Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 22: Thực hiện các phản ứng sau: (a) C+O_(2)xrightarrow (t^circ )CO_(2) (b) 4Al+3Carrow Al_(4)C_(3) (c) C+CO_(2)xrightarrow (t^circ )2CO (d) CaO+3Carrow CaC_(2)+CO Phản ứng trong đó carbon vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trò chất khử là A. (a). B. (b) D. (d) Câu 23: Phản ứng nào dưới đây NH_(3) không đóng vai trò là chất khử? 4NH_(3)+5O_(2)xrightarrow (t^2,xt)4NO+6H_(2)O 2NH_(3)+3Cl_(2)arrow N_(2)+6HCl. C 2NH_(3)+3CuOxrightarrow (t^circ )3Cu+N_(2)+3H_(2)O 2NH_(3)+H_(2)O_(2)+MnSO_(4)arrow MnO_(2)+ (NH_(4))_(2)SO_(4) Câu 24: Trong phản ứng: 3NO_(2)+H_(2)Oarrow 2HNO_(3)+NO. VO2 đóng vai trò A. là chất oxi hoá. B. là chất oxi hoá, nhưng đồng thời cũng là chất khử. C. là chất khử. D. không là chất oxi hoá và cũng không là chất khử. Cho phản ứng: 2Na+Cl_(2)arrow 2NaCl Trong phản ứng này nguyên tử sodium (Na) A. bị oxi hoá. C. bị khử. B. vừa bị oxi hoá vừa bị khử. D. không bị oxi hoá, không bị khử. Cho phản ứng: Zn+CuCl_(2)arrow ZnCl_(2)+Cu Trong phản ứng này,1 mol Cu^+2 A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhận 2 mol electron. C. đã nhường 1 mol electron. D. đã nhường 2 mol electron. Trong phản ứng dưới đây, vai trò của NO_(2) là gì? 2NO_(2)+2NaOHarrow NaNO_(3)+NaNO_(2)+H_(2)O A. chỉ bị oxi hoá. B. chỉ bị khử. C. không bị oxi hóa, không bị khử. D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. Câu 28: Cho phản ứng hóa học:Fe+CuSO4 Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu Trong phản ứng trên xảy ra A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu B. sự khử Fe^2+ và sự oxi hóa Cu C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu^2+ D. sự khử Fe^2+ và sự khử Cu^2+ Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr+3Sn^2+arrow 2Cr^3++3Sn Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng? A. Sn^2+ là chất khử, Cr^3+ là chất oxi hóa. C. Cr là chất khứ, D. Cr^3+ là chất khử, B. Cr là chất oxi hóa, Sn^2+ là chất khử. Sn^2+ là chất oxi hóa. Sn^2+ là chất oxi hóa. Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. S+2Naxrightarrow (t^circ )Na_(2)S B S+6HNO_(3)xrightarrow (t^circ )H_(2)SO_(4)+6NO_(2)+2H_(2)O C. S+3F_(2)xrightarrow (t^circ )SF_(6) D 4S+6NaOH_((dic))xrightarrow (t^circ )2Na_(2)S+Na_(2)S_(2)O_(3)+3H_(2)O Câu 31: Cho phương trình hóa học: aAl+bHNO_(3)arrow cAl(NO_(3))_(3)+dNO+eH_(2)O Tỉ lệ a: b là A. 1:3 B. 2:3. C. 2:5 D. 1:4 Cho phản ứng:Fe0 + HNO3 FeO+HNO_(3)arrow Fe(NO_(3))_(3)+NO+H_(2)O Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO_(3) là A. 6. B. 8. C. 4. D. 10 Câu 33: Cho phản ứng hóa học:Cl2+KOH Cl_(2)+KOHxrightarrow (t^circ )KCl+KClO_(3)+H_(2)O Tỉ lệ giữa số nguyên tử chlorine (Cl) đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là A. 1:5. B. 5: 1. C. 3:1 D. 1:3. Câu 34: Thực hiện các phản ứng hóa học sau: (a) S+O_(2)xrightarrow (t^circ )SO_(2); (b) Hg+Sarrow HgS; (c) H_(2)+Sxrightarrow (t^0)H_(2)S; S+3F_(2)xrightarrow (t^circ )SF_(6) Số phản ứng sulfur (S) đóng vai trò chất oxi hóa là A. 1. B. 2 D. 4. Câu 35: Cho các phản ứng sau: (a) Ca(OH)_(2)+Cl_(2)arrow CaOCl_(2)+H_(2)O (b) 2NO_(2)+2NaOHarrow NaNO_(3)+NaNO_(2)+H_(2)O (c) O_(3)+2Agarrow Ag_(2)O+O_(2) (d) H_(2)S+SO_(2)arrow 3S+2H_(2)O (e) 4KClO_(3)arrow KCl+KClO_(4) A. 2. B. 3. Số phản ứng oxi hóa - khử là C. 4. D. 5 Thực hiện các phản ứng sau: (a) Ca(OH)_(2)+Cl_(2)arrow CaOCl_(2)+H_(2)O (b) 3Cl_(2)+6KOHxrightarrow (t^0)5KCl+KClO_(3)+3H_(2)O (c) Cl_(2)+2FeCl_(2)arrow FeCl_(3) KClO_(3)xrightarrow (t^circ )2KCl+3O_(2) Số phản ứng chlorine đóng vai trò chất oxi hóa là A. 1. B. 2. C. 3.

Câu hỏi

Câu 22: Thực hiện các phản ứng sau:
(a) C+O_(2)xrightarrow (t^circ )CO_(2)
(b) 4Al+3Carrow Al_(4)C_(3)
(c) C+CO_(2)xrightarrow (t^circ )2CO
(d) CaO+3Carrow CaC_(2)+CO
Phản ứng trong đó carbon vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trò chất khử là
A. (a).
B. (b)
D. (d)
Câu 23: Phản ứng nào dưới đây NH_(3) không đóng vai trò là chất khử?
4NH_(3)+5O_(2)xrightarrow (t^2,xt)4NO+6H_(2)O
2NH_(3)+3Cl_(2)arrow N_(2)+6HCl.
C 2NH_(3)+3CuOxrightarrow (t^circ )3Cu+N_(2)+3H_(2)O
2NH_(3)+H_(2)O_(2)+MnSO_(4)arrow MnO_(2)+
(NH_(4))_(2)SO_(4)
Câu 24:
Trong phản ứng: 3NO_(2)+H_(2)Oarrow 2HNO_(3)+NO. VO2 đóng vai trò
A. là chất oxi hoá.
B. là chất oxi hoá, nhưng đồng thời cũng là chất khử.
C. là chất khử.
D. không là chất oxi hoá và cũng không là chất khử.
Cho phản ứng: 2Na+Cl_(2)arrow 2NaCl Trong phản ứng này nguyên tử sodium (Na)
A. bị oxi hoá.
C. bị khử.
B. vừa bị oxi hoá vừa bị khử.
D. không bị oxi hoá, không bị khử.
Cho phản ứng: Zn+CuCl_(2)arrow ZnCl_(2)+Cu Trong phản ứng này,1 mol Cu^+2
A. đã nhận 1 mol electron.
B. đã nhận 2 mol electron.
C. đã nhường 1 mol electron.
D. đã nhường 2 mol electron.
Trong phản ứng dưới đây, vai trò của NO_(2) là gì?
2NO_(2)+2NaOHarrow NaNO_(3)+NaNO_(2)+H_(2)O
A. chỉ bị oxi hoá.
B. chỉ bị khử.
C. không bị oxi hóa, không bị khử.
D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
Câu 28: Cho phản ứng hóa học:Fe+CuSO4 Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu	B. sự khử Fe^2+ và sự oxi hóa Cu
C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu^2+
D. sự khử Fe^2+ và sự khử Cu^2+
Cho phương trình hóa học của phản ứng:
2Cr+3Sn^2+arrow 2Cr^3++3Sn Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A.
Sn^2+ là chất khử, Cr^3+ là chất oxi hóa.
C. Cr là chất khứ,
D. Cr^3+ là chất khử,
B. Cr là chất oxi hóa, Sn^2+ là chất khử.
Sn^2+ là chất oxi hóa.
Sn^2+ là chất oxi hóa.
Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. S+2Naxrightarrow (t^circ )Na_(2)S
B S+6HNO_(3)xrightarrow (t^circ )H_(2)SO_(4)+6NO_(2)+2H_(2)O
C. S+3F_(2)xrightarrow (t^circ )SF_(6)
D 4S+6NaOH_((dic))xrightarrow (t^circ )2Na_(2)S+Na_(2)S_(2)O_(3)+3H_(2)O
Câu 31: Cho phương trình hóa học:
aAl+bHNO_(3)arrow cAl(NO_(3))_(3)+dNO+eH_(2)O Tỉ lệ a: b là
A. 1:3	B. 2:3.	C. 2:5
D. 1:4
Cho phản ứng:Fe0 + HNO3 FeO+HNO_(3)arrow Fe(NO_(3))_(3)+NO+H_(2)O Trong phương trình của phản ứng trên,
khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO_(3) là
A. 6.
B. 8.
C. 4.
D. 10
Câu 33: Cho phản ứng hóa học:Cl2+KOH Cl_(2)+KOHxrightarrow (t^circ )KCl+KClO_(3)+H_(2)O Tỉ lệ giữa số nguyên tử chlorine (Cl)
đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa
học của phản ứng đã cho tương ứng là
A. 1:5.
B. 5: 1.
C. 3:1
D. 1:3.
Câu 34: Thực hiện các phản ứng hóa học sau:
(a) S+O_(2)xrightarrow (t^circ )SO_(2);
(b) Hg+Sarrow HgS;
(c) H_(2)+Sxrightarrow (t^0)H_(2)S;
S+3F_(2)xrightarrow (t^circ )SF_(6)
Số phản ứng sulfur (S) đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 1.	B. 2
D. 4.
Câu 35: Cho các phản ứng sau:
(a) Ca(OH)_(2)+Cl_(2)arrow CaOCl_(2)+H_(2)O
(b) 2NO_(2)+2NaOHarrow NaNO_(3)+NaNO_(2)+H_(2)O
(c) O_(3)+2Agarrow Ag_(2)O+O_(2)
(d) H_(2)S+SO_(2)arrow 3S+2H_(2)O
(e) 4KClO_(3)arrow KCl+KClO_(4)
A. 2.	B. 3.
Số phản ứng oxi hóa - khử là
C. 4.	D. 5
Thực hiện các phản ứng sau:
(a) Ca(OH)_(2)+Cl_(2)arrow CaOCl_(2)+H_(2)O (b) 3Cl_(2)+6KOHxrightarrow (t^0)5KCl+KClO_(3)+3H_(2)O
(c) Cl_(2)+2FeCl_(2)arrow FeCl_(3)
KClO_(3)xrightarrow (t^circ )2KCl+3O_(2)
Số phản ứng chlorine đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 1.	B. 2.	C. 3.
zoom-out-in

Câu 22: Thực hiện các phản ứng sau: (a) C+O_(2)xrightarrow (t^circ )CO_(2) (b) 4Al+3Carrow Al_(4)C_(3) (c) C+CO_(2)xrightarrow (t^circ )2CO (d) CaO+3Carrow CaC_(2)+CO Phản ứng trong đó carbon vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trò chất khử là A. (a). B. (b) D. (d) Câu 23: Phản ứng nào dưới đây NH_(3) không đóng vai trò là chất khử? 4NH_(3)+5O_(2)xrightarrow (t^2,xt)4NO+6H_(2)O 2NH_(3)+3Cl_(2)arrow N_(2)+6HCl. C 2NH_(3)+3CuOxrightarrow (t^circ )3Cu+N_(2)+3H_(2)O 2NH_(3)+H_(2)O_(2)+MnSO_(4)arrow MnO_(2)+ (NH_(4))_(2)SO_(4) Câu 24: Trong phản ứng: 3NO_(2)+H_(2)Oarrow 2HNO_(3)+NO. VO2 đóng vai trò A. là chất oxi hoá. B. là chất oxi hoá, nhưng đồng thời cũng là chất khử. C. là chất khử. D. không là chất oxi hoá và cũng không là chất khử. Cho phản ứng: 2Na+Cl_(2)arrow 2NaCl Trong phản ứng này nguyên tử sodium (Na) A. bị oxi hoá. C. bị khử. B. vừa bị oxi hoá vừa bị khử. D. không bị oxi hoá, không bị khử. Cho phản ứng: Zn+CuCl_(2)arrow ZnCl_(2)+Cu Trong phản ứng này,1 mol Cu^+2 A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhận 2 mol electron. C. đã nhường 1 mol electron. D. đã nhường 2 mol electron. Trong phản ứng dưới đây, vai trò của NO_(2) là gì? 2NO_(2)+2NaOHarrow NaNO_(3)+NaNO_(2)+H_(2)O A. chỉ bị oxi hoá. B. chỉ bị khử. C. không bị oxi hóa, không bị khử. D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. Câu 28: Cho phản ứng hóa học:Fe+CuSO4 Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu Trong phản ứng trên xảy ra A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu B. sự khử Fe^2+ và sự oxi hóa Cu C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu^2+ D. sự khử Fe^2+ và sự khử Cu^2+ Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr+3Sn^2+arrow 2Cr^3++3Sn Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng? A. Sn^2+ là chất khử, Cr^3+ là chất oxi hóa. C. Cr là chất khứ, D. Cr^3+ là chất khử, B. Cr là chất oxi hóa, Sn^2+ là chất khử. Sn^2+ là chất oxi hóa. Sn^2+ là chất oxi hóa. Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. S+2Naxrightarrow (t^circ )Na_(2)S B S+6HNO_(3)xrightarrow (t^circ )H_(2)SO_(4)+6NO_(2)+2H_(2)O C. S+3F_(2)xrightarrow (t^circ )SF_(6) D 4S+6NaOH_((dic))xrightarrow (t^circ )2Na_(2)S+Na_(2)S_(2)O_(3)+3H_(2)O Câu 31: Cho phương trình hóa học: aAl+bHNO_(3)arrow cAl(NO_(3))_(3)+dNO+eH_(2)O Tỉ lệ a: b là A. 1:3 B. 2:3. C. 2:5 D. 1:4 Cho phản ứng:Fe0 + HNO3 FeO+HNO_(3)arrow Fe(NO_(3))_(3)+NO+H_(2)O Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO_(3) là A. 6. B. 8. C. 4. D. 10 Câu 33: Cho phản ứng hóa học:Cl2+KOH Cl_(2)+KOHxrightarrow (t^circ )KCl+KClO_(3)+H_(2)O Tỉ lệ giữa số nguyên tử chlorine (Cl) đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là A. 1:5. B. 5: 1. C. 3:1 D. 1:3. Câu 34: Thực hiện các phản ứng hóa học sau: (a) S+O_(2)xrightarrow (t^circ )SO_(2); (b) Hg+Sarrow HgS; (c) H_(2)+Sxrightarrow (t^0)H_(2)S; S+3F_(2)xrightarrow (t^circ )SF_(6) Số phản ứng sulfur (S) đóng vai trò chất oxi hóa là A. 1. B. 2 D. 4. Câu 35: Cho các phản ứng sau: (a) Ca(OH)_(2)+Cl_(2)arrow CaOCl_(2)+H_(2)O (b) 2NO_(2)+2NaOHarrow NaNO_(3)+NaNO_(2)+H_(2)O (c) O_(3)+2Agarrow Ag_(2)O+O_(2) (d) H_(2)S+SO_(2)arrow 3S+2H_(2)O (e) 4KClO_(3)arrow KCl+KClO_(4) A. 2. B. 3. Số phản ứng oxi hóa - khử là C. 4. D. 5 Thực hiện các phản ứng sau: (a) Ca(OH)_(2)+Cl_(2)arrow CaOCl_(2)+H_(2)O (b) 3Cl_(2)+6KOHxrightarrow (t^0)5KCl+KClO_(3)+3H_(2)O (c) Cl_(2)+2FeCl_(2)arrow FeCl_(3) KClO_(3)xrightarrow (t^circ )2KCl+3O_(2) Số phản ứng chlorine đóng vai trò chất oxi hóa là A. 1. B. 2. C. 3.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(257 phiếu bầu)
avatar
Trần Nam Sơnchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

Câu 22: D. (d)<br />Câu 23: B. \(2NH_{3}+3Cl_{2}\rightarrow N_{2}+6HCl\)<br />Câu 24: B. là chất oxi hoá, nhưng đồng thời cũng là chất khử.<br />Câu 25: A. bị oxi hoá.<br />Câu 26: B. đã nhận 2 mol electron.<br />Câu 27: D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.<br />Câu 28: C. sự oxi hóa Fe và sự khử \(Cu^{2+}\)<br />Câu: B. Cr là chất oxi hóa, \(Sn^{2+}\) là chất khử.<br />Câu 30: D. \(4S+6NaOH_{(dic)}\xrightarrow {t^{\circ }}2Na_{2}S+Na_{2}S_{2}O_{3}+3H_{2}O\)<br />Câu 31: B. 3<br />Câu 32: A. 6<br />Câu 33: B. 5: 1<br />Câu 34: B. 2<br />Câu 35: B. 3

Giải thích

Câu 22: Trong phản ứng (d), carbon vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trò chất khử.<br />Câu 23: Trong phản ứng \(2NH_{3}+3Cl_{2}\rightarrow N_{2}+6HCl\), \(NH_{3}\) không đóng vai trò là chất khử.<br />Câu 24: Trong phản ứng \(3NO_{2}+H_{2}O\rightarrow 2HNO_{3}+NO\), \(NO_{2}\) đóng vai trò là chất oxi hoá và cũng là chất khử.<br />Câu 25: Trong phản ứng \(2Na+Cl_{2}\rightarrow 2NaCl\), nguyên tử sodium (Na) bị oxi hoá.<br />Câu 26: Trong phản ứng \(Zn+CuCl_{2}\rightarrow ZnCl_{2}+Cu\), 1 mol \(Cu^{+2}\) đã nhận 2 mol electron.<br />Câu 27: Trong phản ứng \(2NO_{2}+2NaOH\rightarrow NaNO_{3}+NaNO_{2}+H_{2}O\), \(NO_{2}\) vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.<br />Câu 28: Trong phản ứng \(Fe+CuSO_{4}\rightarrow FeSO_{4}+Cu\), xảy ra sự oxi hóa Fe và sự khử \(Cu^{2+}\).<br />Câu 29: Trong phản ứng \(2Cr+3Sn^{2+}\rightarrow 2Cr^{3+}+3Sn\), Cr là chất oxi hóa và \(Sn^{2+}\) là chất khử.<br />Câu 30: Trong phản ứng \(4S+6NaOH_{(dic)}\xrightarrow {t^{\circ }}2Na_{2}S+Na_{2}S_{2}O_{3}+3H_{2}O\), S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.<br />Câu 31: Trong phương trình \(aAl+bHNO_{3}\rightarrow cAl(NO_{3})_{3}+dNO+eH_{2}O\), tỉ lệ a: b là 2:3.<br />Câu 32: Trong phương trình \(FeO+HNO_{3}\rightarrow Fe(NO_{3})_{3}+NO+H_{2}O\), khi hệ số của \(FeO\) là 3 thì hệ số của \(HNO_{3}\) là 6.<br />Câu 33: Trong phương trình \(Cl_{2}+KOH\xrightarrow {t^{\circ }}KCl+KClO_{3}+H_{2}O\), tỉ lệ giữa số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất khử là 5:1.<br />Câu 34: Trong các phản ứng, số phản ứng sulfur (S) đóng vai trò chất oxi hóa là 2.<br />Câu 35: Trong các phản ứng, số phản ứng oxi hóa - khử là 3.