Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 19. Nhận định nào khi so sánh khí thiên nhiên và khí mỏ dầu là đúng nhất? Khí thiên nhiên và khí mỏ dầu có A. Thành phần giống hệt nhau. B. Ứng dụng khác nhau. C. Chỉ sử dụng làm nhiên liệu. D. Thành phần methane trong khí thiên nhiên cao hơn trong khí mỏ dầu. Câu 20. Những chất cháy được, khi cháy toả nhiệt và phát sáng được gọi là A. nguyên liệu. B. nhiên liệu. C. vật liệu. D. điện nǎng. Câu 21. Chọn định nghĩa đúng nhất về nhiên liệu? A. Nhiên liệu là những chất cháy đượC. B. Nhiên liệu là các vật hiện có sẵn trong tự nhiên như than, củi, dầu mỏ. __ hoặc được điều chế nhân tạo như cồn đốt,khí than __ C. Nhiên liệu là cung cấp nǎng lượng cho loài người. D. Nhiên liệu là những chất cháy đượC., khi cháy toả nhiệt và phát sáng. Câu 22. Thành phần chính trong bình khi biogas là A. C_(2)H_(2) B. CH_(4). C. C_(2)H_(4) D. C_(2)H_(4)O Câu 23. Người ta đang nghiên cứu để sử dụng nguồn nhiên liệu khi cháy không gây ô nhiễm môi trường là A. CH_(4) B. H_(2). C. C_(4)H_(10) D. CO. Câu 24. Để dập tắt đám cháy nhỏ do xǎng, dầu người ta dùng biện pháp A. phun nước vào ngọn lửa. B. phủ cát vào ngọn lửa. C. thổi oxygen vào ngọn lửa. D. phun dung dịch muối ǎn vào ngọn lửa. Câu 25. Dựa vào trạng thái , người ta chia nhiên liệu thành bao nhiêu loại? A. 2 B.3 D. 5 C. 4 Câu 26. Hợp chất nào sau đây không được dùng làm nhiên liệu? A. Propane B. Butane C. Ethylene D. Methane A. khí thiên nhiên có sẵn trong các nguồn tài nguyên tự nhiên phong phú và dễ khai tháC. B. khí thiên nhiên cháy sạch hơn so với nhiều nguồn nǎng lượng khác như than đá hoặc dầu mỏ Khi cháy, chúng tạo ra ít khí thải gây ô nhiễm (khí carbon monoxide ). C. khí thiên nhiên có thể được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, bao gồm nấu ǎn, sưởi ấm. điều hòa không khí và làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông. D. A, B, C đều đúng. Câu 28. Nhiên liêu khí (gas) có nguồn gốc từ đâu? A. Khí thiên nhiên B. Khí mỏ dầu. C. Dầu mỏ. D. Khí thiên nhiên khí mỏ dầu, dầu mỏ. Câu 29. Cho các phát biểu sau: a) Có 5 loại nhiên liệu phổ biến là gas, xǎng, dầu than củi. b) Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên, khí mỏ dầu. dầu mỏ c) Khí mỏ dầu có phần trǎm thể tích methane lớn hơn khí thiên nhiên. d) Thành phần chủ yếu của dầu mỏ là các alkane và các alkene e) Quá trình chưng cất dầu mỏ sẽ thu được ethylene Số phát biểu đúng là: A. 2 B.3 C. 4 D. 5
2. Thí nghiệm 2. Xác định môi trường (giá trị pH) của một số dung dịch thông thường. - Dùng đũa thuỷ tinh nhúng vào các dung dịch đã chuẩn bị sẵn (nước suối aquafina.nước ngọt, nước xà phòng hoặc dung dịch sữa tắm)hoặc ống nhỏ giọt nhỏ vào lần lượt giấy chi thị vạn nǎng. - Quan sát màu sắc,ghi giá trị pH (đối chiếu với bàng chuẩn) và đưa ra kết luận về môi trường. I have thirty minutes on the computer building library dictionary
3. Thí nghiệm 3 . Sản xuất.chất chi thị acid - base từ bắp cải tím hoặc hoa đậu biếc - Giã nhỏ bắp cải tím (hoặc hoa đậu biếc). - Cho nước vào hoà tan và dùng đũa thuuyr tinh khuấy đều. - Lọc lấy dung dịch bằng giấy lọc và phểu lọc. Dùng chất chi thị vừa điều chế được đề xác định pH của dung dịch NaOH và H_(2)SO_(4) So sánh kết quả chuyển màu với khi sử dụng chất chi thị vạn nǎng.
C. Opricil sản phàn tạo mann Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp m gam 2 alkyne kế tiếp thu được 22g CO_(2) và 6,3 gam H_(2)O a. Tính m. b. Xác định CTPT 2 alkyne. C. Tính % m từng alkyne trong hỗn hợp.
Câu 32: Cho phản ứng nhiệt hạch (}_{1)^3H+_(1)^2Harrow _(2)^4He+_(0)^1n+17,5 MeV. Biết rằng m_(a)=4,0015u Nǎng lượng tỏa ra khi Ikg hêli được tạo thành là A. 2,63cdot 10^27MeV B. 263.10^27MeV C. 26,3cdot 10^27MeV D. 0,263cdot 10^27MeV.