Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
(4)*Câu 92: Xác định X, Y, Z và (1) trong chuỗi phản ứng sau CH_(4)arrow Xxrightarrow (Na_(3)t^0)Yarrow Zxrightarrow ((1))CH_(3)CH_(2)MgBr A. X:C_(2)H_(2) Y: CH_(2)=CH_(2) Z: CH_(3)CH_(2)Br (1) Mg B. X:C_(2)H_(2) Y: CH_(3)CH_(3) z CH_(3)CH_(2)Br (1) Mg C X:CH_(3)Cl Y: CH_(3)CH_(3) z CH_(3)CH_(2)Br (1) Mg/ether D. X:C_(2)H_(2) Y: CH_(2)=CH_(2) z CH_(3)CH_(2)Br (1) Mg/ether
Câu 13: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C_(6)H_(14) là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. Câu 14: Hợp chất (CH_(3))_(2)CHCH_(2)CH_(2)CH_(3) có tên gọi là A. neopentane B. 2-methylpentane C. isopentane D. 1,1. dimethylbutane. Câu 15: Theo chiếu tǎng số nguyên tử carbon trong phân tử phần trǎm khối lượng carbon trong phân tử alkane A. khong đồi B. giảm dần C. tǎng dần D. bien đối không theo quy luật. Câu 16: Alkane X mạch không nhánh là chất lỏng ở điều kiện thường; X có ti khoi hơi đối với không khi nhô hơn 2,6 CTPT của X là: A C_(4)H_(10) B. C_(3)H_(12) C C_(6)H_(14) D. CH_(16) Câu 17: Alkane tưong đối tro về mặt hoá học ở nhiệt độ thường không tham gia phản ứng với dung dịch acid, dung dịch kiểm và các chất oxi hóa mạnh vi li do nào sau đây? A. Alkane cô nhiêu nguyên tử H trong phân tử. B. Alkane có him lượng C cao C. Alkane chi chưa liên kết ơ trong phân tử D. Allane khá hout động hoá học
3)-Câu 97: Cho biết các tác chất (1), (2 trong chuỗi phản ứng sau CH_(3)CH=CH_(2)xrightarrow (Cl)CH_(3)CHBrCH_(2)Brxrightarrow ((2))CH_(3)C=CH A. (1) Br_(2) (2) NaOH B. (1) Br_(2) (2) NaOH/alcol C. (1) Br_(2) (2) KMnO_(4) D. (1) Br_(2) (2) NaOH
Thể tích dung dịch H_(2)SO_(4)98% (D=1,84g/mL) cân dùng để pha chế thành 500 mL dung dịch H_(2)SO_(4) 0,05 M là 2.5 mL. 4,6 mL. 2,45 mL. 1,36 mL.
D. 4. Câu 11:Chất nào sau đây là sản phẩm của phản ứng ester hóa giữa benzoic acid và methyl alcoho A CH_(3)COOC_(6)H_(5) B C_(6)H_(5)COOCH_(3) C. C_(6)H_(5)CH_(2)COOCH_(3) D CH_(3)COOCH_(2)C_(6)H_(5) Câu 12 : Trong môi trường acid mạnh (pH=1) dạng tôn tai chủ yêu của glycine là A. H_(2)NCH_(2)COOH B H_(2)NCH_(2)COO^- C H_(3)N^+CH_(2)COO^- D H_(3)N^+CH_(2)COOH Câu 13 : Nhân xét nào sau đây đúng về hai chất saccharose và maltose? A. Cả hai chất đều thuộc loai đường khử. B. Cả hai chất đều là monosaccharide. (C.) Có thể phân biệt hai chất bằng thuộc thử Tollens. D. Ô nhiệt đô thường chỉ có maltose hòa tan được Cu(OH)_(2)