Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
cột suye guyên ng bi g vị I là Hóa học 10 -thầy Phú Quang 0935.054767 B. 7 và 8. C. 7 và 7. D. 6 và 7. A. 7 và 9. Câu 35. [KNTT -SBT] Bảng tuần hoàn hiện nay có số cột, số nhóm A và số nhóm B lần lượt là D. 16,8,8 . A. 18,8,8 B. 18,8,10. C. 18,10,8 . Câu 36. Nguyên tố Al có Z=13 vị trí của Al trong bảng tuần hoàn là A. Chu ki2 nhóm VIB B. Chu kì 3 nhóm IIIA C. Chu kì 2 nhóm IIA D. Chu kì 3 nhóm IIB Câu 37. [KNTT -SBT] Vi trí của nguyên tố có Z=15 trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 4. nhóm VIB B. Chu kì 3 , nhóm VA D. Chu kì 3 nhóm IIB C. Chu kì 4, nhóm IIA Câu 38. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s^22s^22p^2 Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. số thứ tự 6. chu kì 3 nhóm VIA. B. số thứ tự 6, chu kì 2 nhóm IVA. D. số thứ tự 6. chu kì 3 nhóm IVA. C. số thứ tự 8. chu kì 2 nhóm IIA. Câu 39. Nguyên tử X có cấu hình electron [Ne]3s^23p^1 . Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là B. số thứ tự 11. chu kì 3 nhóm IIIA. A. số thứ tự 3 . chu kì 3, nhóm IIIA. D. số thứ tự 13 chu kì 3, nhóm IIIA. C. số thứ tự 13 . chu kì 2, nhóm IA. Câu 40. Nguyên từ X có cấu hình electron [Ne]3s^23p^5 Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là B. số thứ tự 15, chu ki 3 nhóm VIIA. A. số thứ tự 17, chu kì 3 nhóm VA. D. số thứ tự 15, chu kì 4 nhóm VA. C. số thứ tự 17. chu kì 3 nhóm VIIA. Câu 41. Nguyên tử X có cấu hình electron [Ar]4s^2 Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là B. số thứ tự 20, chu kì 2 , nhóm IVA. A. số thứ tự 20, chu kì 4 nhóm IIA. D. số thứ tự 22, chu kì 3 nhóm IIA. C. số thứ tự 22, chu kì 4 nhóm IIA. Câu 42. Nguyên tử X có cấu hình electron [Ar]3d^14s^2 Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. số thứ tự 23, chu kì 4 nhóm IIIA. B. số thứ tự 21, chu kì 4 nhóm IIIB. D. số thứ tự 23, chu kì 3. nhóm IIIA C. số thứ tự 21, chu kì 4 nhóm IA. Câu 43. Nguyên tử X có cấu hình electron [Ar]3d^54s^2 Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. số thứ tự 25, chu kì 4 nhóm VIIA. B. số thứ tự 27, chu kì 4 nhóm VIIB. D. số thứ tự 27, chu kì 4 , nhóm IIA. C. số thứ tự 25, chu kì 4 nhóm VIIB. Câu 44. Nguyên từ X có cấu hình electron [Ar]3d^84s^2 Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. số thứ tự 30, chu kì 4 nhóm IIA. B. số thứ tự 28, chu kì 4 nhóm VIIIA. D. số thứ tự 30, chu kì 4 , nhóm VIIIB. C. số thứ tự 28, chu kì 4 nhóm VIIIB. Câu 45. Nguyên tử X có cấu hình electron [Ar]3d^104s^24p^1 . Vi trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. số thứ tự 31, chu kì 4 nhóm IIIB. B. số thứ tự 31, chu kì 4 nhóm VIIIB. D. số thứ tự 33, chu kì 4 , nhóm IIIA. C. số thứ tự 31, chu kì 4 nhóm IIIA. Câu 46. Nguyên từ X có cấu hình electron [Ar]3d^104s^24p^5 Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. số thứ tự 35, chu kì 4 nhóm VIIA. B. số thứ tự 35, chu kì 4 nhóm IIA. C. số thứ tự 35, chu kì 4 nhóm VIIIB. D. số thứ tự 35, chu kì 4 nhóm VIIB. Câu 47. Hạt nhân nguyên tử Y có 15 proton. Vi trí của Y trong bảng tuần hoàn là Hãy sống mỗi ngày như thể đó là ngày cuối cùng của bạn. 11 | T r ang
Hỗn hợp Nitric acid (HNO_(3)) - nước có phần khối lượng của nước là 0.8 tương ứng với Select one A. 4.0 kg Nitric acid/kg nước B. 0.25 kg nước kg Nitric acid C 4.0 kmol Nitric acid/kmol Nitric acid D 0.25kgNitric acid/kgnuacute (o)c
Hỗn hợp Nitric acid (HNO_(3)) - nước có phần khối lượng của nước là 0.8 tương ứng với Select one: A. 4.0 kg Nitric acid/kg nước B. 0.25 kg nước kg Nitric acid C. 4.0 kmol Nitric acid/kmol Nitrric acid D 0.25kgNitric acid/kgnuracute (o)c
Câu 12. [MH -2022] Glucose là chất đỉnh dưỡng và được dùng làm thuốc tǎng lực cho người gia, tre người ốm. Số nguyên từ carbon trong phân từ glucose là D. 12. A. 6. C. 5. Câu 13. [QG.20 - 203]Số nguyên tử oxygen trong phân từ glucose là D. 10 A. 12 B. 6. C. 5. Câu 14. [QG.20-204] Số nguyên tử hydrogen trong phân từ glucose là D. 12. A. 11. B. 22. C. 6. Câu 15. [MH2-2020] Số nguyên tử carbon trong phân tử glucose là A. 5. B. 10. C. 6. D. 12. Câu 16. Đồng phân của glucose là A. saccharose. B. cellulose C. fructose. D. maltose. Câu 17. [QG.22 - 202] Chất nào sau đây là đồng phân của glucose? A. Tinh bột. B. Fructose. C. Cellulose. D. Saccharose. Câu 18. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây dễ tan trong nước? A. Tristearin. B. Cellulose. C. Glucose. D. Tinh bột. Câu 19. Chất phản ứng được với AgNO_(3)/NH_(3) đun nóng tạo ra kim loại Ag là A. glucose. B. saccharose. C. cellulose. D. tinh bột. Câu 20. Trong điều kiện thích hợp glucose lên men tạo thành khí CO_(2) và A. C_(2)H_(5)OH. B CH_(3)COOH. C. HCOOH. D. CH_(3)CHO. âu 21. (M.15):Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung ǎng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là D. Maltose. A. Glucose. B. Saccharose. C. Fructose. âu 22. (204 -Q.17). Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượ ch AgNO_(3) trong NH_(3) đun nóng. Chất X là D. saccharose. A. ethyl acetate. B. glucose. C. tinh bột. âu 23. Chật nào sau đây không phản ứng với AgNO_(3)/NH_(3) C. Tripalmitin. D. Acetic ald A. Formic acid. B. Glucose. iu 24. [QG.21 - 204] Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)_(2) thu được dung dịch có mà D. Propan-1, A. Fructose. B. Propyl alcohol. C. Anbumin.
Hỗn hợp ammonia -nước có thành phần ammonia chiếm 5% mole tương ứng với Select one A 0.056kg ammonia/kg hon hop B 168kg nuock kg ammonia C. 0.026kgammonia/kg nuoc D 0.053kmolammonia/kmolhtilde (a)nhop