Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
A - TRAC NGHIEM 4 LUA CHỌN 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron và proton. B. proton và neutron C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron. 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. electron và proton. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron. 3. Nguyên tử chứa những hạt mang điện là A. proton và a. B. proton và neutron. D. electron và neutron. 4. Khi các nguyên từ tiến lại gần nhau để hình thành liên kết hóa họC.sự tiếp xúc đầu tiên giữa hai nguyên tử sẽ xảy ra giữa A. lớp vỏ với lớp vò. B. lớp vỏ với hạt nhân. C. hạt nhân với hạt nhân. D. hạt nhân với nguyên tử. 5. Nguyên từ trung hòa về điện vì A. được tạo nên bởi các hạt không mang điện. B. có tổng số hạt proton bằng tổng số hạt electron. C. có tông số hạt electron bằng tổng số hạt neutron. D tổng số hạt neutron bằng tổng số hạt proton. 6. Nguyên tư oxygen (O) có 8 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử oxygen là A. -8 B. +8 C. -16 D. 16. 7. Nguyên từ sodium (Na) có điện tích hạt nhân là i+11 . Số proton và số electron trong nguyên tử này lần lượt là: A. 11 và 11. B. II và 12. C. 11 và 22. D. II và 23. 8. Các đám mây gây hiện tượng sắm sét tao nên bởi những hạt nước nhỏ li ti mang điện tích. Một phép đo thực nghiệm cho thấy.một giọt nước có đường kính 50 jum mang một lượng điện tích âm là -3,33.10^- {}^17C Hãy cho biết điện tích âm của giọt nước trên tương đương với điện tích của bao nhiều electron? A. 208. B. 2,08 C. 1. D. 108. 9. Nếu phóng đại một nguyên tử gold (Au) lên 1 tỉ (10^9) lần thì kích thước của nó tương đương một quả bóng rổ (có đường kinh 30cm) và kích thước của hạt nhân tương đương một hạt cát (có đường kính 0,003cm) Cho biết kích thước nguyên tử Au lớn hơn so với hạt nhân bao nhiêu lần? A. 10000 B. 1000 C. 100. D. 10. 10. Thành phần nào không bị lệch hướng trong trường điện? A. Tia a. B. Proton. C. Nguyên tử hydrogen.D. Tia âm cực 11. Hạt nhân nguyên tử nguyên tố X có 24 hạt, trong đó số hạt mang điện là 12. Số electron trong X là A. 12 B. 24 C. 13. D. 6. 12. Trong nguyên từ aluminium (Al), số hạt mang điện tích dương là 13, số hạt không mang điện là 14. Số hạt electron trong Al là: A. 13. B. 15. C. 27. D. 14. 13. Đặc điếm của electron là A. mang điện tích dương và có khối lượng. B. mang điện tích âm và có khối lượng. C. không mang điện và có khối lượng. D. mang điện tích âm và không có khối lượng 14. Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng? A. Proton. mapprox 0,00055amu,q=+1. B. Neutron. mapprox 1amu,q=0. C. Electron mapprox 1amu,q=-1. D. Proton. mapprox 1amu,q=-1. 15. Fluorine và hợp chất của nó được sử dụng làm chất chống sâu rǎng, chất cách điện, chất làm lạnh, vật liệu chống dinh __ Nguyên tử fluorine chứa 9 hạt electron và 10 hạt neutron. Tổng số hạt proton, electron và neutron trong nguyên từ fluorine là: A. 19. B. 28. C. 30. D. 32. 16. Khối lượng của nguyên tử magnesium là 39,8271cdot 10^-27 kg. Khối lượng của magnesium theo amu là A. 23.985 B. 66,133cdot 10^-51 C. 24,000 D. 23,985cdot 10^-3 [5] 17. Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất và A. không mang điện. B. mang điện tích dưong. C. mang điện tích âm. D. có thể mang điện hoặc không mang điện. 18. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử X là 53. Nguyên tử chứa A. 53 electron và 53 proton. B. 53 electron và 53 neutron. C. 53 proton và 53 neutron. D. 53 neutron.
GV: Lê Thị Như Quyền Xác định chất điện II=MANH^-YEU^- : Dánh dấu "X vào square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square
(SGK – KNTT) Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Trong phản ứng một chiều, chất sản phẩm không phản ứng được với nhau tạo thành chất đầu. B. Trong phản ứng thuận nghịch, các chất sản phẩm có thể phản ứng với nhau để tạo thành chất đầu. C. Phản ứng một chiều là phản ứng luôn xảy ra không hoàn toàn. D. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng điều kiện.
: (Đề TSCĐ -2008) Cho các cân bằng hóa học: (1) N_(2)(g)+3H_(2)(g)leftharpoons ^0,xt 2NH_(3)(g) (2) H_(2)(g)+I_(2)(g)leftharpoons 450^circ C 2HI(g) (3) 2SO_(2)(g)+O_(2)(g)leftharpoons 2SO_(3)(g) (4) N_(2)O_(4)(g)leftharpoons 2NO_(2)(g) Khi thay đổi áp suất, sô cân bằng hóa học bị chuyển dịch là bao nhiêu?
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: (1) ldots Na+ldots Sarrow ldots NaS. (2) 2Al+3.Cl_(2)arrow 2AlCl.3 (3) ldots CaO+ldots H_(3)Oldots arrow ldots Ca(OH)_(2) (4) ... ... ... +ldots H_(2)Oarrow ldots ldots H_(2)SO_(4) __ .SO_(2)+ldots ldots NaOH_(du)arrow ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots __ FeO+ldots ..H_(2)SO_(4loang)arrow ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots (6) 7 __ Fe_(3)O_(4)+ldots ldots ldots ldots FeCl_(2)+ldots FeCl_(3)+ldots H_(2)O (8) __ BaCl_(2)+ldots ldots ldots ldots arrow ldots ldots ldots +CCl .Fe(OH)_(2)+ldots ldots ldots ldots ldots FeCl_(2)+ldots ldots ldots ldots (9) (10) ldots ldots ldots ldots NaOHarrow ldots Mg(OH)_(2)+ldots ldots ldots ldots (11) (12) ldots ldots NaCl+ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots AgCl+ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ..H_(2)Oldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots H_(2)O