Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Nguyên tử của nguyên tô X có bán kinh rất lớn. Phát biểu nào sau đây về X là đúng? A. Độ âm điện của X rất lớn và X là phi kim. B. Độ âm điện của X râmhỏ và X là phi kim. C. Độ âm điện của X rất lớn và X là kim loại. D. Độ âm điên của X rất nhỏ và X là kim loai. Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tǎng dần tính phi kim? square Đánh dấu A. N, P,AS . Bi. B. F, Cl, Br,I. C. C, Si, Ge , Sn. D. Te, Se, S , 0. square Đánh dấu
Bài 9. Cho 2,4 gam Mg vào 200g dung dịch acid CH_(3)COOH thu được muối và khi X
A. ion trai dấu B. anion (ion âm). C. cation (ion dương). D. chât D. CH_(4) Câu 10. Chất nào sau đây là chất điện li? B. C. MgO. HNO_(3) (1) D. C_(2)H_(5)OH Câu 11. Chất nào sau dây không phải chất điện li? C. HNO_(3) A. KOII B. H_(2)S Câu 12. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. MgCl_(2) B. HClO_(3) C. Ba(OHI)_(2) D. C_(6)H_(12)O_(6) (glucose). Câu 13. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li manh? HNO_(3),Cu(NO_(3))_(2),H_(3)PO_(4),Ca(NO_(3))_(2) B CaCl_(2),CuSO_(4),H_(2)S,HNO_(3) c: H_(2)SO_(4) NaCl. KNO_(3),Ba(NO_(3))_(2) D. KCl. H_(2)SO_(4),HNO_(2),MgCl_(2) Câu 14. Nồng độ mol của ion NO_(3) trong dung dịch Al(NO_(3))_(3) 0.1M là D. 0,15M. A. 0.2M. B. 0,3M. C. 0.1M. Câu 15. Trong dung dịch axit axetic (CH_(3)COOH) có những phần từ nào? CH_(3)COOH,H^+,CH_(3)COO^-,H_(2)O A H^+,CH_(3)COO^- D CH_(3)COOH,CH_(3)COO^-,H^+ B H^+,CH_(3)COO^-,H_(2)O Câu 16. Công thức cấu tạo của phân tử nitrogen là D. N_(2) A. N=N B. N-N. C. Nequiv N Câu 17. Trong không khí, chất nào sau đây chiếm phân trǎm thể tích lớn nhất? D. N_(2) A. O_(2) B. NO. C. CO_(2) Câu 18. Trong các phản ứng, N_(2) vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thê hiện tính khử là do trong N_(2) nguyên tử N có A. số oxi hóa trung gian. B. số oxi hóa cao nhất. C. số oxi hóa thấp nhất D. hóa trị trung gian. Câu 19. Liên kết hoá học trong phân tử NH_(3) là liên kết A. cộng hoá trị có cựC. B. ion. C. cộng hoá trị không cựC. D. kim loại. Câu 20. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH_(3) thì dung dịch chuyển thành D. màu x? A. màu hồng. B. màu vàng. C. màu đỏ.
iu 52. [KNTT-SBT]Cho các nguyên liệu sau: sulfur, quang prite (PeS) Khong khi, nuroe vanadium (V) (V_(2)O_(5)) Số nguyên liệu được sử dụng trong công nghiệp sản xuất sulfurie acid là A. 4 B. 2 C. 5 SO_(2)(g) D. Câu 53. [KNTT - SBT]Cho nhiệt tạo thành chuẩn của SO_(1)(u) lần luot là -296.8kJ/mol và -395.7kJ/mol Biến thiên anthalpy chuẩn của phản ứng: 2SO_(2)+O_(2)BCl(2SO_(3)la A. -98,9kJ B. -197.8kJ C. 989 kJ D. 197,8 kJ Câu 54. [KNTT - SBT Kết quà phân tích thành phần một muối sulfate cho thấy nguyên tố kim loại M chiếm 28% về khối lượng, còn lại là oxygen và sulfur. Kim loại M là A. Fe B. Cu C. Mg D. Ca. Câu 55. [KNTT - SBT Hòa tan het m gam oxide của kim loại M (hóa trị II) vào dung dịch 11,80 loãng, thu được 3m gam muối sulfate Công thức của oxide kim loại là A. ZnO B. CuO C. CaO D. MgO + Mức độ VẬN DỤNG Câu 56. (A.13): Trong điều kiện thích hợp xảy ra các phàn ứng sau: (a) 2H_(2)SO_(4)+Carrow 2SO_(2)+CO_(2)+2H_(2)O (b) H_(2)SO_(4)+Fe(OH)_(2)arrow FeSO_(4)+2H_(2)O (c) 4H_(2)SO_(4)+2FeOarrow Fe_(3)(SO_(4))_(1)+SO_(2)+4H_(2)O (d) 6H_(2)SO_(4)+2Fearrow Fe_(2)(SO_(4))_(1)+3SO_(2)+6H_(2)O Trong các phàn ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng là A. (d). B. (a) C. (e) D. (b) Câu 57. Có các thí nghiệm sau: (a) Nhùng thanh sắt (iron) vào dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, nguội. (b) Suc khi SO_(2) vào nước bromine. (c) Cho dung dịch BaCl_(2) tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng. (d) Nhùng lá nhôm (aluminium) vào dung dịch H_(2)SO_(4) đạc, nguội. Số thi nghiệm xây ra phàn ứng hoá học là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 58. Cho các chất: Cu. CuO, BaSO_(4) Mg. KOH, C. Na_(2)CO_(3) Số chất tác dung với dung dịch H_(2)SO_(4) độc, nóng là A. 4. Câu 59. Cho các chất: Cu, CuO, NaCl.Mg. KOH, C. B. 5 C. 6. D. 7. Na_(2)CO_(3) Số chất vừa tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, vừa tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4) đặc, nóng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 Câu 60. Cho các chất: FeS. Cu_(2)S,FeSO_(4),H_(2)S Ag. Fe, KMnO_(4),Na_(2)SO_(4),Fe(OH) . Số chất có thể phàn ứng với H_(2)SO_(4) đặc nóng tạo ra SO_(2) là A. 9. B. 8. C. 6. D. 7. Câu 61. [CD - SBT]Cho các phát biểu sau về muối sulfate: (a) Nhiều muối sulfate tan tốt trong nước nhưng một số muối như CaSO_(4),BaSO_(4) rất ít tan trong nướC. (b) Magnesium sulfate được dùng làm thuốc điều trị bệnh liên quan đến hồng cầu.dùng làm chất hữ mo hoi tay cho các vận động viên. __ (c) Calcium sulfate là thành phần chính của các loại thạch cao.Phân từ chất này thường ngâm nước với số lượng các phân tử H_(2)O khác nhau, tạo ra các loại thạch cao có ứng dụng khác nhau. (d) Barium sulfatelà chất rắn màu trắng, hầu như không tan trong nước, Chất này được dùng tạo mẫu trắng cho các loại giấy chất lượng cao. biểu đúng là C. 3. D. 4.
Độ âm điên của các nguyên tố Mg.Al, B và N xếp theo chiều tǎng dần là A. Mglt Blt Allt N B. Mglt Allt Blt N C. Blt Mglt Allt N D. Allt Blt Mglt N Độ âm điện của các nguyên tố F,Cl, Br và I xếp theo chiều giảm dần là A. Clgt Fgt Igt Br B. Igt Brgt Clgt F C. Fgt Clgt Brgt I D. Igt Brgt Fgt Cl square Đánh dấu square Đánh dấu