Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
C. ion Câu 33: Liên kết ion là loại liên kết hoá học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa các phần tử nào sau đây? A. Cation và anion. B. Các anion. C. Cation và các electron tự do. D. Electron và hạt nhân nguyên tử. D. cho nhận Câu 34: Biểu diễn sự tạo thành ion nào sau đây đúng? A. Na+learrow Na^+ B Cl_(2)arrow 2Cl^-+2e C. O_(2)+2earrow 2O^2- D. Alarrow Al^3++3e Câu 35: Số electron và proton trong NH_(4)^+ là A. 11 electron và 11 proton. B. 10 electron và 11 proton. C. 11 electron và 10 proton. D. 11 electron và 12 proton. Câu 37: Tính chất nào sau đây là tính chất của hợp chất ion? A. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao. C. Hợp chất ion dế hoá lỏng. D. Hợp chất ion có nhiệt độ sôi không xác định. Câu 38: Cho các phân tử sau: HCl , NaCl, CaCl_(2).AlCl_(3) . Phân tử có liên kết mang nhiều tính chất ion nhất là A. HCl. B. NaCl. C. CaCl_(2) D. AlCl_(3)
Câu 2, Cho các phát biển sau: a) Nguyên tir có cấu trúc đạc khít gồm vỏ nguyên tir và hạt nhân nguyên b) Các orbital trong một phân lớp electron có cung mức nǎng lượng và cùng sự định hướng không gian c) Các nguyên tố trong cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau d) Hầu hết các nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron va electron.
và khí là m_(1)=546g . Cho một phân khí thoát ra ngoài, ap Suat cũ, khối lượng của bình và khí còn lại là m_(2)=543g Tìm khối lượng riêng của khí trước và sau thí nghiệm. Câu 18. Có 10g oxi ở 47^circ C áp suất 2,1atm, sau khi đung nóng đẳng áp để thể tích khí là 10lít. Tìm a) Thể tích khí trước khi đun b) Nhiệt độ sau khi đun c) Khối lượng riêng của khí trước và sau khi đun 10 Một hình chứa 40,0dm^3 carbon dioxide (CO_(2),) có áp suất 4,8cdot 10^5 Pa ở nhiệt độ phòng 25^circ C
Câu 43: Cho 0 ,448 lít khí NH_(3) (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng , thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trǎm khối lượng Cu trong X là A 12,37% B. 14,12% C. 85,88% D. 87,63% Câu 44: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml (NH_(4))_(2)SO_(4) 1M. Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc) là A. 2,24 lít. B. 3,7185 lít. C. 2,479 lít. D. 4,958 lít. Câu 45: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp muối NH_(4)HCO_(3) và (NH_(4))_(2)CO_(3) , thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó CO_(2) chiếm 30% về thể tích. Tỉ lệ số mol tương ứng của NH_(4)HCO_(3)va(NH_(4))_(2)CO_(3) là A. 3:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 1:1 Câu 46: Cho dung dịch NH_(4)NO_(3) tác dụng với dung dịch kiềm của một kim loại hóa trị II, thu được 4958 lít khí (đkc) và 26,1 gam muối.Kim loại đó là A. Ca (4 ()). B. Mg (24). C. Cu (64) D. Ba (137). Câu 47: Dung dịch X chứa 0 ,12 mol Na^+ x mol SO_(4)^2- :0,12 mol Cl^- và 0,05 mol NH_(4)^+ . Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)_(2) 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan . Giá trị của m là A. 7,190 . B. 7,020 . C. 7,875 . D. 7,705 . Câu 48: Có 100 ml dung dịch X gồm: NH_(4)^+,K^+,CO_(3)^2-,SO_(4)^2- Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Phần cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)_(2) dư, thu được 7 ,437 lít khí NH_(3) (đkc) và 43 gam kết tủa. Phần 2 tác dụng v lượng dư dung dịch HCl, thu được 2,479 lít khí CO_(2) (đkc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá của m là A. 24.9 B. 44,4 . C. 49,8 . D. 34,2 .
How how to Câu 18. Cho cac nguyen to sau: 1.Na. K. Ca. Nguy en tir cia nguyen to co ban kinh be nhat la A. 1. B. Nia C. K THPT Phin Hou D. C_(3) Câu 19. Sắp xếp ban kinh nguyen Li C theochieu giam dan tu trai sang phai A. O. Li Bec B. C. 0. Be C. Li. Be C.O D. O.C.Be Li Câu 20. Ban kinh nguyên tư cua các nguyen to Li, O theo thir tur tang dan tir trai sang phaila A. Li. 0.Ne B. Ne, Li, O F C. Ne. F. O Li D. O.F. No Li Câu 21. Ban kinh nguyen tur cua các nguyên to được xếp theo thứ tư giam dân tư trái sang phaila A. F, O. Li.Va B. F. Na. O Li C. Li. Na, O F D. Na, Li, O F Câu 22. Cho các nguyen to K(Z=19);N(Z=7);Si(Z=14);Mg(Z=12) Day gom các nguy en to được sáp xép theo chiều giảm dần bản kinh nguyen turtir trai sang phai la A. N. Si. Me K B. K, Mg. Si C. K. Mg.si D. Mg. K. Si Câu 23. Thứ tự tǎng dân bán kinh nguyen tur la A. Li. Be, F.Cl B. Be. Li. C. F. Be, Li CI D. CLF. Li.Be Câu 24. xếp nguyên tư của các nguyên tố sau theo chicu tǎng dân bàn kinh nguyên tư D. K. Mg. C A. O. Mg. C.K B. O. C. Me K C. K. Mg. O c Câu 25. xép nguyên tư của các nguyên tó F.N. Li.K.Cs theo chieu tǎng dân bán kinh nguyên tư 4. F, N. Li.K.Cs B. F, N.C s.K.Li Cs.K.Li.N. F D. F. N.K Li.Cs "âu 26. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiếu tâng dân cua bàn kinh nguyên tư Be, 1.0 C. Mg B. Mg. Be, C 0. F .F,O,C,Be Mg D. F.Be.C Mg.O iu 27. Dãy nguy en tư nào sau đây có bản kinh tǎng dân? Flt Slt Silt Gclt Calt Rb B Flt S_(1)lt Slt Calt Gclt Rb Rblt Calt Gelt Silt Slt F D Flt Silt Slt Gclt Calt Rb u 28. Cho các nguyèn to sau: iiNa. nAl {}^-Cl Các gia tri bàn kinh nguyen tur (pm) mg hợp nào sau dây là düng? Na(157):Al(125):Cl(99) B Na(99),Al(125);Cl(157) (157):M(99):C1(125) D Na(125):Al(157):Cl(99) 29. Nguyen tur cua nguyen to nao sau đây có độ ám điện lớn nhất? Cho biết nguy trong cong nghè hàn sản xuât thép và methanol B. C. 0 D. Mg