Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 3: Dấu hiệu để ta nhận biết một phản ứng oxi hóa khử A. Phàn ứng có thay đổi trang thái của chất phản ứng. B. Phàn ứng có suất hiện chất khí hachất sản phẩm. C. Phàn ứng có sự xuất hiện của chất kết tùa. D. Phản ứng có sự thay đổi số the hóa của một nguyên tố. Câu 4: Tìm phát biểu đúng/sai. chất đó sau phản ứng. A. Quá trình oxi hóa một chất là quá trình làm tǎng số oxi hoa của B. Quá trình khử một chất là quá trình inh là Tâm số oxi hóa nguyên tố đó. C. Số oxi hóa của một nguyên uá trình làmh là hóa trị của nguyên tố Câu 5: Cho phương trình phản ứng: Phát biểu nào sau đây đúng/sai? A. Nguyên tử Fe vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. B. Nguyên tử Fe là chất khử. C. Ion Fe (III)trong hợp chất Fe_(2)(SO_(4))_(3) là chất khử. D. Nguyên tử Fe là chất khử và ion Fe (III) là chất oxi hóa. Câu 6: Tìm phát biểu đúng/sai. B. Chất khử là chất nhường electron. A. Chất oxi hóa là chất tǎng số oxi hóa D. Chất khử là chất tǎng số oxi hóa. C. Chất oxi hóa là chất nhận electron Câu 7: Tìm phát biểu đúng/sai. B. Quá trình khử là quá trình nhường electro A. Quá trình oxi hóa là quá trình tǎng số oxi hóa C. Quá trình oxi hóa là quá trình nhận electron D. Quá trình khử là quá trình giảm số oxi hó 2KClO_(3)arrow 2KCl+3O_(2) (1) Câu 8: Xét phản ứng oxi hóa -khử: A. Phản ứng (l) là phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử (chất oxi hóa và chất khử cùng nằm tron ất phản ứng) B. Nguyên tố Cl trong chất phản ứng có số oxi hóa là +5 C. Chlorine trong chất phản ứng vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử p. Nguyên tố oxygen trong phản ứng đóng vai trò chất khử.
II. Trắc nghiệm Câu 1: Phat biểu đing/sai? A. Suroxi hoa là sự làm tâng số oxi hóa của một nguyên tố B. Sur Khir la sự làm tàng số oxi hóa của một nguyên tô. C. Chat oxi hóa là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa giàm sau khi xáy ra phản ứng oxi hóa - khứ. D. Chất khir là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa giàm sau khi xáy ra phán ứng oxi hóa - khứ. Câu 2: Tìm câu ding/sai về phàn ứng oxi hóa khư: A. có sự dịch chuyển electron giữa các chất phản ứng. B. có sự thay đôi số oxi hóa của một nguyên tố. C. tồng số electron do chất oxi hóa cho phải bằng tổng số electron do chất khứ nhận. D. tồng số electron do chất khử nhường phải đúng bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhạn.
(3) Cho thanh F tiếp xúc với thanh Cu rồi đồng thời nhúng vào dung dịch HCl; CuSO_(4); mung trong dung dịch (5) Nhúng than thép vào d ung dich HNO_(3) loãng Số trường hợp xuất hiện ǎn mol điện hoá là A. 5 B. 4 Tài liêu ôn tập HÓA HỌC LỚP 11 2024 Câu 40 Thực hiên các thi nghiệm sau: C. 2 D. 3. (1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl; (2) Thả một viên Fe vào dung dich FeCl_(3) /(3) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO_(3))_(2) (4) Đốt một dây Fe trong binh kín chứa đầy khí O_(2) /(5) Nối một dây Ni với mô t dây Fe rồi để trong không khí ẩm: (6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO_(4) và H_(2)SO_(4) Số thí nghiệm mà Fe bi ǎn mòn điện hóa học là A. 2. B.3. Câu 41 . Tiến hành các thí nghiệm sau: C. 4. D. 5. TN_(1) : Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng; TN_(2) : Cho định sắt nguyên chất vào dung dịch H_(2)SO_(4) loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch TN_(3) : Cho từng giọt dung dich Fe(NO_(3))_(2) vào dung dịch AgNO_(3) TN_(4) : Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon)trong không khí ẩm: TN_(5) : Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO_(4) TN_(6) : Nối 2 đầu dây điện nhôm và đồng để trong không khí ẩm. Số trường hợp xảy ra ǎn mòn điện hóa học là A. 5. B.3. C. 6. Câu 42.(B.08)Tiến hành bốn thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dich FeCl_(3) - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dich CuSO_(4) - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dich FeCl_(3) - Thi nghiệm 4:Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ǎn mòn điện hoá là A. 1. B. 2. C. 4. D. Câu 43.(C.12)Tiến hành các thí nghiêm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO_(4) và H_(2)SO_(4) loãng; (b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O_(2) (c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO_(3))_(3) và HNO_(3) (d) Cho lá Zn vào dung dich HCl. Số thí nghiệm có xảy ra ǎn mòn điện hóa là A. 1. B. 4. C. 2. âu 44.(MH .19) Tiến hành các thí nghiệm sau: (b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc),để trong không khí ẩm. (c)Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H_(2)SO_(4) loãng có nhỏ vài giot dung dịch ( (d)Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối. ấn sợi dây vận trên số thí nghiệm chỉ xảy ra ǎn mòn hóa học là
Ôn thi TN THPT nǎm 2025 B. Thể tích bình chứa khí giảm. Áp suất khí trong bình tǎng. C. Thể tích bình chứa khí tǎng. Áp suất khí trong bình giảm. D. Thể tích bình chứa khí tǎng. Áp suất khí trong bình tǎng. Câu 7[mức 1]: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khí lí tưởng? A. Khi thể tích của một lượng khí lí tưởng thay đổi thì nội nǎng sẽ thay đổi. B. Phân tử của khí lí tưởng có cả động nǎng và thế nǎng phân tử. C. Nội nǎng của một lượng khí lí tưởng là tổng động nǎng của các phân tử. D. Va chạm giữa các phân tử của khí lí tưởng là va chạm mêm. Câu 8[mức 2]: Một khối khí lí tưởng khi không chịu tác động bên ngoài thì theo thời gian A. các phân tử sẽ có tốc độ dần bằng nhau. B. các phân tử sẽ dừng lại dân. C. động nǎng trung bình của các phân tử không đổi. D. nội nǎng của khối khí giảm dần do va chạm thường xuyên xảy ra. Câu 9[mức 2]: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói vê chất khí? A. Nhiệt độ của một chất khí càng cao thì tốc độ trung bình của các phân tử khí càng nh B. Áp suất của một chất khí là do trọng lực của chất khí đó gây ra. C. Thế tích của một chất khí là tổng thể tích của tất cả các phân tử khí tạo nên chất khí ( D. Áp suất của một chất khí bằng áp suất mà chất khí tác dụng lên thành bình.
A. Thuyet Z và Thuyet M B. Thuyet K và Thuyet L C. Thuyet A va Thuyet B D. Thuyet X và Thuyet Y