Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
13/ Kim loại M có hoá trị II. Trong muối sulfate của M,kim loại chiếm 20% về khối lượng . Công C.3. thức của muố i đó là: A Fe_(2)(SO_(4))_(3) B. Na_(2)SO_(4) C. MgSO_(4) D. CaSO_(3) D. 4. 14/ Cho 5,6 g Fe tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng dư thu được khối lượng muối là A. 20 g. B. 15,4 g. C. 24,8 g. 15/Cho 0,I mol CuSO_(4) tác dụng với dung dịch Ba(OH)_(2) dư, thu được kết tủa có khối lượng là 1. 9,8g. B.33,1g. C. 23,3g. D. 31,3g. 6/ Cho dãy các chất sau: H_(2)SO_(4),(NH_(4))_(2)SO_(4) AgCl, CuCl_(2),Cu(OH)_(2),Na_(2)O,Ba(NO_(3))_(2),Al_(2)(SO_(4)) I_(3)PO_(4) 7/ Cho các muối sau: Na_(2)SO_(4),BaCl_(2),AgNO_(3),K_(2)CO_(3) Gọi tên các muối trên.
của vôi bột là CaO. CaO tác dụng với Tác lên ruộng , để khử chua cho đất. Biết rằng thành học: CaO+H_(2)Oarrow Ca(OH)_(2) . Hãy giải thích tác dụng của vôi bột. H_(2)O tạo thành Ca(OH)_(2) theo phương trình hoá 12/Cho các chất sau: KCl.NaOH, MgSO_(4),HNO_(3),P_(2)O_(5),NaNO_(3) . Số chất thuộc loai muối là A. 1. (B. 2. C. 3. D. 4. 13/ Kim loại M có hoá trị II. Trong muối sulfate của M.kim loai chiếm 20% về khối lượng . Công thức của muối đó là: A. Fe_(2)(SO_(4))_(3) B. Na_(2)SO_(4) C. MgSO_(4) D. CaSO_(3) 14/ Cho 5,6 g Fe tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, dư thu được khối lượng muối là A. 20 g. B. 15,4g. C. 24,8 g. D. 15,2 g. 15/ Cho 0,1 mol CuSO_(4) tác dụng với dung dịch Ba(OH)_(2) dư, thu được kết tủa có khối lượng là A. 9,8g. B. 33,1g. C. 23,3g. D. 31,3g. 16/ Cho dãy các chất sau: H_(2)SO_(4),(NH_(4))_(2)SO_(4) , AgCl, CuCl_(2),Cu(OH)_(2),Na_(2)O,Ba(NO_(3))_(2),Al_(2)(SO_(4))_(3) H_(3)PO_(4) 17/ Cho các muối sau: Na_(2)SO_(4),BaCl_(2),AgNO_(3),K_(2)CO_(3) a) Gọi tên các muối trên. b) Viết PTHH của phản ứng giữa các muối trên trong dung dịch (nếu có). 18/ Hoàn thành các PTHH sau: (1) ?+AgNO_(3)arrow Cu(NO_(3))_(2)+Ag (2) NaOH+?arrow Al(OH)_(3)+Na_(2)SO_(4) ?+?CKKI+SO_(2)+H_(2)O (4) BaCl_(2)+AgNO_(3)arrow B+2_(0)+6AgCl Giải thich vì sao các phản ứng trên có thể vào
Ví dụ: CH_(3)Cl+NaOHarrow ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots C_(6)H_(5)CH_(2)Br+KOHarrow ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots
2Na(s)+Cl_(2)(g)arrow 2NaCl(s) a. Phàn ứng có sự tòa nhiệt vào môi trường là b. Nhiệt tạo thành chuẩn của NaCl(s) -411,1kJ/mol c. Phàn ứng dùng để sàn xuất NaC 1 trong công nghiệp Delta _(r)H_(298)^circ =-882,2kJ square square square square d. Na là chất oxi hóa. Cl_(2) là chất khử. Thực hiện thí nghiệm đốt cháy kim loại kiềm (M) trong khí oxygen:Cho mỗi mẩu kim loại Li, Na và K vào các muôi sắt.hơ nóng trên ngon lừa đèn còn, sau đó đưa nhanh vào các bình tam giác chịu nhiệt chứa khí ox ygen. a. Các kim loại bố c cháy với mức độ tǎng dần: Li , Na và K. square b. Trong các th nghiệm trên.kim loại K phản ứng cháy chậm nhất. square c. Các th ý nghiệm trên xảy ra theo phương trình hoá hoc: 4M+O_(2)arrow 2M_(2)O square d. Lấy các chất rắn thu đươc sau khi đốt. cho vào mỗi cốc nước và khuấy lên, thấy các chất rắn đều không tan trong nước. square Câu 6: Khi mới cắt miếng sodium có bề mặt sáng trắng của kim loại . Sau khi để một lát trong không khí thì bề mặt đó không còn sáng nữa mà bị xám lai. a.Miếng sodium sau khi cắt,bề mặt bị xám do ánh sáng mặt trời phản quang làn biến đổi màu sắc. square b. Sodium là kim loại có tính khử manh nên dễ bị oxi hoá trong không khí chuyền thành oxide dẫn đến màu sắc dễ bị thay đổi. square c. Sàn phẩm thu được khi để sodium lâu trong không khí là Na_(2)O và Na_(2)O_(2) square d. Trong không : khí ẩm, các oxide dễ tác dụng với nước tạo thành các hydroxide,sau đó kết hợp với khí carbonic trong không khí sẽ thành muối. square Câu 7: Cho một mẩu sodium nhỏ vào cốc nước có chứa vài giot phenolphthalein Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai? a. Sodium bị hoà tan nhanh chóng là do hiện tượng ǎn mòn điện hoá. square b. Cốc nước chuyên từ không màu sang màu hồng. square c. Khi thoát ra trong thí nghiệm là một khí dễ cháy. square d. Nếu thay mẫu sodiun bằng mẫu lithium cùng kích thước thì phản ứng diễn ra châm hơn. square Câu 8: Thực hiện thí nghiệm cho kim loại kiềm tác dung với nước như sau: Cho mỗi mầu kim loại Li,Na và K bằng hạt đậu xanh vào các châu thuỷ tinh tương : ứng có chứa nước. a. Mẩu kim loai Li chuyển đông trên mặ ng ứng chậm nhật . có khí thoát ra. square b. Mẩu kim loại Na chuy en động nhanh trên mǎt nước . tao thành khối câu và có khí thoát ra. square c. Mẩu kim loại K . chuyển đông nhan h trên mặt nước, kèm theo cháy mạnh và có khí thoát ra. square d. Cho mảnh giấy quỳ tím vào mỗi dung dich sau phản ứng,thấy quỳ tím chuyển màu hồng. square Dùng panh lấy các mẩu kim loại (Li . Na hoǎc K) có kích cỡ xấp xi nhau đã i thấm khô dầu và cho vào chậu thuỷ tinh đã chức khoảng 1/3 thể tích nước. Thêm 2-3 giọt dung dich phenol phthalein vào châu sau khi kim loạ i tan hết. Mỗi phát biểu sau đây đúng hay sai? a. Các dung dich thu được sau phản ứng đều có màu hồng. square square b. Trong nước , potassium tan nhanh hơn so với sodium sodium tan nhanh hơn so với lithium. square c. Các cặp oxi hoá -khử M'/M (M: Li.Na. K) đều có giá trị thê điện cực chuẩn lớn hơn giá trị thế điện cực chuẩn của cặp oxi hoá - khử 2H_(2)O/H_(2)+2OH^- square d. Kết quà thí nghiệm cho kết luân tính khử của các kim loại tǎng dần theo dãy K.Na, Li. Khi hòa tan hoàn toàn potassiun trong dung dich FeCl_(2) sau đó để lâu trong không khí. square a.Potassium là kim loai mạnh nên đẩy Fe ra khỏi dung dich muối tạo ra lớp chất rắn bám lên potassium. b Potassium là kim loai háo nước sẽ tác dụng với nước sinh khí hydrogen,dung dịch tao thành không tác dụng với muối FeCl_(2) square c.Potassium là kim loai háo nước sẽ tác dụng với nước sinh khí hy drogen.dung dich tạo thành tác dung với muối FeCl_(2) tạo kết tủa trắng xanh.kết tủa này bền trong không khí. square d.Potassium là kim loai háo nước sẽ tác dụng với nước sinh khí hydrogen.dung dịch tao thành tác dụng với muối FeCl_(2) tạo kết tủa trắng xanh,kết tủa không bền trong không khi và một phân tủa chuyển sang nâu đỏ của Fe(OH)_(3) square Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, để phân biệt các ion Li',Na^+ và K^+ với nhau người ta nhúng đầu đüa thuỷ tinh trong dung dịch muối bão hoà của các kim loai trên rồi đốt trên đèn khi. square a. Thí nghiệm trên dưa vào hiên tượng màu ngon lửa đǎc trung của kim loại kiềm khi đốt. square b. Ngon lửa khi đốt hơn chất của Li cho màu đỏ tía. c. Chi các kim loai kiềm mới có hiện tượng tạo màu đǎc trung khi đốt cháy. d. Ngon lửa khi đốt hơn chất của Na cho màu vàng.
8. Cấu hình electron rút gọn của khí hiếm Kr(Z=36) là gì? [Kr]4d^105s^25p^6 B [Kr]5s^24d^105p^6 C. [Kr]5s^25p^64d^10 D. Không có cấu hình nào ở trên