Câu hỏi

Câu 20: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khi? C. Dợ bên nhiệt thấp.D. Tính acid Bronsted. A. Ba(OH)_(2) B. Na_(2)CO_(3) C. K_(2)SO_(4) D. Ca(NO_(3))_(2) Câu 21: Chất nào sau đây tác dụng với dd NaHCO_(3) sinh ra khí CO_(2) A. HCl. B. Na_(2)SO_(4) C. K_(2)SO_(4) D. KNO_(3) Câu 22: Dung dich Na_(2)CO_(3) tác dụng được với dung dịch B. KCl. A. NaCl. C. CaCl_(2) D. NaNO_(3) Câu 23: C Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch nào sau đây thu được kết tủa trắng khi kết thúc phản ứng? D. A. Ca(HCO_(3))_(2) B. NaHCO_(3) C. HCl. (NH_(4))_(2)SO_(4) Câu 24: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? C. A NaHCO_(3) B. NaCl. Ba(OH)_(2) D. Na_(2)CO_(3) Câu 25: Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphthal ein vào dung dịch Na_(2)CO_(3) thì dung dịch chuyển sang màu A. tím. D. hồng. B. vàng. C. xanh. Câu 26: Dãy nào sau đây sắp xếp các dung dịch (có cùng nồng độ 0,1 M) theo thứ tự pH tǎng dần? A. LiOH. Na_(2)CO_(3) KCI. B. Na_(2)CO_(3) , KCl, LiOH C. KCl. Na_(2)CO_(3) LiOH D. Na_(2)CO_(3) , LiOH, KCI. Câu 27: Một loại muối (X) của kim loại kiềm được dùng làm phân bón, cung cấp cà hai nguyên tố dinh dưỡng đa lượng cho cây trồng. Công thức hoá học của muối X là B. A. KNO_(3) K_(2)CO_(3) C. NaNO_(3) D. Na_(3)PO_(4) Câu 28: X và Y là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, có nhiều ứng dụng trong thực tế và khi đốt nóng ở nhiệt độ cao trên đèn khí cho ngọn lửa màu vàng. Biết chúng thoả mãn các sơ đồ sau: X+NaOHarrow Y+H_(2)O Y là chất nào sau đây? A. NaOH B. K_(2)CO_(3) C. Na_(2)CO_(3) D. NaHCO_(3) Câu 29: Phân kali đỏ (chứa KCl) là một loai phân bón đa lượng phổ biến trên thi trường vì giá thành rẻ, phù hợp rất nhiều loại đất khác nhau và hàm lượng potassium cao. Phân kali đó thường được sản xuất từ quặng sylvinite (KCl.NaCl) bằng cách tách muối KCl ra khỏi quặng theo sơ đồ sau: Quặng sylvinite Hòa tan, lọc tạp chí - Dung dịch KCl bão hoà Đẻ nguội > Tinh thể KCl. Làm lanh Phương pháp nào sau đây dùng để tách KCl ở trên? A. Sǎc kí. B. Chưng cất. C. Chiết. D. Kết tinh. Câu 30: Cho sơ đồ gồm hai phản ứng hóa học xảy ra ở điều kiện thường: X Xarrow NaOHarrow Na_(2)CO_(3) Trong số các chất:Na. Na_(2)SO_(4),Na_(2)O , NaCl, số chất phù hợp với X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 23. Trắc nghiệm đúng - sal Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai khi nói về kim loại thuộc nhóm IA. a. Nguyên tố nhóm IA là những nguyên tố p, chỉ có 1 electron hoá trị ở phân lớp np' và đứng đầu mỗi chu kì tương ứng. square b. Các kim loai:lithium (Li), sodium (Na) potassium (K), __ đều thuộc nhóm IA. C. Kim loại nhóm IA được gọi là kim loại kiềm thổ. square d. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng của kim loại kiềm có xu hướng giảm từ lithium đến caesium. square square Câu 2: Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai? a. Thứ tự tính khứ giảm dần của các kim loại kiềm là : Cs, Rb, K, Na.Li square square b. Phương pháp chung để điều chế kim loại kiềm là điện phân dung dịch. C. Để bảo quản kim loại Na cần ngâm Na trong cốn tinh khiết. square d. Na_(2)O tan trong nước tạo dung dịch trong suốt và thoát ra khí H_(2) square Câu 3: Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai? a. Kim loai kiếm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs square b. Dung dịch soda có môi trường acid nên được dùng để tẩy rửa dầu, mô trên thiết bị nhà bếp C. Phương pháp Solvay dùng để sản xuất soda. d. Trong công nghiệp, người ta điều chế NaOH bằng cách cho Na tác dụng với nướC. square Xét phản ứng xảy ra khi đốt cháy Na trong khi chlorine ở điều kiện chuẩn:
Giải pháp
4.1(240 phiếu bầu)

Minh Tuấncựu binh · Hướng dẫn 11 năm
Trả lời
Câu: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khi?<br />B. \( \mathrm{Na}_{2} \mathrm{CO}_{3} \)<br /><br />Câu 21: Chất nào sau đây tác dụng với dd \( \mathrm{NaHCO}_{3} \) sinh ra khí \( \mathrm{CO}_{2} \)<br />A. HCl.<br /><br />Câu 22: Dung dịch \( \mathrm{Na}_{2} \mathrm{CO}_{3} \) tác dụng được với dung dịch<br />C. \( \mathrm{CaCl}_{2} \)<br /><br />Câu 23: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch nào sau đây thu được kết tủa trắng khi kết thúc phản ứng?<br />A. \( \mathrm{Ca}(\mathrm{HCO}_{3})_{2} \)<br /><br />Câu 24: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?<br />D. \( \mathrm{Na}_{2} \mathrm{CO}_{3} \)<br /><br />Câu 25: Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphthale in vào dung dịch \( \mathrm{Na}_{2} \mathrm{CO}_{3} \) thì dung dịch chuyển sang màu<br />D. hồng.<br /><br />Câu 26: Dãy nào sau đây sắp xếp các dung dịch (có cùng nồng độ 0,1 M) theo thứ tự pH tăng dần?<br />C. KCl, \( \mathrm{Na}_{2} \mathrm{CO}_{3} \), LiOH<br /><br />Câu 27: Một loại muối (X) của kim loại kiềm được dùng làm phân bón, cung cấp cả hai nguyên tố dinh dưỡng đa lượng cho cây trồng. Công thức hoá học của muối X là<br />A. \( \mathrm{KNO}_{3} \)<br /><br />Câu 28: X và Y là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, có nhiều ứng dụng trong thực tế và khi đốt nóng ở nhiệt độ cao trên đèn khí cho ngọn lửa màu vàng. Biết chúng thoả mãn các sơ đồ sau:<br />$X+NaOH\rightarrow Y+H_{2}O$<br />Y là chất nào sau đây?<br />C. \( \mathrm{Na}_{2} \mathrm{CO}_{3} \)<br /><br />Câu 29: Phân kali đỏ (chứa KCl) là một loại phân bón đa lượng phổ biến trên thi trường vì giá thành rẻ, phù hợp rất nhiều loại đất khác nhau và hàm lượng potassium cao. Phân kali đó thường được sản xuất từ quặng sylvinite (KCl.NaCl) bằng cách tách muối KCl ra khỏi quặng theo sơ đồ sau:<br />Quặng sylvinite Hoa tan.loc tap chất Dung dịch KCl bão hoà Làm lanh > Tinh thể KCl.<br />Phương pháp nào sau đây dùng để tách KCl ở trên?<br />D. Kết tinh.<br /><br />Câu 30: Cho sơ đồ gồm hai phản ứng hóa học xảy ra ở điều kiện thường: X \( \rightarrow \) NaOH \( \rightarrow \) \( \mathrm{Na}_{2} \mathrm{CO}_{3} \)<br />Trong số các chất: Na. \( \mathrm{Na}_{2} \mathrm{SO}_{4}, \mathrm{Na}_{2} \mathrm{O} \), NaCl, số chất phù hợp với X là<br />B. 2.<br /><br />Câu 23: Trắc nghiệm đúng - sai<br />a. Sai<br />b. Đúng<br />c. Sai<br />d. Sai<br /><br />Câu 2:<br />a. Sai<br />b. Đúng<br />c. Sai<br />d. Đúng<br /><br />Câu 3:<br />a. Sai<br />b. Sai<br />c. Sai<br />d. Đúng