Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Kim loại nào được sản xuất từ khoảng vật hematit? Select one: A. Canxi (Cà) B. Sắt (Fe) C. Nhôm (Al) D. Đồng (Cu)
Câu 11: Trên nhãn chai al cohol có ghi số 40. Ý nghĩa của con số ghi trên là: - A. Trong 100gam alcoholcó 40 gam eth lic alcoho 1 nguyên chất. B. Nhiệt độ sôi của ethy lie alcohol là 40 độ C. C Trong 100ml alcoholcó 40 ml eth lic alcohol n guyên chất. D. Nhiệt độ đông đǎc của ethylic alcohol à 40 độ C. Câu 12:Loại nhiên liệu nào sau đây có nǎn g suất tỏa nhiệt cao.dễ chá hoàn toàn? A. Nhiên liệu khí. B. Nhiên liệu lòng. C. Nhiên liệu rǎn. D. Nhiên liệu hó thach. Câu 13:Hòa tan 84 gam Ethylic alcohol và nước đề được 300 ml dung dịch ancol . Biết D_(alcohol)=0,8 g/cm^3,D_(nurcc)=1g/cm^3 và thể tícl không khí k hông hao hut khi pha trộn. Nồng độ phần trǎm và độ alcoholcua dung dịch th 1 được là: và 350. A. 30.11% B. 35,11% và 350. C. 40,11% và 30circ D. 45,11% và 400. Câu 14:Cho 450ml alcohol 35^circ Từ alcohol này có thể pha chế được bao nhiêu lít alcohol 15^circ - A. 1 lít. B. 1,2 lít. C. 1,1 lít. D. 1.05 lít. Câu 15: Một ban học sinh lấy từ phòng thí nghiệm ra 80ml một loại Ethylic al cohol chưa rõ độ alcohol và tiến hành đốt cháy hoàn toàn. Sản phâm sinh ra được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 236,52 gam kết tủa . Biết khối lượng riêng của alcoholnguyên chất là 0,8g/ml . Độ alcoho 1 mà bạn học sinh này đã lấy là: A. 85^circ B. 92^circ C. 90^circ D. 95^circ Câu 16:Công thức cấu tao của ethylic alcohol là - A. CH_(2)-CH_(3)-OH. B. CH_(3)-O-CH_(3) C CH_(2)-CH_(2)-OH_(2) D. CH_(3)-CH_(2)-OH Câu 17:Nhận xét nào sau đây là sai? A. Ethylic alcohol là chất lỏng.không màu. B. Ethylic alcohol tan vô hạn trong nướC. C. Ethylic alcohol có thể hòa tan được iodine. D. Ethylic alcohol nặng hơn nướC. Câu 18:Nhân xét nào đúng về nhiệt độ sôi của ethylic alcohol? A. Ethylic alcohol sôi ở 100^circ C B. Nhiệt độ sôi của ethy lic alcohol cao hơn nhiệt độ sôi của nướC. C. Ethylic alcol lol sôi ở 45^circ C D. Ethylic a |cohol sôi ở 78,3^circ C Câu 19: Tính chất vật lý của ethylic alcohol là - A. Chất lỏng, không màu.nh hon nước, tan vô hạn trong nước,hòa tan được nhiều chất nhu iodine benzene, __ B. Chất lỏng, màu hồng nhe hơn nước, tan vô hạn trong nước, hò tan được nhiều chất nhu iodine benzene. __ C. Chất lỏng, không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene, __ D. Chất lỏng , không màu nǎng hơn nước, tan vô hạn trong nước,hòa tan được nhiêu chất như iodine.be nzene. __ Câu 20:Đâu không phải tính chất hóa học của ethylic alcohol? A. Tác dụng . với acetic acid. B. Tác dụng với kim loại manh như K, Na, __ C. Phản ứng cháy. - D. Tác dụng với CaCO_(3) Câu 21:Trong phân tử ethylic alcohol nhóm nào gây nên tính chất đǎc trưng của nó? A. Nhóm -CH_(3) B. Nhóm CH_(3)-CH_(2)- C. Nhóm -OH. D. Cả phâr tử. Câu 22:Đâu không phải ứng dụng của ethylic alcohol? A . Làm nguyên liệu sản xuất acetic acid. dược phẩm, cao su tổng hợp, các loai đồ uống. B. Làm nhiên liệu cho động cơ,nhiên liệu cho đèn cồn trong phòn g thí nghiệm C. Làm dung mô i pha vecni.nước hoa. D. Sản xuất HCl. Câu 23 : Độ rượu là - A. Số ml ethylic alcohol nguyên chất có trong 100ml dung dịch ở 20^circ C B. số ml nước có trong 100 ml hỗ n hợp dung dịch ở 20^circ C C. số gam ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 ml dung dịch ở 20^circ C D. số gam nước có trong 100 gam dung dịch ở 20^circ C Câu 24: Đâu không phải tác hai của lạm dụng rượu bia? A. Sức khỏe suy giảm.
Câu 4: Dun nóng acetic acid với ethylic alcohol c sulfuric acid làm xúc tác thì người ta thu được một chất lỏng không màu.mùi thơm không tan trong nước và nói trên mặt nướC. Sản phầm đó là A. dimetyl eter. B. ethyl acetate. ethylic C. alcohol. D. Methane Câu 5:Ethylic alcohol có khả nǎng tan tốt trong nước là do: A. Ethylic alcohol tạo được liên kết hydrogen với nướC. B. Ethylic alcohol uống đượC. C. Ethylic alcohol là chất lỏng. D. Ethylic alcohol chứa carbon và hydrogen. Câu 6:Ethylic alcohol cháy theo phương trình phản ứng: C_(2)H_(6)O+O_(2)arrow CO_(2)+H_(2)O Hệ số cân bằng của phương trình lần lượt là: A. 2.3.4 . 5. B. 2、3、2 . 3. C. 1.3.2 . 3. D. 1.3.33. Câu 7: Trên một chai rượu có nhãn ghi 25^circ có nghĩa là - A. cứ 1 lít nước thì có 0.25 lit alcohol nguyên chất. - B. cứ 1 kg dung dịch thì có 0.25 kg alcohol nguyên chất. C. cứ 1 lít dung dịch thì có 0.25 kg alcohol nguyên chất. D. cứ 1 lít dung dịch thì có 0,25 lít alcohol nguyên chất. Câu 8: Cho dung dịch ethylic alcohol 80^circ tác dung với kali dư Số phản ứng hóa học xảy ra là - A.1. B. 2. C.3. D. 4. Câu 9:Hòa tan 30 ml ethylic alcohol nguyên ch vào 90 ml nước cất thu được A. ethylic alcohol có độ rượu là 20^circ B. ethylic alcohol có độ rượu là 25^circ C. ethylic alcohol có độ rượu là 30^circ D. ethylic alcohol có độ rượu là 35^circ Câu 10:Số ml ethylic alcohol có trong 500 ml 40^0 là: A. 20ml. B. 200ml. C. 2ml. D. 0.2ml.
D. CO. CHỦ ĐỀ 8 : ETHYLIC ALCOHOL . ACETIC ACID BÀI 24: ETHYLIC ALCOHOL Câu 1: Trong 100 ml rượu 40^circ có chứa. A. 40 ml nước và 60 ml rượu nguyên chất. B. 40 ml rượu nguyên chất và 60 ml nướC. C. 40 gam rượu nguyên chất và 60 gam nướC. D. 40 gam nước và 60 gam rượu nguyên chất. Câu 2: Ethylic alcohol tác dụng được với dãy hóa chất là A. NaOH; Na; CH_(3)COOH;O_(2) B. Na: K: CH_(3)COOH;O_(2) C. C_(2)H_(4) K: CH_(3)COOH : Fe. D. Ca(OH)_(2) K: CH_(3)COOH;O_(2) Câu 3: Ethylic alcohol phản ứng được với sodium vì A. trong phân tử có nguyên tử oxygen. B. trong phân tử có nguyên tử hydrogen và nguyên tử oxygen. C. trong phân tử có nguyên tử carbon, hydrogen và oxygen. D. trong phân tử có nhóm -OH
Câu 17: Khi nào sau đây khi cháy không gây ô nhiễm môi trường? A. H_(2) B. CH_(4) C. C_(4)H_(10) D. CO. Câu 18: Trong công nghiệp để tráng gương soi và ruột phích nước , người ta cho dung dịch A NH_(3) tác dụng với: A. Chất béo. B. Saccarozo. C. Glucozo. D. Axetilen. Câu 19: Trong phân tử hợp chất hữu cơ: cacbon , hiđro, oxi có hoá trị lần lượt là: A. 2,1,2 B. 4,1,2 C. 6,1,2 D 4,2,2 Câu 20: Nhận xét nào sau đây không đúng về Silic? A. Silic chiếm 1/4 khối lượng vỏ Trái Đất. B. Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai trong thiên nhiên, chỉ sau oxi. C. Một số hợp chất của silic: cát trắng, đất sét (cao lanh). D. Trong tự nhiên Silic tồn tại cả ở dạng đơn chất và hợp chất.