Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
- D. Butane. Câu 4: M dầu thường có mấy lóp? A. 1. B. 3. C. 2. - D、4 Câu 5: Lóp đầu tiên theo thứ tự từ trên xuống trong mo dầu là A. Lóp khí. B. Lóp dầu lòng. C. Lớp nước mǎn. - D. Lóp đất đá. Câu 6: Lóp thứ 2 theo thứ tự từ trên xuống trong mo dầu là A. Lóp khí. B. Lớp dầu lòng. C. Lớp nước mǎn. - D. Lóp đất đá. Câu 7: Lóp thứ 3 theo thứ tự từ trên xuống trong mỏ dầu là A. Lớp khí. B. Lóp dầu lòng. C. Lớp nước mãn. D. Lớp đất đá. Câu 8:Nhiên liệu là A. nhữn g chất khi cháy tỏa nhiêt. B. những chât khi cháy phát sáng. C. những chất khi cháy tòa nhiệt và phát sáng. D. những chất khi cháy tỏa nh iệt nhưng không phát sáng. Câu 9: Dựa vào trạng thái người ta chia nhiên liệu ra làm mấy loai? A. 1. B. 2. C.3. D. 4. Câu 10:Nhận định nào sau đây là sai? - A. Nhiên liệu là những ; chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng. B. Nhiên liệu đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất. C. Nhiên liệu rắn gồm than mỏ, gỗ __ D. Nhiên liệu khí có nǎng suất tỏa nhiệt thấp. gây độc hại cho môi trường. Câu 11:Đốt hoàr toàn 12 gam than chứa 98% cacbon. Tòa ra nhiệt lượng là bao nhiêu?(Biết rằng khi đốt 1 mol cacbon cháy tỏa ra 394 kj nhiệt lượng) A. 788 kj. B. 772.24 ki. C. 386,12 kj. D. 896 kj. Câu 12: Đối chá y hoàn toàn 3.36 gam một hidrocacho n X có M=84dvC cho ta 10.56 gam CO_(2) Số nguyên tứ C trong phân tử X là A. 5. B.6 C.7 - D.8 Câu 13:Trùng hợp m tấn ethylene thu được 1 tấn poliethylene (PE) với hiệu suất của phản ứng bằng 80% . Giá trị của m là: - A. 1.25 B 0.8 C. 1.8 D. 2. Câu 14:Cho các phát biểu sau: (1) Dựa vào trạng thái.người ta chia nhiên liêu thành 3 loai: rắn.lòng, khí. (2) Nhiên liêu là những chất cháy được khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng. (3) Nhiên liệ 1 khí có nǎn z suất tỏa nhiệt cao. dễ cháy hoàn toàn, ít gây độc ha i cho môi trường. (4) Than gầy là loại than có hàm lượng carbon thấp nhất. Số phát biểu đúng là - A. 4. - B.3. - C.2. - D.1. Câu 15: Để sử dụng nhiên liệu cho hiệu quả ta không nên làm việc nào sau đây? - A.Cung cấp đủ không khí hoặc oxyger cho quá trình cháy __ B. Tǎng diện tích tiếp xúc của nh iên liệu rắn với vớ i không khí hoặc oxygen . - C. Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy phù hợ với nhu cầu sử dụng. - D. Cung cấp thêm khi CO_(2) cho quá trình cháy Câu 16:Nhận xét nào sau đây là đúng? - A. Nhiên liệu lòng được dùng chủ yếu trong đun nấu và thǎp sáng. - B. Than m gồm than cốc, than chi,than bùn. C. Nhiên liệu khí dễ cháy hoàn toàn hơn nhiên liệt I rắn. D. Sử dụng than khi đun nấu góp phần bảo vệ môi trường. Câu 17:Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp tao polymer? A. CH_(3)-CH_(2)-CH_(3) B. CH_(4) C. CH_(2)=CH-CH_(3) D. CH_(3)-CH_(3) Câu 18: Nh iên liệu rắn gồm - A. than mỏ, gỗ.
Câu 14. Xác định nhiệt lượng riêng 1 kg hơi quá nhiệt nhả ra khi qua một bộ hâm dầu, biết hơi vào ở áp suất 2 bar và nhiệt độ là 150^circ C khi ra là hỗn hợp lỏng-hơi bão hòa có độ khô x=0,1 và áp suất 1,2 bar.
Câu 14:Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tǎng dần? A.Pb, Sn,Ni.Zn. B. Ni, Sn.Zn,Pb. C. Ni, Zn.Pb. Sn. D. Pb, Ni,Sn,Zn. Câu 15 :Trong các kim loại sau: K, Fe Ba và Mg Kim loai có tính khử manh nhất là: B.K. A.Mg. C. Fe. D. Ba. Câu 16.Mệnh đề không đúng là A. Fe khử được Cu^2+ trong dung dịch. B. Fe^3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu^2+ C. Fe^2+ oxi hoá được Cu. D. Tính oxi hóa của các ion tǎng theo thứ tự: Fe^2+,H^+,Cu^2+,Ag^+ Câu 17.Kim loai không tác dụng với dung dịch Fe_(2)(SO_(4))_(3)lgrave (a) : A.Fe.B.Ag .C. Cu D. Al. Câu 18.Cho dãy ' các kim loai: Cu. Ni ,Zn, Mg,Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl_(3) là A. 3.B. 5. C. 6. D. 4. Câu 19.. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl_(3),Cu(NO_(3))_(2),AgNO_(3),MgCl_(2). Số trường , hợp xảy ra phản ứng hóa học là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 20. X là kim loai phản ứng được với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng. Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO_(3))_(3) Hai kim loại X, Y lần lượt là A. Ag, Mg. B. Cu.Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag. Câu 21 . Trường hợp nào sau đây khi cho các : chất tác dụng với nhau không tạo ra kim loại? A. K +dung dịch FeCl_(3) B. Mg+dung dịch Pb(NO_(3))_(2) C. Fe+ dung dịch CuCl_(2) D. Cu+ dung dịch AgNO_(3) Câu 22.. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe^2+ có tính khử yếu hơn so với Cu? A. Fe+Cu^2+arrow Fe^2++Cu B. 2Fe^3++Cuarrow 2Fe^2++Cu^2+ C. Fe^2++Cuarrow Cu^2++Fe D. Cu^2++2Fe^2+arrow 2Fe^3++Cu Câu 23 . Cho Al đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO_(3))_(2),Ag(NO_(3))_(3),Mg(NO_(3))_(2),Fe(NO_(3))_(3) thì thứ tự các ion kim lo ại bị khử lần lượt là A. Ag^+,Fe^3+,Cu^2+,Fe^2+ B. Fe^3+,Ag^+,Cu^2+,Mg^2+ C. Ag^+,Fe^3+,Cu^2+,Mg^2+ . D. Ag^+,Cu^2+,Fe^3+,Mg^2+ Câu 24. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong , dãy điện hoá như sau: Fe^2+/Fe;Cu^2+/Cu;Fe^3+/Fe^2+ . Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Cu và dung dịch FeCl_(3) B. Fe và dung dich CuCl_(2) C. Fe và dung dịch FeCl_(3) D. dung dịch FeCl_(2) và dung dịch CuCl_(2) Câu 25. Cǎp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu+dungdunderset (;)(;)chFeCl_(3) B. Fe+dungdunderset (.)(i)chHCl. C. Fe+dungdunderset (.)(i)chFeCl_(3) D. Cu+dungdunderset (.)(i)chFeCl_(2) Câu 25.Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr_(2)+Br_(2)arrow 2FeBr_(3) Phát oiểu đúng là: 2NaBr+Cl_(2)arrow 2NaCl+Br_(2) A. Tính khứ của Cl mạnh hơn của Br. B. Tính oxi hóa của Br_(2) mạnh hơn của Cl_(2)
Trong tự nhiên có hơn 118 nguyên tố hóa học thì có khoảng bao nhiêu nguyên tố tham gia cầu tạo nên sự sống? Chọn một đáp án đúng 92 nguyên tố. B 25 nguyên tố. C 80 nguyên tố. D 32 nguyên tố.
Qu Ques Quest A. pren C.prom Questio A. C. Question s A. a Question 6: C. a A. as s C. beca Phân I.Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? D.Al. A. Ag. B.Mg. C.Fe. Câu Z. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? D. Na. A.Mg. B.Cu. C.AI. Câu3 . Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? D. Ag^+ A. Ca^2+ B. Zn^2+ C. Fe^2+ Câu 4:Trong các ion sau: Ag^+,Cu^2+,Fe^2+,Au^3+ Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Ag^+ B. Cu^2+ C. Fe^2+ D. Au^3+ Câu 5.Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe^3+/Fe^2+ đứng trước cặp Ag^+/Ag) A. Ag^+,Fe^3+,Cu^2+,Fe^2+ . B. Ag^+,Cu^2+,Fe^3+,Fe^2+ C. Fe^3+,Ag^+,Cu^2+,Fe^2+ D. Fe^3+,Cu^2+,Ag^+,Fe^2+ Câu 6. Cho dãy các ion: Fe^2+,Ni^2+,Cu^2+,Sn^2+ Trong cùng điều kiện,ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là: Fe^2+ B. Cu^2+ C. Sn^2+ D. Ni^2+ Câu 7:Trong pin điện hóa Zn-Cu , quá trình khử trong pin là Znarrow Zn^2++2e B. Cuarrow Cu^2++2e C. Cu^2++2earrow Cu D Zn^2++2earrow Zn Câu 8:Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A CuSO_(4) B. MgCl_(2) C. FeCl_(3) D AgNO_(3) Câu 9:Loại pin sạc nào được dùng để trong máy tính lap top . điện thoại , máy quay phim và phượng tiện giao thông chạy bằng điện A.Pin lithium-ion. B. Pin galvani. C. Pin mặt trời. D. Pin khô . Câu 10:Loại pin nào không sạc được , được dùng trong thiết điều khiển , máy ảnh , đồ chơi __ A. Pin khô. B.acquy chì . C. Pin mặt trời . D.Pin điện hóa . Câu 11:Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Fe. B. K. C. Mg. D. Al. Câu 12:Thế điện cực hydrogen chuẩn bằng A.OV. B.12V C.1V. D.100 V. Câu 13:Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Fe^3 B. Mg^2+ C Ag^+ D. Cu^2+