Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 20: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khi? C. Dợ bên nhiệt thấp.D. Tính acid Bronsted. A. Ba(OH)_(2) B. Na_(2)CO_(3) C. K_(2)SO_(4) D. Ca(NO_(3))_(2) Câu 21: Chất nào sau đây tác dụng với dd NaHCO_(3) sinh ra khí CO_(2) A. HCl. B. Na_(2)SO_(4) C. K_(2)SO_(4) D. KNO_(3) Câu 22: Dung dich Na_(2)CO_(3) tác dụng được với dung dịch B. KCl. A. NaCl. C. CaCl_(2) D. NaNO_(3) Câu 23: C Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch nào sau đây thu được kết tủa trắng khi kết thúc phản ứng? D. A. Ca(HCO_(3))_(2) B. NaHCO_(3) C. HCl. (NH_(4))_(2)SO_(4) Câu 24: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? C. A NaHCO_(3) B. NaCl. Ba(OH)_(2) D. Na_(2)CO_(3) Câu 25: Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphthal ein vào dung dịch Na_(2)CO_(3) thì dung dịch chuyển sang màu A. tím. D. hồng. B. vàng. C. xanh. Câu 26: Dãy nào sau đây sắp xếp các dung dịch (có cùng nồng độ 0,1 M) theo thứ tự pH tǎng dần? A. LiOH. Na_(2)CO_(3) KCI. B. Na_(2)CO_(3) , KCl, LiOH C. KCl. Na_(2)CO_(3) LiOH D. Na_(2)CO_(3) , LiOH, KCI. Câu 27: Một loại muối (X) của kim loại kiềm được dùng làm phân bón, cung cấp cà hai nguyên tố dinh dưỡng đa lượng cho cây trồng. Công thức hoá học của muối X là B. A. KNO_(3) K_(2)CO_(3) C. NaNO_(3) D. Na_(3)PO_(4) Câu 28: X và Y là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, có nhiều ứng dụng trong thực tế và khi đốt nóng ở nhiệt độ cao trên đèn khí cho ngọn lửa màu vàng. Biết chúng thoả mãn các sơ đồ sau: X+NaOHarrow Y+H_(2)O Y là chất nào sau đây? A. NaOH B. K_(2)CO_(3) C. Na_(2)CO_(3) D. NaHCO_(3) Câu 29: Phân kali đỏ (chứa KCl) là một loai phân bón đa lượng phổ biến trên thi trường vì giá thành rẻ, phù hợp rất nhiều loại đất khác nhau và hàm lượng potassium cao. Phân kali đó thường được sản xuất từ quặng sylvinite (KCl.NaCl) bằng cách tách muối KCl ra khỏi quặng theo sơ đồ sau: Quặng sylvinite Hòa tan, lọc tạp chí - Dung dịch KCl bão hoà Đẻ nguội > Tinh thể KCl. Làm lanh Phương pháp nào sau đây dùng để tách KCl ở trên? A. Sǎc kí. B. Chưng cất. C. Chiết. D. Kết tinh. Câu 30: Cho sơ đồ gồm hai phản ứng hóa học xảy ra ở điều kiện thường: X Xarrow NaOHarrow Na_(2)CO_(3) Trong số các chất:Na. Na_(2)SO_(4),Na_(2)O , NaCl, số chất phù hợp với X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 23. Trắc nghiệm đúng - sal Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai khi nói về kim loại thuộc nhóm IA. a. Nguyên tố nhóm IA là những nguyên tố p, chỉ có 1 electron hoá trị ở phân lớp np' và đứng đầu mỗi chu kì tương ứng. square b. Các kim loai:lithium (Li), sodium (Na) potassium (K), __ đều thuộc nhóm IA. C. Kim loại nhóm IA được gọi là kim loại kiềm thổ. square d. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng của kim loại kiềm có xu hướng giảm từ lithium đến caesium. square square Câu 2: Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai? a. Thứ tự tính khứ giảm dần của các kim loại kiềm là : Cs, Rb, K, Na.Li square square b. Phương pháp chung để điều chế kim loại kiềm là điện phân dung dịch. C. Để bảo quản kim loại Na cần ngâm Na trong cốn tinh khiết. square d. Na_(2)O tan trong nước tạo dung dịch trong suốt và thoát ra khí H_(2) square Câu 3: Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai? a. Kim loai kiếm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs square b. Dung dịch soda có môi trường acid nên được dùng để tẩy rửa dầu, mô trên thiết bị nhà bếp C. Phương pháp Solvay dùng để sản xuất soda. d. Trong công nghiệp, người ta điều chế NaOH bằng cách cho Na tác dụng với nướC. square Xét phản ứng xảy ra khi đốt cháy Na trong khi chlorine ở điều kiện chuẩn:
II 4: Thủy phân hoàn toàn một loại chất béo trong NaOH Sau phản ứng thu glycorol và 18,824 kg muối của aied béo . Khối lượng xà phòng thu được từ khối muối tròn là bao nhiêu? Biết muối của acid béo chiêm 60% khối lượng xà phòng. A. 11,29 kg B. 31,37 kg C. 15,05 kg D. 32,23 kg Câu 5: Một chất hữu cơ X khi ở điều kiện thường thì tồn tại the rắn, màu trắng. nhiêu trong nướC. Vì khi đốt cháy thu được CO_(2) và H_(2)O X là chất nào sau đây A. Glucose B. Ethylene. C. Chất béo. D. Acetic acid Câu 6: Có thể sử dụng hoá chất nào dưới đây để phân biệt dung dịch C_(12)H_(22) C_(2)H_(5)OH và C_(6)H_(12)O_(6) A. Dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) B. Dung dich AgNO_(3)/NH_(3) và HCl. C. Dung dịch HCl. D. Dung dich lodine Câu 7: Tinh bột và cellulose có điểm khác nhau là A. công thức phán từ B. tinh tan trong nước lanh. C. phàn ứng thuy phân. D. câu trúc phân tứ Câu 8: Biét (X)là một trong so các chất sau: tinh bót. C_(12)H_(22)O_(11);C_(6)H_(12)O_(6) protein Gia sư khi đốt chảy chất hữu cơ X the san phim tao ra la CO_(2),H_(2)O vả N_(2) x the la __ A. unh bot B. C_(12)H_(22)O_(11) motein. D. C_(6)H_(12)O_(6) Câu 9: Dãy nào sau đây gồm các chất bị thủy phân trong môi trường ncid? A. Cellulosc, polyethylene acetic acid B. Ethyl acctate, ethylic alcohol, PVC C. Glucose, ethylic alcohol inictose D. Tinh bột, saccharose cellulose Câu 10: Phát biêu nào sau đây không dung" A Chat beo la hòn hợp nhiều ester B Dầu thure vil và mờ động vật là những chất béo. C. Cic chat beo đều bị thuy phân trong môi trường acid D Chat bea la hon hop cac ester cut glycerol vol acid hiru cơ mà phàn tư co nhiêu neuven tu calbon
Câu 7. 2,4,6 -trinitrotoluene được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT, được điều chế từ toluene và nitric acid (xúc tác sulfuric acid đặc). Từ 1 tấn toluene có thể điều chế được bao nhiêu kg TNT,biết hiệu suất của phản ứng là 80%
Câu 29: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ? A. 2NaClxrightarrow (dpnc)2Na+Cl_(2) B. 2NaCl+2H_(2)Oxrightarrow [m](dpdd)H_(2)+2NaOH+Cl_(2) C. MnO_(2)+4HCl_(dic)xrightarrow (t^0)MnCl_(2)+Cl_(2)+2H_(2)O F_(2)+2NaClarrow 2NaF+Cl_(2)
TRUONG THPT DONG BANI THUONG XUYEN SO Desh 93 Nam hoe 202 Thor gian lam bai Clu 1. Quy inh ve ddu của nhiệt phan ong (A) a) nào sau day la dong? nhiệt có Delta _(r)H_(200)^0lt 0. nhiệt có Delta _(r)H_(298)^circ gt 0 C. Phan ing thu nhiet ed Delta _(r)H_(200)^circ =0 D. Phan ứng thu nhiệt có Delta _(1)H_(208)^circ gt 0 4 lua chen Câu 2. Phan the oxi hóa-khir là phàn ứng có sự nhường và nhận A. proton. C. electron. D. cation B. neutron. Câu 3. Số oxi hóa của nguyên từ S trong hợp chất SO_(2) +6. C. +4 D. +2 A. B. +1 Câu 4. Cho quá trình . Fe^2+arrow Fe^3++1e Dây là quá trình : C. Tư oxi hóa -khứ. D. Khor A. Nhận proton. B. Oxi hóa Câu 5. Chất khư là chất: A. Cho điện từ (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng. B. Nhận điện tư,chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. Nhận điện từ,chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng. D. Cho điện từ,chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 6. Trong phản ứng hóa học: FeO+H_(2)xrightarrow (r^circ )Fe+H_(2)O , mỗi nguyên tử iron (Fe) da A. nhường 2 electron. B. nhường 3 electron. C. nhận 3 electron. D. nhận 2 electron. Câu 7. Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của một phản ứng ở một điều kiện xác định được goi là gl? A. Biến thiên nǎng lượng. B. Nhiệt lượng thu vào; C. Biến thiên enthalpy; D. Nhiệt lượng tỏa ra; Câu 8. Cho quá trình . Cu^2++2earrow Cu Đây là quá trình : A. Oxi hóa. B. Nhận proton. C. Tự oxi hóa - khử. D. Khư Phần II(4,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai.Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (D-S) lượng là 241,8 kJ a. Phản ứng (1)là phản ứng tỏa nhiệt. b. Nhiệt tạo thành chuẩn của H_(2)O(g) là -241,8kJmol^-1 C. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng 2H_(2(g))+O_(2(g))arrow 2H_(2)O_((g)) là -483,6kJ d. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (1) là 124,05 kJ. Câu 10. "Calcium chloride dùng trong điện phân để sản xuất calcium kim loại và điều chế các hợp kim của calcium. Với tính chất hút ẩm lớn, calcium chloride được dùng làm tác nhân sấy khí và