitrogen (N) và còn cung cắp các nguyên tố dinh dương H, C, O Cl cho cây. C. Cung cap potassium (K) và còn cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng H, C, O, CI cho cây. D. Cung cap potassium (K) Câu 31: Nhận xét nào sau đây không đúng về phân đạm là? A. Phân đam cung cấp nitrogen và phosphorus cho cây dưới. B. Do dinh durong của phân đạm được đánh giá theo ti lệ phần trǎm nguyên tố nitrogen. C. Phan dam kich thich quá trình sinh trường giúp cây phát triển. D. Có ba loại phân đạm được dùng phổ biển. Câu 32. Người nồng dân thường chọn điều kiện thời tiết để bón phân cho cây lúa, trường hợp thời tiết không phù hợp đề bón phân là A. thời tiết mát mé B. Vào buot sang sớm hoặc chiều mắt. C. mura to hoge nâng ght. D. có mura phin nhó. Câu 33. Urea là loại phân đạm được sử dụng phố biến.để hút ẩm và dễ bị phân huỳ bởi ánh sáng và nhiệt độ. Cách bào quản không phù hợp loại phân bón này là A. Đong goi kin cân thận B. Khong đe lan lộn với loại phân bón kháC. C. Đé noikho rào, thoảng mắt, tránh ánh nǎng trực tiếp. D. Đé noining nóng đề phản được khô rào. Câu 34: Chất nào sau đây không phải là đạm ammonium? A. NH_(4) B. NH_(4)NO_(3) C. (NH_(4))_(2)SO_(4) D. NaNO_(3) Câu 35: Chắt nào sau đây không phải là phân đạm? B. A. NaNO_(3) Ca(NO_(3))_(2) C. (NH_(2))_(2)CO D. KCl Câu 36: Chất nào sau đây không được dùng để làm phân kali? A. KCI B. K_(2)SO C. K_(2)CO_(3) D. C.SO_(4)
Câu 31. (C.14): Cho 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu , Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO_(3) dư, thu được dung dịch Y 0,7437 lít khí NO (ở đkc , là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là A. 6,39 gam. B. 7,77 gam. C. 8,27 gam. D. 4,05 gam.