Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
C. 4. đều bằng A. 11. Số electron trong các cation: Na^+,Mg^2+,Al^3+ B. 12. D. 5. C. 10. Cau 15: Day is các ion X', Y'và nguyên tử Z đều có cấu hình electron A. K^+,Cl^- Ar. B. Li^+ F, Ne. D. 13. 1s^22s^22p^6 là D. Na^+ , CI, Ar. Câu 16: Chion nội dung sai khi nói về ion? C. Na^+,F^-, Ne. A. Ion là phần từ mang điện. B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion. C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử. D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron. Câu 24: Nguyên từ R tạo được cation R^+ Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R^+ (ở trạng thái cơ bản)là 2p^6 Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là A. 10 B. 11 C. 22 D. 23 Câu 25: Liên kết ion có bản chất là A. Sự dùng chung các electron. B. Lực hút tĩnh điện của các ion mang điện tích trái dấu C. Lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại với các electron tự do. D. Lực hút giữa các phân tử Câu 26: Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử A. Kim loại điển hình B. Phi kim điển hình. C. Kim loại và phi kim D. Kim loại điển hình và phi kim điền hình. Câu 27: Chọn câu sai khi nói về ion A. Ion là phần từ mang điện. B. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron. C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử. D. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion. Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố oxygen có 6 electron ở lớp ngoài cùng,khi tham gia liên kết với các nguyên tố khác , oxygen có xu hướng A. nhận thêm 1 electron. B. nhường đi 2 electron. C. nhận thêm 2 electron. D. nhường đi 6 electron Câu 29: Cho Na(Z=11),Mg(Z=12),Al(Z=13) khi tham gia liên kết thì các nguyên tử Na,Mg,Al có xu hướng tạo thành ion: D. Na^+,Mg^2+,Al^3+ A. Na^+,Mg^+,Al^+ B. Na^+,Mg^2+,Al^4+ C. Na^2+,Mg^2+,Al^3+ Câu 30: Phân tử KCl được hình thành do: A. Sự kết hợp giữa nguyên tử K và nguyên tử Cl.B . Sự kết hợp giữa ion K^+ và ion Cl^2- C. Sự kết hợp giữa ion K^- và ion Cl^+ D. Sự kết hợp giữa ion K^+ và ion Cl^- Câu 31: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s^22s^22p^63s^2 nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron 1s^22s^22p^5 Liên kết hóa học giữa 2 nguyên tử X và Y thuộc loại liên kết? D. ion B. Kim loại C. Cộng hóa trị A. Cho - nhận Câu 32: : Anion X^- có cấu hình electron nguyên tử ở phân lớp ngoài cùng là 2p^6 Bản chất liên kết của X với kim loại kali (potassium) (có cấu hình electron là 1s^22s^22p^63s^23p^64s^1) A. cộng hóa trị không phân cực B. cộng hóa trị phân cực 63
C. Nguyên tư khỏi. D. Só electron trong nguyen tu. Câu 15. Phát biêu nào sau đây là đúng về xu hướng biền đôi tinh kim loại trong bàng tuần hoàn các nguyên tô hoà hoc? A. Tinh kim loại cua các nguyên tố tǎng theo chiều từ trái sang phải trong một chu ki và từ trên xuống dưới trong một nhóm. B. Tinh kim loại giam dân theo chiều từ trái sang phai trong một chu kì và tǎng dân từ trên xuống dưới trong một nhóm C. Tinh kim loại giam dần theo chiều từ trái sang phai trong một chu kì và từ trèn xuống dưới trong mạt nhóm. D. Tinh kim loại tǎng dân theo chiều từ trái sang phai trong một chu kì và giam dần từ trên xuống dưới trong một nhóm. Câu 16. Xu hurong biên đôi độ âm điện cua các nguyên tô trong bang tuân hoàn tương tư biên đôi cua yêu to nào sau dây? (1) Tinh Kim loai (2) Tính phi kim.(3) Bản kinh nguyen tur A. (1) B. (2) C. (3) D. (1). (2) và (3) Câu 17. Nguyen tu cua nguyên tô nào có bàn Kinh lớn nhất trong các nguyên tư sau đây? B. P C.S D.K Câu 25. A. F.N. A. Be. C.F.O Câu 27 A. F< C. Rb C.
Câu 18. Cho cân bằng hóa học 2NO_(4)(g)=N_(2)O(g)Delta H_(3)=-58000 Lấy một ông nghiệm chửa khi NO_(2) nút kín, sau đỏ ngâm ống nghiệm vào cốc nước móng trong khoding I đến 2 phút. Màu sắc của khí trong ống nghiệm thay đổi nhur the ndo? D. Mất min A. Đậm hơn. B. Nhạt hơn. C. Không thay đối.
Câu 1. Dãy nguyên tô nào sau đây sắp xếp theo chiều tǎng dân c A. Be.F. O.C Mg. B. Mg, Be, C O.F. D. F.Be,C , Mg, O. C. F, O,C Be, Mg. Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố nào có bán kính lớn nhất trong các nguyên từ sau đây? D.K. C. S. A. Al. B. P. Câu 3. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tǎng dần độ âm điện của nguyên tử? B. F, Li, Na C、N. A. Li, F, N, Na . C. D. N,F, Li C,Na. C. Na, Li, C, N . F. Câu 4. Nguyên từ của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất?Cho biết nguyên tố này được sử dụng trong công nghệ hàn, sản xuất thép và methanol. D. Mg A. B. B.N. C. O. Câu 5. Nguyên từ của nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất?Cho biết nguyên tố này được sử dụng trong đồng hồ nguyên tử, với độ chính xác ở mức giây trong hàng nghìn nǎm. D. Phosphorus. A. Hydrogen. B. Beryllium. C. Cesium. Câu 6. Nguyên từ của nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất?Cho biết nguyên tố này có trong thành phần của hợp chất teflon, được sử dụng để tráng chảo chống dinh. D. Iodine. A. Fluorine. B. Bromine. C. Phosphorus. Câu 7. Hydroxide có tính base mạnh nhất trong các hydroxide sau đây? Cho biết hợp chất này được sử dụng làm chất phụ gia cho dầu bôi trơn của động cơ đốt trong. A. Calcium hydroxide. B. Barium hydroxide. D. Magnesium hydroxide. C. Strontium hydroxide. Câu 8. Hydroxide nào có tính acid mạnh nhất trong các hydroxide sau đây? Cho biết hợp chất này được dùng để phân hủy các quặng phức tạp; phân tích khoảng vật hoặc làm chất xúc táC. B. Sulfuric acid. A. Silicic acid. D. Perchloric acid. C. Phosphoric acid. Câu 9. Cho các nguyên tố X, Y . Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 4, 12, 20 . Phát biểu nào sau đây sai? A. Các nguyên tô này đều là các kim loại mạnh nhất trong chu kì. B. Các nguyên tô này không cùng thuộc một chu kì. C. Thứ tự tǎng dần tính base là: X(OH)_(2),Y(OH)_(2),Z(OH)_(2) D. Thứ tự tǎng dần độ âm điện là: Z, Y, X Câu 10. Đại lượng nào sau đây biên đổi tuần hoàn theo chiều tǎng của điện tích hạt nhân nguyên tử ? B. Số lớp electron. A. Tỷ khối.
Câu 13 2CH_(3)NH_(2)+CuCl_(2)+2H_(2)Oarrow Cu(OH_(3)downarrow +2CH_(3)NH_(3)Cl Xanhnhat Cu(OH)_(2)+4CH_(3)NH_(2)arrow [Cu(CH_(3)NH_(2))_(4)](OH)_(2) Phức tan màu xanh thẫm Ethylamine tác dụng với Cu(OH)_(2) tạo dung dịch phức chất có màu Chọn một đáp án đúng A ) xanh lam. B trắng. B C tím. v D nâu đỏ.