Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 7. Thực hiện các thí nghiệm với 4 kim loại (A . B, C, D) và dung dịch muối của chúng (A^2+,B^2+,C^+D^2+) kết quả như sau: (1) D đầy được C ra khỏi dung dịch muối của nó. (2) B không đầy được C ra khỏi dung dịch muối của nó. (3) A đầy được C ra khỏi dung dịch muối của nó. (4) A không đầy được D ra khỏi dung dịch muối của nó. (5) A không đầy được B ra khỏi dung dịch muối của nó. a. Trong 4 kim loại trên, A có tính khử yếu nhất. b. D^2+ có tính khử mạnh hơn C^+ C. Trong 4 ion kim loại trên. B^2+ có tính oxi hóa yếu nhất. d. A có tính khử yếu hơn D. Câu 8. Cho các kim loại sau: Ag , Ca, Pb, Mg, Li,Fe, Cu, Al,K .Zn. Ba. Cho danh sách kim loại Lit/Li K^+/K Ba^2+/B Ca^2+/CaMgAl^2+/AlZn^2+/ZnFe^2+/Fe Pb^2+PP Ou^2+/CuFe^2+/Fe^2+Ag^+/Ag a.Trong dãy trên, có 5 kim loại mà oxide của nó có thể bị khử bởi CO. b.Trong dãy trên.Ba là kim loại có tính khử manh nhất. C. Trong dãy trên , có 3 kim loại có thể phản khủ nước ở điều kiện thường. d. Trong dãy trên,có 3 kim loại mà dạng oxi hóa của nó có tính oxi hóa mạnh hơn Fe^2+ Câu 9. Trong pin Galvani a.sức điện động của pin được đo bằng Volt kế. b.sức điện động tiêu chuẩn của pin được tính bằng công thức: E_(pin)^o=E_(anode)^o-E_(cathode)^o C. hai điện cực kim loại khác nhau tiếp xúc cùng với một dung dịch hữu cơ có nồng độ cao. d. diễn ra sự khử tại cực dương. Câu 10. Cho kim loại A vào dung dịch FeSO_(4) . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.đem cân thấy khối lương kim loại tǎng. a.Trong dãy kim loại: Al, Zn, Ag.Mg, Ba, có 2 kim loại có thể là kim loại A. b.Có thể thay thế FeSO_(4) bằng Fe(NO_(3))_(2) FeS hoặc FeCl_(2) C. Nếu A là Cu thì kim sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cân thấy khối lượng kim loại giảm. d. A không thể là Na. PHÀN 3: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn(10 CÂU) Câu 1. Cho các kim loại sau: Ag,Ca, Pb, Mg, Li,Fe, Cu, Al, K . Zn. Ba. (1) Trong dãy trên số kim loại mà oxide của nó có thể bị khử bởi CO là a. (2) Số kim loại có thể đẩy Cu ra khỏi dung dịch CuSO_(4) là b. (3) Số kim loại có thể khử dung dịch muối Fe^3+ thành Fe^2+ là C. Giá trị a+b+c là bao nhiêu? Câu 2. Cho các phản ứng sau: (1) Cho Cu vào dung dịch FeSO_(4) (2) Cho Cu vào dung dịch Fe_(2)(SO_(4))_(3) (3) Cho K vào dung dịch CuSO_(4) (4) Cho dung dịch AgNO_(3) vào dung dịch Fe(NO_(3))_(2) Số lượng phản ứng có thể thu được đơn chất kim loại là Câu 3. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Mg vào dung dịch Fe_(2)(SO_(4))_(3) dư. (2) Sục khí Cl_(2) vào dung dịch FeCl_(2)
Câu 8. (2,0 điêm) Có 15 gam hỗn hợp Al và Mg được chia làm 2 phần bǎng nhau: - Thi nghiệm 1: Phần 1 cho vào 600 mL dung dịch HC I có nông độ xmol/I. . thu được khí A và dung dịch B.Cô cạn dung dịch B thu được 27,9 gam muol khan. - Thi nghiệm 2:Phần 2 cho vào 800 mL dung dịch HC có nồng độ xmol/L và làm tương tự như trên, thu được 32,35 gam muối khan. a. Tinh thành phần 9.0 về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu và trị số của x. b. Tinh the tích H_(2) thoạt ra ở điều kiện chuẩn của thứ nghiệm t:
Cau 8. (2,0 điêm) Có 13 gam hỗn hợp Al và Mg được chia làm 2 phần bảng nhau: - Thi nghiệm 1: Phần 1 cho vào 600 ml,dung dịch HCl có nồng độ xmol/1 . thu được khí A và dung dịch B . Cô cạn dung dịch B thu dươc 27,9 gam muói khan. - Thi nghiệm 2:Phần 2 cho vào 800 mL dung dịch HCl có nồng độ xmol/L và làm tương tự như trên, thu được 32,35 gam muối khan. a. Tinh thành phần Din về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu và trị số của x. b. Tính thể tích H_(2) thoắt ra ở điều kiện chuẩn của thì nghiệm 1. Câu 9.(20 điểm) Irma bày phương pháp hóa học phàn biệt 2 bình khi mil nhàn, mỗi bình đựng riêng biệt mỗi khi là propane và propylene.Viết phương trinh hóa học xảy ra dạng công thức cấu tạo (nếu có).
b. Nhiệt độ sôi của X cao hơn so với neopentane. c. Khi cho X phản ứng với Cl_(2) chiếu sáng thu được tối đa 2 sản phẩm thế monochloro. d. Reforming X có thể thu được isobutane. Câu 77. [CD -SGK] Xét các biện pháp làm giảm ô nhiễm môi trường gây ra do sử dụng nhiên liệu từ dầu mỏ. a. Đưa thêm hợp chất có chứa chỉ vào xǎng để làm tǎng chỉ số octane của xǎng. b. Đưa thêm chất xúc tác vào ống xả động cơ để chuyển hoá các khí thải độc hại. c. Tǎng cường sử dụng biogas. d. Tổ chức thu gom và xử lí dầu cǎn. Câu 78. [KNTT -SBT] Xét các phát biểu về phản ứng reforming alkane. a. Chuyển alkane mạch không phân nhánh thành các alkane mạch phân nhánh. b. Chuyển alkane mạch không phân nhánh thành các hydrocarbon mạch vòng, c. Số nguyên tử carbon của chất tham gia và của sản phẩm khác nhau. d. Nhiệt độ sôi của sản phẩm lớn hơn nhiều so với alkane tham gia phản ứng. Câu 79. [KNTT - SBT]Xét các phát biểu về ứng dụng của alkane. a. Propane C_(3)H_(8) và butane C_(4)H_(10) được sử dụng làm khí đốt. b. Các alkane C_(6),C_(7),C_(8) là nguyên liệu để sản xuất một số hydrocarbon thơm. c. Các alkane lỏng được sử dụng làm nhiên liệu như xǎng hay dầu diesel. d. Các alkane từ C_(11) đến C_(20) được dùng làm nến và sáp. Câu 80. Xét các phát biểu về alkane. a. Alkane là hydrocarbon no, mạch hở chỉ chứa các liên kết đơn trong phân tử. b. Trong tự nhiên,alkane có nhiều trong nước biển và núi lửa. c. Alkane thể lỏng như xǎng, dầu được điều chế từ dầu mỏ. d. Khí gas đun nấu có thành phần chủ yếu là propane và butane.
Câu 3 So với thuốc nổ TNT thuốc nổ C4 . có điểm gì khác biệt? Chon một đáp án đúng Vi đắng,khó tan trong nước. . B ) Màu trắng đục,vị hơi ngọt. C Gây nổ bằng kíp số 6 trở lên. v D ) Dạng tinh thể rắn , màu vàng nhạt. Câu 4 Đối tượng đǎng kí nghĩa vụ quân sự gồm Chọn một đáp án đúng A công dân nam đủ 17 tuổi trở lên ; công dân nữ đủ 18 tuổi trở lên. B công dân nam đủ 18 tuổi trở lên;công dân nữ đủ 17 tuổi trở lên.