Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
(1) có nhiệt gọ soi và nhiệt độ nóng chảy thâp hơn chất (2). Câu 31. Cho các chất sau: CO_(3))O_(3),CO_(2),HNO_(3),PCl_(3),NH_(4)Cl,NaNO_(3),H_(2)O_(2) . Số chất có chứa liê - nhận (liên kết phối - trí) là: ThS.NCS . Nguyễn Đǎng Quốc Hung.
PTHH: Al+O_(2)arrow __ Al+Cl_(2)arrow __ Al+HClarrow __ Al+CuSO_(4)arrow __ Fe+O_(2)arrow __ Fe+Cl_(2)arrow __ Fe+HClarrow __ Fe+CuSO_(4)arrow __
cong. D. Điện tích hạt nhân. của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất? B. I. A. CI. D. F. Câu 12. Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho C. Br. A. Khả nǎng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá họC. B. Khả nǎng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tứ kháC. C. Khả nǎng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử kháC. D. Khả nǎng tham gia phản ứng hoá học mạnh hay yếu của nguyên tứ đó. Câu 13. Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử các nguyên tố A. Tǎng theo chiều tǎng của độ âm điện. B. Tǎng theo chiều tǎng của điện tích hạt nhân. C. Giảm theo chiều tǎng của điện tích hạt nhân. D. Giảm theo chiều tǎng của tính kim loại. C Câu 14. Sự biến đồi độ âm điện của dãy nguyên tố F, Cl, Br, I là A. không xác định. B. tǎng dần. C. giảm dần. D. không biến đồi. Câu 15. Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thi A. kim loại mạnh nhất là natri. B. phi kim mạnh nhất là clo. C. phi kim mạnh nhất là oxi. D. phi kim mạnh nhất là flo. Câu 16. Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tǎng dần của bán kính nguyên tứ? A. I.Br Se, Te. C. C, N, O. F. D. Na, Mg, Al, Si. Câu 17. Dãy các nguyên tố nhóm VA gồm: N, P, As, Sb Bi. Từ N đến Bi theo chiều điện tích hạt nhân tǎng. tinh phi kim thay đổi theo chiều A. giảm dần. B. giảm rồi tǎng. C. tǎng rồi giảm. D. tǎng dần. Câu 18. Các nguyên tố: N. Si. O P. Tính phi kim của các nguyên tố trên tǎng dần theo thứ tự A. Silt Nlt Plt O. B. Silt Plt Nlt O C. Plt Nlt Silt O Olt Nlt Plt Si. Câu 19. X là nguyên tố hoá học thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Công thức oxide cao nhất của X là A. XO. D. X_(2)O B. XO_(3) C. XO_(2) Câu 20. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính acid yếu nhất? H_(2)SO_(4) D. H_(2)SiO_(3) B. HClO_(4) C. H_(3)PO_(4). A. Câu 21. Dãy gồm các chất có tính base tǎng dần là B. NaOH, Mg(OH)_(2),Al(OH)_(3) A. Al(OH)_(3),Mg(OH)_(2), NaOH. C. Mg(OH)_(2),Al(OH)_(3) NaOH. D. Al(OH)_(3) NaOH, Mg(OH)_(2) Câu 22. Những đại lượng và tính chất nào của nguyên tố hoá học cho dưới đây không biến đối tuần hoàn theo chiều tǎng của điện tích hạt nhân nguyên tử? A. Tính kim loại và phi kim. B. Tính acid-base của các hydroxide. C. Khối lượng nguyên tử. D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. Câu 23. Cho 78 gam một kim loại thuộc nhóm kim loại điển hình (thuộc nhóm IA) tác dụng với nước sau ph ứng tạo ra 2479 lít khí hiđro (đo ở đkc). Vậy kim loại đó là A. Li. B. Na. C. Cs. D. K. Câu 24. Hoà tan hoàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại X và Y(X, Y đều thuộc nhór vào nước được 100ml dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch AgNO_(3) thu được 1722 tủa. Lọc bó kết tủa được dung dịch M. Cô cạn M được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là A. 9,12 . B. 9,20 . C. 9,10 . D. 9.21
Câu 9. Sodium bromide (NaBr) là hợp chất được sử dụng trong nhiếp ành, tổng hợp hữu cơ, sản xuất các loại thuốc như: thuốc an thần, thuốc ngủ , thuốc chống co giật __ a. Số đơn vị điện tích của ion sodium bằng sô electron mà nguyên tử đã nhường và bằng 1. b. Ion Sodium và ion bromide đều có cấu hình bền vững của nguyên tử khí hiếm gần nhất với nguyên tố tạo thành ion đó trong bảng tuân hoàn. c. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử NaBr là lien kết công hóa trị . d. Hợp chất NaBr ở điều kiện thường là chất lỏng dễ bay hơi.
Câu 43:Cho 0,448 lít khí NH_(3) (đktc) đi qua ông sứ đựng 16 gam CuO nung nóng,thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trǎm khối lượng Cu trong X là A. 12,37% B. 14,12% C. 85,88% D. 87,63% Câu 44:Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml (NH_(4))_(2)SO_(4) 1M. Đun nóng nhẹ thu được thể tích khí thoát ra (dkc) là A. 2,24 lít. B. 3,7185 lít. Câu 45:Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hơn lít. C. 2,479 lít. D. 4,958 lít.