Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 4: Cho phản ứng: N_(2(k))+3H_(2(k))leftharpoons 2NH_(3(k))Delta H^0lt 0 Để thu được nhiều NH_(3) ta nên: A. Dùng áp suất cao, nhiệt độ cao B. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao. C. Dùng áp suất cao, nhiệt độ tương đối thấp. D. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp. Câu 5: Cho phản ứng I_(2(k))+H_(2(k))arrow 2HI người ta nhận thây: - Nếu tǎng nồng độ H_(2) lên hai lần, giữ nguyên nồng độ I_(2) thì tốc độ tǎng gấp đôi. - Nếu tǎng nồng độ I_(2) lên gấp 3, giữ nguyên nồng độ H_(2) thì tốc độ tǎng gấp ba. Phương trình tốc độ là: B. v=k[H_(2)][I_(2)] C. v=k[H_(2)]^2[I_(2)]^2 D v=k[H_(2)]^3[I_(2)]^2 A. v=k[H_(2)]^2[I_(2)]
C. 5. D. 7. B. 6. A. 8 Câu 6. Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ? C. HCN. D. HCOONa B. CH_(3)COOH A. CH_(4) Câu 7. Chất nào sau đây không phải chất hữu cơ? C. CH_(3)COONa D. CH_(4) B. Na_(2)CO_(3) A. C_(6)H_(12)O_(6) Câu 8. Chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ? C. C_(2)H_(2) D. CO_(2) A. C_(2)H_(5)OH B. C_(2)H_(4) Câu 9. Chất nào sau đây là chất hữu cơ? C. CH_(3)COONa D. Al_(4)C_(3). A. CaC_(2) B. NaHCO_(3) Câu 10. Chất nào sau đây là chất hữu cơ? C. Na_(2)CO_(3) D. CO. A. C_(2)H_(2) B. NaHCO_(3) Câu 11. Dãy chất nào sau đây chỉ chứa hợp chất hữu cơ? B C_(2)H_(4),CH_(4),C_(2)H_(6)O,C_(3)H_(9)N. A. (NH_(4))_(2)CO_(3),CO_(2),CH_(4),C_(2)H_(6) D. NH_(4)HCO_(3),CH_(3)OH,CH_(4),CCl_(4) C. CO_(2),K_(2)CO_(3),NaHCO_(3),C_(2)H_(5)Cl Câu 12. Chất nào sau đây là hydrocarbon? A. C_(2)H_(5)NH_(2) C. C_(2)H_(5)OH D. C_(2)H_(6) B. CH_(3)COOH Câu 13. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hydrocarbon? C. C_(2)H_(5)Cl D. CH_(4) A. CaC_(2) B. C_(6)H_(6) Câu 14. Cho dãy các chất : CH_(4);C_(6)H_(6);C_(6)H_(5)OH;C_(2)H_(5)Cl;C_(2)H_(6) Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Các chất trong dãy đều là hydrocarbon. B. Các chất trong dãy đều là dẫn xuất của hydrocarbon. C. Các chất trong dãy đều là hợp chất hữu cơ. D. Có cả chất vô cơ và hữu cơ nhưng đều là hợp chất của carbon. Câu 15. Liên kết hóa học trong phân từ hợp chất hữu cơ chủ yếu là loại liên kết nào sau đây? A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị. C. Liên kết cho nhận. D. Liên kết hydrogen. Câu 16. Nhận xét nào đúng khi nói về tính chất cơ bản của các chất hữu cơ so với các hợp ch vô cơ? A. Độ tan trong nước lớn hơn. B. Độ bền nhiệt cao hơn. C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn. D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn. Câu 17. Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất. B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn , không theo một hướng nhất định. C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định. Câu 18. Tính chất không phải của các hợp chất hữu cơ là A. Khả nǎng phản ứng hoá học chậm , theo nhiều hướng khác nhau. B. Không bền ở nhiệt độ cao. C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion. D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.
1. Mitric acid do LUYÊN TẬP Câu 1. Phân tử nitrogen có cấu tạo là A. N=N B Nequiv N C. N-N D. N-N. Câu 2. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây 7 A. Chóp tam giáC. B. Chữ T. C. Chóp tứ giáC. D. Tam giác đề Câu 3. Ammonia đóng vai trò chất khử khi tác dụng với chất nào sau đây 7 A. H_(2)O B. HCI C. H_(3)PO_(4) D O_(2)(Pt,to) Câu 4. Khi so sánh phân tử ammonia với ion ammonium, nhận định nào sau đây là B. Đều có tính acid yếu trong nướC. A. Đều chứa liên kết ion. C. Đều có tính base yếu trong nướC. D. Đều chứa nguyên tử N có số oxi hoá Câu 5. Cho và giọt dung dịch BaCl_(2) vào dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa trắr A. NaCl B. Na_(2)SO_(4) C. NaNO_(3) D. NaOH. Câu 6. Cho chất rắn nào sau đây vào dung dịch H_(2)SO_(4) đặc thì xảy ra phả oxi hoá - khử? A. KBr. B. NaCl. C. CaF_(2) D. CaCO_(3) Câu 7. Khi pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc cần tuân thủ thao tác nào sau đàm bảo an toàn? A. Rót từ từ acid vào nướC. C. Rót từ từ nước vào acid. B. Rót nhanh acid vào nướC. D. Rót nhanh nước vào acid. Câu 8. Xét phản ứng trong giai đoạn đầu của quá trình nước 4NH_(3)(g)+5O_(2)(g)(10)/(Pt)44O(g)+6H_(2)O(g) an dụng nhiệt lượng này để làm gì? ứng là toả nhiệt hay thu nhiệt? tiết nhiệt tạo thành chuẩn của NH_(3)(g),NO(g) và H_(2)O(g) lần lượt là -45,9 0,3kJ/mol và -241,8kJ/mol ét nǎng lượng liên kết N-H,O=O,O-H át nǎn nǎng lượng liên kết trong phân tử NO.
TRÁC NGHIẸM Câu 1: Phàn ứng hạc nhất là phản img: A. Chi có một sản phẩm tạo thành. B. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ. C. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T^1/2=0,963/k D. Tất cá sai Câu 2: Chọn phát biểu đúng nhất. A. Phàn ứng bậc 2 đơn giàn 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu B. Phàn ứng bậc 2 đơn giàn |chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ 2 chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau. C. Phàn ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ 2 chất và chu kỳ hán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu. D. Tất cá đúng Câu 3: Hằng số tốc độ phản ứng tǎng khi: B. Giảm nhiệt độ của phàn ứng. A. Tàng nhiệt độ của phản ứng. D. Tất cả đúng C. Dưa chất xúc tác vào phản ứng. Câu 4: Cho phàn ứng: N_(2(a))+3H_(2(a))leftharpoons 2NH_(3(a))Delta H^0lt 0 Để thu được nhiều NH_(3) ta nên: A. Dùng áp suất cao, nhiệt độ cao B. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao. C. Dùng áp suất cao, nhiệt độ tương đối thấp. D. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp. Câu 5: Cho phàn ứng I_(2(a))+H_(2(a))arrow 2HI người ta nhận thấy: . Nếu tǎng nồng độ H_(2) lên hai lần, giữ nguyên nồng độ l2 thì tốc độ tǎng gấp đôi. thì tốc độ tǎng gấp ba.
differ A. mon so N Ourer the gie dung với chắt nào sau c m_(y)PO_(4) act ngo yếu tro on ammonium, nhian định nào từ N c mong nothe Cho vit giữ dung dish Back vào dung dịch nào sau đây sẽ tạo D. was so, NaNO_(3) A NaCl Câu 8. Cho chất do dung dich H_(2)SO_(4) đặc thi A. KB NaCl CaF_(2) D. c Câu 7. Khi pha loãng dung dịch sulfuric,acid đặc cân tuần thủ thao t Rostor to acid vào nurbe acid 8. Rot nhanh acid vào nư D. Rot nhanh nước vào a 4. B. Xet phân ứng trong giai đoạn đầu của quá trình Ostwald 4NO(g)+5O_(2)(g)(r)/(m)+4NO(g)+6H_(2)O(g) A. So của phản biết phân ứng là toả nhiệt hai tung nhiệt lượng này để làm gì? nhiệt tạo thành chuẩn cula NH_(3)(g),NO(g) và H_(2)O(g) lần lượ Kimol va -241.8kJmol C. nǎng lượng liên kết trong phân tử NO. ting luong liên kết NH_(2)O=O_(3)OHH lần lượt là 386kJ/mol 494 k.