Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 16 : Chiết suất tuyệt đối của môi trường trong suốt là n thì A. n=1 B. ngt 1 C. nlt 1 D. ngt 0
3d^3 Vị trí của M m bang tuần hoàn là: B. Chu kì 3 .nhóm VB A. Chu ki 3, nhóm IIIB D. Chu kì 4 . nhóm VB A. C. Chu ki 4 nhóm IIB Chu 12. Nguyên tố M thuộc chu ki 3. nhóm VIA của bảng tuần hoàn. Số hiệu nguyên tử: nguyên tố M là D. 35 C. 33 A. 14 Câu 13. Cho các nguyên tố: B. 16 B.16 Mg(12);Al(13);Si(14);P(15);Ca(20) Các nguyên tố thu cùng một chu kì là: D. Mg, Al, Si, C B. P, AI, Si . Ca C. Mg. Al, Ca A. Mg. Al, Si, P Câu 14. Nguyên tố Ca có số hiệu nguyên tử là 20 . Phát biểu nào sau đây về là không đùng? A. Số electron o vỏ nguyên tử của nguyên tố Ca là 20 B. Vô của nguyên tử Ca có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron C. Hat nhân của nguyên tố Ca có 20 proton D. Nguyên tố Ca là một phi kim Câu 15. Số hiệu nguyên tử z của các nguyên tố X , A, M, Q lần lượt là 6, 7 , 20. 19 . Nhận x nào sau đây đúng? A. Cá 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kì. B. M, Q thuộc chu kì 4. C. A, M thuộc chu kì 3. D. Q thuộc chu kì 3. B. 2 Cin 11. Electron cubi cùng của nguyên tố M được điền vào phân lớp
C. 1 'Câu 9. Vị trí của nguyên tử nguyên tố X c Z=20 trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 4 , nhóm VIIB C. Chu kì 4 ,nhóm IIA B. Chu kì 4 , nhóm VIIIB D. 2 Câu 10 . Nguyên tắc sắp xêp các nguyên tố vào bảng tuần hoàn: D. Chu kì 3 , nhóm IIB (a) Các nguyên tô được sắp xếp theo chiều tǎng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử ; (b) Các nguyên tô có cùng sô lớp electron trong nguyên tử được xếp vào cùng một hàng ; (c) Các nguyên tô có cùng sô electron hóa trị được xếp vào một cột ; (d) Số thứ tự của ô nguyên tô bǎng số hiệu của nguyên tố đó Số nguyên tắc đúng là:
Câu 50. Đồng vị là A. Những hạt nhân có cùng số khối nhưng khác nguyên tử số B. Những nguyên tử mà hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác số khối C. Những hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác số khối D. Những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số khối nhưng khác nguyên tử số
Câu 28. [CD - SBT]Dưới đây là một số phản ứng minh họa oxi hóa của sulfuric acid và sulfur dioxide. Đa số các phản ứng này có ứng dụng trong phòng thí nghiệm. Hãy cân bằng phương trình hóa học các phản ứng bằng phương pháp thǎng bằng electron. (a) Sulfuric acid đặc phản ứng với carbon trong than: H_(2)SO_(4)(dac)+Carrow CO_(2)+SO_(2)+H_(2)O (b) Sulfur dioxide làm mất màu dung dịch bromine: SO_(2)+Br_(2)+H_(2)Oarrow HBr+H_(2)SO_(4) (c) Sulfur dioxide làm mất màu dug dịch thuốc tím: SO_(2)+KMnO_(4)+H_(2)Oarrow MnSO_(4)+K_(2)SO_(4)+ H_(2)SO_(4)