Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 22. Trong một nhà máy điều chế khí ôxi và san sang các bình . Người ta bơm khí ôxi ở điều kiện tiêu chuẩn ( 0^0C , 1 atm) vào một bình có thế tích 5000 lít. Sau nửa giờ, thu được bình chứa khí ở nhiệt đô 24^circ C và áp suất 1 ,1 atm. Biết ở điều kiện tiêu chuẩn , khối lượng riêng của khí ôxi bǎng 1,43kg/m^3 , một mol khí có thể tích 22,4 lít. Coi quá trình bơm diễn ra một cách đều đặn , liên tụC. Đúng: square Sai: square A. Thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn đã bơm vào bình bằng 5550 lít. Đúng: Sai: square B. Khối lượng khí đã bơm vào bình xấp xỉ bằng 7 ,23 kg. Đúng: square Sai: square C. Khối lượng khí bơm vào bình sau mỗi giây xấp xỉ bǎng 4,68cdot 10^-3 kg. . Đúng: square Sai: square D. Khối lượng riêng của chất khí trong bình xấp xỉ bǎng 1 ,45 kg/m^3
Câu 22 . Trong một nhà máy điều chế khí ôxi và san sang các bình. Người ta bơm khí ôxi ở điều kiên tiêu chuẩn ( 0^0C 1 atm) vào một bình có thể tích 5000 lít . Sau nửa giờ, thu được bình chứa khi ở nhiệt đô 24^circ C và áp suất 1 ,1 atm. Biết ở điều kiện tiêu chuẩn., khối lượng riêng của khí ôxi bǎng 1,43kg/m^3 , một mol khí có thể tích 22,4 lít . Coi quá trình bơm diễn ra một cách đều đặn, liên tụC. Đúng: square Sai: square A. Thể tích khi ở điều kiện tiêu chuẩn đã bơm vào bình bằng 5550 lít. Đúng: square Sai: square B. Khối lượng khí đã bơm vào bình xấp xỉ bằng 7,23 kg. Đúng: square Sai: square C. Khối lượng khí bơm vào bình sau mỗi giây xấp xi bǎng 4,68.10^-3 kg. Đúng: square Sai: square D. Khối lượng riêng của chất khí trong bình xấp xi bảng 1,45
Câu 1: Alkane hoa tan tốt trong dung môi nào? A. Benzen B. nước C. dung dich axit HCI D. dung dich NaOH Câu 2: Công thức phân tử của alkane chứa 12 nguyên từ hydrogen trong phân tử là A. C_(7)H_(12) B. C_(4)H_(12) C C_(5)H_(12) D. C_(6)H_(12) Câu 3: Câu nào sai khi nói về cấu tạo của phân tư methane? A. Phàn từ dang tử diện đều trong đó 4 nguyên tử Ho 4 đinh của tứ diện và C là tâm của tử dien. B. Phân tư chi có 1 loại liên kết ô C. Góc liên kết HCH khoảng 109,5 độ D. Các liên kết trong phân tử đều phân cực nên tan nhiêu trong nước Câu 4. Phát biếu nào là đúng khi nói về hydrocarbon no Hydrocarbon no A. la hydrocarbon chi chứa liền kết đơn trong phân từ B. la hydrocarbon mi trong phân tử chi chứa nói doi C. là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ chữa 1 liên kết đôi D. la hop chat trong phân tử chi có 2 nguyên tố C và H Câu 5: Alkane CH_(3)-CH_(2)-CH(CH_(3))-CH(CH_(3))-CH_(3) có tên là? A. 2,3-dimethylpentane B. 4,3-dimethylpentane C. 2,3-methylpentane D.3,4-methythexane Câu 6: Hidrocacbon nào sao ở thể khi ở điều kiện thường ? A. C_(8)H_(14) D. C_(3)Hs B. C_(5)H_(20) C. C_(5)H_(1) Câu 7: Nguyên nhân nào làm cho các alkane tưong đối tro về mặt hóa học? A. Do phân tử ít bị phân cực B. Do phàn từ không chứa liên kết pt C. Do có các liên kết đơn bên rừng D. Thit cà li đo trên đều đúng. Câu 8: Khi cho chlorine phản ứng một alkane X chi thu được một đắn xuất monochloride duy nhất có tỉ khối hơi đối với hydrogen là 53,25 . Tên của alkane X là: B. isopentane A. 3,3-dimethylhecxane D. 2,23 trimethylpentane sing khuếch C. 2,2-dimethylpropane.
H_(2)SO_(4) loãng có đầy đủ tinh chắt chung của acid. 1). Acid sunfuric die nông oxi hóa hầu hết các kim loại kế cà Au và PL 26. Sin phẩm tạo thành giữa phân ứng FeO với H_(2)SO_(4) dạc, đun nóng là: A. FeSO_(4),H_(2)O B. Fe_(2)(SO_(4))_(3),H_(2)O FeSO_(4),SO_(2),H_(2)O Fe_(2)(SO_(4))_(3),SO_(2),H_(2)O H_(2)SO_(4) loãng tác dụng chất nào sau dây thuộc phàn üng oxi hóa khur: B. B_(3)Cl_(2) A. Fe. Fe_(2)O_(3) H_(2)SO_(4) loãng và H_(2)SO_(4) đạc, nóng cùng tác dụng chất nào sau đây thuộc phản ứng oxi hóa khứ: D. Fe_(3)O_(4) A. Cu B. S Fe(OH)_(2) D. Fe. 29 H_(2)SO_(4) loãng và H_(2)SO_(4) đạc, nông cùng tác dụng chất nào sau đây thu được 1 muối: A. CuO B. Cu Fe(OH)_(2) D. Fe 30.Sulfuric acid diC.nguội không tác dụng với chất nào sau đây? B. Sắt A. Kem C. Caxicacbonat D. Dong (II) oxit 31 H_(2)SO_(4) đặc, nguội phản ứng với 2 kim loại nào sau dây? A. Al, Mg B. Cu, Fe C. Al, Fe D. Cu,Zn 32.Nguyên tắc pha loãng Sulfuric acid đặc là: A. Rot từ từaxit vào nước và khuấy nhe B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhe C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhe D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ 33.Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H_(2)SO_(4) đặc, nóng có thể giải phóng khí SO_(2) i A. Fe_(2)O_(3) B. Al_(2)O_(3) C. Fe_(3)O_(4) D. ZnO 34.Phàn ứng nào sau đây có chất tham gia là axit sunfuric loãng? a 2H_(2)SO_(4)+Carrow 2SO_(2)+CO_(2)+2H_(2)O B. H_(2)SO_(4)+FeOarrow FeSO_(4)+H_(2)O c 6H_(2)SO_(4)+2Fearrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+6H_(2)O+3SO_(2) D. 4H SO_(4)+2Fe(OH)_(2)arrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+6H_(2)O+SO_(2) B. dd NaOH. C. dd BaCl_(2) D. dd Na_(2)CO_(3) 35.Thuốc thừ dùng để nhận biết ion sulfate A. dd AgNO_(3). 36.Chất nào tác dụng với H_(2)SO_(4) loãng giải phóng hiđro? A. Ag. BFe. C.Cu. D. FeO. 37.Dãy kim loại phản ứng được với dd H_(2)SO_(4) loãng là: D. Zn, Cu, Mg. A. Mg, Al, Fe. B. Fe, Zn, Ag. C. Cu, Al, Fe. 38.Chọn phản ứng không đúng trong các phản ứng sau đây: Cu+2H_(2)SO_(4)singarrow CuSO_(4)+SO_(2)+2H_(2)O C+2H_(2)SO_(4)a_(k)arrow CO_(2)+2SO_(2)+2H_(2)O FeO+H_(2)SO_(4lodeg)arrow FeSO_(4)+H_(2)O 2Fe+6H_(2)SO_(4alk)arrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+3SO_(2)+6H_(2)O 39.Trong số những tính chất sau, tính chất không là tính chất của axit H_(2)SO_(4) đặc nguội A. háo nướC. B. tan trong nước, tỏa nhiệt C. làm hóa than vài giấy, đường. D. hòa tan được kim loại Al và Fe. 40.Cập chất có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch là A. BaCl_(2) và K_(2)SO_(4) B. KOH và H_(2)SO_(4) C. Na_(2)SO_(4) và CuCl_(2) D. Na_(2)CO_(3) và H_(2)SO_(4) 41.Cho FeCO_(3) tác dụng với H_(2)SO_(4) đặc nóng dư. Sản phẩm khí thu được là: CO_(2) D. CO_(2) A. CO_(2) và SO_(2) 42.Phát biểu nào sau đây là sai? B. H_(2)S và C. SO_(2) A. Sulfur dioxide là chất khử khi tác dụng với halogen, potassium permanganate __ B. Sulfur dioxide là chất oxi hóa khi tác dụng với H_(2)S Mg __ C. Sulfur dioxide có thể đóng vai trò là chất oxi hóa hoặc chất khừ. D. Sulfur dioxide là chất khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh. 43.Học sinh A tiến hành thí nghiệm đốt cháy sulfur với bột sắt nhur sau: Bước 1: lấy thìa nhỏ bột sắt và thìa nhỏ bột sulfur,trộn đều và cho vào ống nghiệm. Nút ống nghiệm bằng bông. Bước 2: Đun nóng ống nghiệm có chứa hỗn hợp trên ngọn lửa đèn cồn đến khi có đốm sáng xuất hiện trong ống nghiệm thì ngừng đun,tắt đèn cồn. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Sau bước 1, chưa thấy hiện tượng gì xảy ra. B. Sau bước 2, thấy hỗn hợp cháy sáng, kết thúc phản ứng hỗn hợp chuyển thành chất bột màu đen. C. Sản phẩm tạo thành sau bước 2 là muối iron (III) sulfide. D. Phương trình phản ứng xảy ra ở bước 2 là: S+Fearrow FeS
Câu 2 Hoà tan m gam Cu bằng dung dịch HNO_(3) loãng (dư), sinh ra 4,958 lít khí NO_(2) (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Giá trị của m là?