Trang chủ
/
Hóa học
/
>>> 00 DE KOEM TRA THEO DINH HƯƠNG THI TN THPT 2025 phương án lựa chọn.Thi sinh tra loi từ câu 1 đến câu 18. Moi cilu hoi thi sinh Cin 1. Quy wor về dấu của nhiệt phan img (Delta _(1)H_(2m)^2) nào sau đây là đüng? A. Phan ung thu nhift có 2 Hin co B. Phan img thu nhiet co Delta _(r)H_(200)^circ gt 0 C. Phaning tha nhiet có . 1,H_(2)^ast gt 0 D. Phan img thu nhiệt có Delta _(e)H_(200)^circ =0 áp suất 1 hat và nhiệt độ 25 *C hay 298K B. apsult I har và nhiệt độ 298K hay 25K C. 3. A. 2 Câu 4. Ki hidu enthaly tạo thành (nhiệt tạo thành) của phản ứng điều kiện chuẩn là Delta _(1)H_(2)^circ D. Delta ,H Delta ,S_(2)^2 A. Delta H_(2)^circ B. Câu 5. Ki hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là Delta ,H D. Delta _(1)G_(2) 1,H_(20)^circ B. Delta _(1)H_(2)^2 Câu 6. Phàn ứng giải phòng nǎng lương dưới dạng nhiệt gọi là B. phàn ứng tóa nhiệt. D. phin img phân hủy A. phàn ứng thu nhiệt. kJ mor Câu 8. Ở điều kiện chuẩn, phản ứng của 2 mol Na (the rắn) với 1/2 mol D. hudure11 O_(2) (the khi) t 0kJcdot mol^-1 mol Na_(2)O (thể 2Na_((infty ))+(1)/(2)O_(2(i))-Na_(2)O_((i)) H_(201)^circ =417,98kJmol^-1 2Na_((infty ))+(1)/(2)O_(2(n))arrow Na_(2)O_((n)) A H_(2)^circ =-417,98kJcdot mol^-1 4Na_((s))+O_(2(s))arrow 2Na_(2)O_((s)) A H_(288)^circ =-417,98kJcdot mol^-1 D. 4Na_((s))+O_(2(s))arrow 2Na_(2)O_(10) H_(208)^circ =417,98kJcdot mol^-1 Câu 9. Nung nóng hai ống nghiệm chứa CaCO_(3) và P, xảy ra các phản ứng sau: 4P(s)+5O_(2)(g)arrow 2P_(2)O_(3)(s) (2) Khingimg dun nóng.phân ứng (2) dùng lại còn phân ứng (1) tiếp tục xây m, chứng tó (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiẹt. A. phản ứng B. phàn ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toá nhiệt. C. cả 2 phản ứng đều toá nhiệt. D. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt. Câu 10. Cho phàn ứng nhiệt phân CaCO3 là phân ứng thu nhiệt: CaCO_(3(x))arrow CaO_((x))+CO_(2(x)) H_(200)^circ =178,29kJ Để thu được 1 mol CaO(s), cần phải cung cấp nhiệt lượng là bao nhiêu để chuyển 1 mol CaCO3(s) thành CaO(s)? -358,58kJ -178,29kJ D. 178,29kJ A. 358,58 kJ Câu 11. Cho phản ứng: (1)/(2)N_(2(0))+(3)/(2)H_(2(1))arrow NH_(3(0)) Biết enthalpy tạo thành chuẩn của NH_(3) là -45,9kJmol^-1 Để kJ He, Chat (a)ng B. thu vào là 45.9kJ. C. tóa ra là 91,8 kJ D. thu vào là 91,8 kJ lại gần đám lừa Câu 12: Trong các đêm trai thường có hoạt động đốt lửa trai kết hợp giao lưu vận nghệ B. quá trinh cùi cháy thu nhiệt. D. nhiệt đô ca the cao hơn nhiệt độ ngoài trời điều kiện chuẩn.cứ 1 mol Câu 13: Cho phân ứng. H_(2)+Cl_(2)+2HCl_(4) CH_(400)+2O_(2(4))arrow CO_(2(4))+2H_(2)O_((1))Delta _(1)H_(200)^circ =-890,36kJ Ở điều kiện chuẩn.khi đốt chảy hoàn toán 1 mol nhiệt lu rumgla890,36kJ CH_(4). sản phẩm là CO_(2) và H_(2)O_(n) thì sẽ giải phòng mới C. Cùng phân ứng này nếu nước ở thế hơi thi giá tri Delta ,H_(200)^circ khong thay đồi chính là nhiệt tớa ra kém theo phân ứng đốt cháy methane ở điều kién chuân. Delta _(r)H_(2m)^circ 2,18 Cần đốt cháy bao nhiêu gam còn đề đun 100 gam nước từ 25*C đến 100*C (biết nhiệt dung của nước là 42 2C_(2)H_(2)(g)+5O_(2)(g)arrow 4CO_(2)(g)+2H_(2)O(l) Delta _(r)H_(24t)^circ =-2243,6kJ CH_(4)(g)+2O_(2)(g)arrow CO_(2)(g)+2H_(2)O(g) Delta _(1)H_(276)^circ =668kJ C(graphite s)+O_(2)(g)arrow CO_(2)(g) A H_(2m)^0=-393,51kJ phương trình trên ta nên chọn nhiên liệu nào để có thể ứng dụng hàn xi kim loại? D. không chất nào 0=0 Phương trình đốt cháy methane: 410 CH_(4)(g)+2O_(2)(g)arrow CO_(2)(g)+2H_(2)O(g) B. Không đü lit nước từ 25'C lên 100'C không? A. Dù Câu 18: Một mẫu cồn X (thành phần chính là C_(2)H_(3)OH) có lẫn methanol (CH_(3)OH) Dot cháy 10g con X tóa ra nhiệt lượng 291,9 kJ. Xác định phần trǎm top chất methanol trong X biết rằng: CH_(3)OH(l)+(3)/(2)O_(2)(g)arrow CO_(2)(g)+2H_(2)O Delta H=-716kJ/mol C_(2)H_(5)OH(l)+3O_(2)(g)arrow 2CO_(2)(g)+3H_(2)O B. 16% Delta H=-1370kJ/mol D. 28% A. 8% . mỗi câu, thi sinh chọn đủng hoặc sai. Câu 1. Cho hai phản ừng cùng xảy ra ở điều kiện chuẩn: (1)N_(2(s))+O_(2(s))arrow 2NO_((s)) H_(298(1))^circ (2) a. Enthalpy tao thành chuẩn của NO là (1)/(2)Delta _(1)H_(29000)^circ kJmol^-1 b. Enthalpy tao thành chuẩn của NO_(2)lgrave (a)Delta _(r)H_(2m(2))^okJmol^-1 C. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa I mol N_(2) với 1 mol O_(2) tạo thành 2 mol NO là (1)/(2)Delta ,H_(2)^circ d. Enthalpy tạo thành chuẩn của NO_(2(B))la_(2)(1)/(2)Delta ,H_(200(1))^circ +Delta ,H_(200(1))^circ (kJmol^-1) Câu 2. Sulfur dioxide là một chất có nhiều ứng dung trong công ngh liệp (dùng để sản xuất sulfuric acid, tẩy trắng bột giấy trong công nghiệp giấy, tầy trắng dung dịch đường trong sản xuất đường tinh luyện ) và giúp ngân can su

Câu hỏi

>>> 00 DE KOEM TRA THEO DINH HƯƠNG THI TN THPT 2025
phương án lựa chọn.Thi sinh tra loi từ câu 1 đến câu 18. Moi cilu hoi thi sinh
Cin 1. Quy wor về dấu của nhiệt phan img
(Delta _(1)H_(2m)^2) nào sau đây là đüng?
A. Phan ung thu nhift có 2 Hin co
B. Phan img thu nhiet co
Delta _(r)H_(200)^circ gt 0
C. Phaning tha nhiet có . 1,H_(2)^ast gt 0
D. Phan img thu nhiệt có
Delta _(e)H_(200)^circ =0
áp suất 1 hat và nhiệt độ 25 *C hay 298K B. apsult I har và nhiệt độ 298K hay
25K
C. 3.
A. 2
Câu 4. Ki hidu enthaly tạo thành (nhiệt tạo thành) của phản ứng điều kiện chuẩn là
Delta _(1)H_(2)^circ 
D. Delta ,H
Delta ,S_(2)^2
A. Delta H_(2)^circ 
B.
Câu 5. Ki hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là
Delta ,H
D. Delta _(1)G_(2)
1,H_(20)^circ 
B. Delta _(1)H_(2)^2
Câu 6. Phàn ứng giải phòng nǎng lương dưới dạng nhiệt gọi là
B. phàn ứng tóa nhiệt.
D. phin img phân hủy
A. phàn ứng thu nhiệt.
kJ mor
Câu 8. Ở điều kiện chuẩn, phản ứng của 2 mol Na (the rắn) với 1/2 mol
D.
hudure11
O_(2) (the khi) t
0kJcdot mol^-1
mol Na_(2)O (thể
2Na_((infty ))+(1)/(2)O_(2(i))-Na_(2)O_((i))
H_(201)^circ =417,98kJmol^-1
2Na_((infty ))+(1)/(2)O_(2(n))arrow Na_(2)O_((n))
A H_(2)^circ =-417,98kJcdot mol^-1
4Na_((s))+O_(2(s))arrow 2Na_(2)O_((s))
A H_(288)^circ =-417,98kJcdot mol^-1
D. 4Na_((s))+O_(2(s))arrow 2Na_(2)O_(10)
H_(208)^circ =417,98kJcdot mol^-1
Câu 9. Nung nóng hai ống nghiệm chứa
CaCO_(3) và P, xảy ra các phản ứng sau:
4P(s)+5O_(2)(g)arrow 2P_(2)O_(3)(s)
(2)
Khingimg dun nóng.phân ứng (2) dùng lại còn phân ứng (1) tiếp tục xây
m, chứng tó
(1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiẹt.
A. phản ứng
B. phàn ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toá nhiệt.
C. cả 2 phản ứng đều toá nhiệt.
D. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt.
Câu 10. Cho phàn ứng nhiệt phân CaCO3 là phân ứng thu nhiệt:
CaCO_(3(x))arrow CaO_((x))+CO_(2(x))
H_(200)^circ =178,29kJ
Để thu được 1 mol CaO(s),
cần phải cung cấp nhiệt lượng là bao nhiêu để chuyển 1 mol
CaCO3(s) thành CaO(s)?
-358,58kJ
-178,29kJ D. 178,29kJ
A. 358,58 kJ
Câu 11. Cho phản ứng: (1)/(2)N_(2(0))+(3)/(2)H_(2(1))arrow NH_(3(0))
Biết enthalpy tạo thành chuẩn của
NH_(3) là -45,9kJmol^-1 Để
kJ
He,
Chat (a)ng
B. thu vào là 45.9kJ. C. tóa ra là 91,8 kJ
D. thu vào là 91,8 kJ
lại gần đám lừa
Câu 12: Trong các đêm trai
thường có hoạt động đốt lửa trai kết hợp giao lưu vận nghệ
B. quá trinh cùi cháy thu nhiệt.
D. nhiệt đô ca the cao hơn nhiệt độ ngoài trời
điều kiện chuẩn.cứ 1 mol
Câu 13: Cho phân ứng. H_(2)+Cl_(2)+2HCl_(4)
CH_(400)+2O_(2(4))arrow CO_(2(4))+2H_(2)O_((1))Delta _(1)H_(200)^circ =-890,36kJ
Ở điều kiện chuẩn.khi đốt chảy hoàn toán 1 mol
nhiệt lu rumgla890,36kJ
CH_(4). sản phẩm là CO_(2) và H_(2)O_(n) thì sẽ giải phòng mới
C. Cùng phân ứng này nếu nước ở thế hơi thi giá tri Delta ,H_(200)^circ  khong thay đồi
chính là nhiệt tớa ra kém theo phân ứng đốt cháy methane ở điều kién chuân.
Delta _(r)H_(2m)^circ 
2,18
Cần đốt cháy bao nhiêu gam còn đề đun 100 gam nước từ 25*C đến 100*C (biết nhiệt dung của nước là 42
2C_(2)H_(2)(g)+5O_(2)(g)arrow 4CO_(2)(g)+2H_(2)O(l) Delta _(r)H_(24t)^circ =-2243,6kJ
CH_(4)(g)+2O_(2)(g)arrow CO_(2)(g)+2H_(2)O(g) Delta _(1)H_(276)^circ =668kJ
C(graphite s)+O_(2)(g)arrow CO_(2)(g) A H_(2m)^0=-393,51kJ
phương trình trên ta nên chọn nhiên liệu nào để có thể ứng dụng hàn xi kim loại?
D. không chất nào
0=0
Phương trình đốt cháy methane:
410
CH_(4)(g)+2O_(2)(g)arrow CO_(2)(g)+2H_(2)O(g)
B. Không đü
lit nước từ 25'C lên 100'C không?
A. Dù
Câu 18: Một mẫu cồn X (thành phần chính là C_(2)H_(3)OH) có lẫn methanol (CH_(3)OH)
Dot cháy 10g con X tóa ra nhiệt
lượng 291,9 kJ. Xác định phần trǎm top chất methanol trong X biết rằng:
CH_(3)OH(l)+(3)/(2)O_(2)(g)arrow CO_(2)(g)+2H_(2)O
Delta H=-716kJ/mol
C_(2)H_(5)OH(l)+3O_(2)(g)arrow 2CO_(2)(g)+3H_(2)O
B. 16% 
Delta H=-1370kJ/mol
D. 28% 
A. 8% .
mỗi câu, thi
sinh chọn đủng hoặc sai.
Câu 1. Cho hai phản ừng cùng xảy ra ở điều kiện chuẩn:
(1)N_(2(s))+O_(2(s))arrow 2NO_((s)) H_(298(1))^circ 
(2)
a. Enthalpy tao thành chuẩn của NO là
(1)/(2)Delta _(1)H_(29000)^circ kJmol^-1
b. Enthalpy tao thành chuẩn của
NO_(2)lgrave (a)Delta _(r)H_(2m(2))^okJmol^-1
C. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa I mol N_(2) với 1 mol O_(2)
tạo thành 2 mol NO là (1)/(2)Delta ,H_(2)^circ 
d. Enthalpy tạo thành chuẩn của
NO_(2(B))la_(2)(1)/(2)Delta ,H_(200(1))^circ +Delta ,H_(200(1))^circ (kJmol^-1)
Câu 2. Sulfur dioxide là một chất có nhiều ứng dung trong công ngh liệp (dùng để sản xuất sulfuric acid, tẩy trắng
bột giấy trong công nghiệp giấy, tầy trắng dung dịch đường trong sản xuất đường tinh luyện ) và giúp ngân can su
zoom-out-in

>>> 00 DE KOEM TRA THEO DINH HƯƠNG THI TN THPT 2025 phương án lựa chọn.Thi sinh tra loi từ câu 1 đến câu 18. Moi cilu hoi thi sinh Cin 1. Quy wor về dấu của nhiệt phan img (Delta _(1)H_(2m)^2) nào sau đây là đüng? A. Phan ung thu nhift có 2 Hin co B. Phan img thu nhiet co Delta _(r)H_(200)^circ gt 0 C. Phaning tha nhiet có . 1,H_(2)^ast gt 0 D. Phan img thu nhiệt có Delta _(e)H_(200)^circ =0 áp suất 1 hat và nhiệt độ 25 *C hay 298K B. apsult I har và nhiệt độ 298K hay 25K C. 3. A. 2 Câu 4. Ki hidu enthaly tạo thành (nhiệt tạo thành) của phản ứng điều kiện chuẩn là Delta _(1)H_(2)^circ D. Delta ,H Delta ,S_(2)^2 A. Delta H_(2)^circ B. Câu 5. Ki hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là Delta ,H D. Delta _(1)G_(2) 1,H_(20)^circ B. Delta _(1)H_(2)^2 Câu 6. Phàn ứng giải phòng nǎng lương dưới dạng nhiệt gọi là B. phàn ứng tóa nhiệt. D. phin img phân hủy A. phàn ứng thu nhiệt. kJ mor Câu 8. Ở điều kiện chuẩn, phản ứng của 2 mol Na (the rắn) với 1/2 mol D. hudure11 O_(2) (the khi) t 0kJcdot mol^-1 mol Na_(2)O (thể 2Na_((infty ))+(1)/(2)O_(2(i))-Na_(2)O_((i)) H_(201)^circ =417,98kJmol^-1 2Na_((infty ))+(1)/(2)O_(2(n))arrow Na_(2)O_((n)) A H_(2)^circ =-417,98kJcdot mol^-1 4Na_((s))+O_(2(s))arrow 2Na_(2)O_((s)) A H_(288)^circ =-417,98kJcdot mol^-1 D. 4Na_((s))+O_(2(s))arrow 2Na_(2)O_(10) H_(208)^circ =417,98kJcdot mol^-1 Câu 9. Nung nóng hai ống nghiệm chứa CaCO_(3) và P, xảy ra các phản ứng sau: 4P(s)+5O_(2)(g)arrow 2P_(2)O_(3)(s) (2) Khingimg dun nóng.phân ứng (2) dùng lại còn phân ứng (1) tiếp tục xây m, chứng tó (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiẹt. A. phản ứng B. phàn ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toá nhiệt. C. cả 2 phản ứng đều toá nhiệt. D. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt. Câu 10. Cho phàn ứng nhiệt phân CaCO3 là phân ứng thu nhiệt: CaCO_(3(x))arrow CaO_((x))+CO_(2(x)) H_(200)^circ =178,29kJ Để thu được 1 mol CaO(s), cần phải cung cấp nhiệt lượng là bao nhiêu để chuyển 1 mol CaCO3(s) thành CaO(s)? -358,58kJ -178,29kJ D. 178,29kJ A. 358,58 kJ Câu 11. Cho phản ứng: (1)/(2)N_(2(0))+(3)/(2)H_(2(1))arrow NH_(3(0)) Biết enthalpy tạo thành chuẩn của NH_(3) là -45,9kJmol^-1 Để kJ He, Chat (a)ng B. thu vào là 45.9kJ. C. tóa ra là 91,8 kJ D. thu vào là 91,8 kJ lại gần đám lừa Câu 12: Trong các đêm trai thường có hoạt động đốt lửa trai kết hợp giao lưu vận nghệ B. quá trinh cùi cháy thu nhiệt. D. nhiệt đô ca the cao hơn nhiệt độ ngoài trời điều kiện chuẩn.cứ 1 mol Câu 13: Cho phân ứng. H_(2)+Cl_(2)+2HCl_(4) CH_(400)+2O_(2(4))arrow CO_(2(4))+2H_(2)O_((1))Delta _(1)H_(200)^circ =-890,36kJ Ở điều kiện chuẩn.khi đốt chảy hoàn toán 1 mol nhiệt lu rumgla890,36kJ CH_(4). sản phẩm là CO_(2) và H_(2)O_(n) thì sẽ giải phòng mới C. Cùng phân ứng này nếu nước ở thế hơi thi giá tri Delta ,H_(200)^circ khong thay đồi chính là nhiệt tớa ra kém theo phân ứng đốt cháy methane ở điều kién chuân. Delta _(r)H_(2m)^circ 2,18 Cần đốt cháy bao nhiêu gam còn đề đun 100 gam nước từ 25*C đến 100*C (biết nhiệt dung của nước là 42 2C_(2)H_(2)(g)+5O_(2)(g)arrow 4CO_(2)(g)+2H_(2)O(l) Delta _(r)H_(24t)^circ =-2243,6kJ CH_(4)(g)+2O_(2)(g)arrow CO_(2)(g)+2H_(2)O(g) Delta _(1)H_(276)^circ =668kJ C(graphite s)+O_(2)(g)arrow CO_(2)(g) A H_(2m)^0=-393,51kJ phương trình trên ta nên chọn nhiên liệu nào để có thể ứng dụng hàn xi kim loại? D. không chất nào 0=0 Phương trình đốt cháy methane: 410 CH_(4)(g)+2O_(2)(g)arrow CO_(2)(g)+2H_(2)O(g) B. Không đü lit nước từ 25'C lên 100'C không? A. Dù Câu 18: Một mẫu cồn X (thành phần chính là C_(2)H_(3)OH) có lẫn methanol (CH_(3)OH) Dot cháy 10g con X tóa ra nhiệt lượng 291,9 kJ. Xác định phần trǎm top chất methanol trong X biết rằng: CH_(3)OH(l)+(3)/(2)O_(2)(g)arrow CO_(2)(g)+2H_(2)O Delta H=-716kJ/mol C_(2)H_(5)OH(l)+3O_(2)(g)arrow 2CO_(2)(g)+3H_(2)O B. 16% Delta H=-1370kJ/mol D. 28% A. 8% . mỗi câu, thi sinh chọn đủng hoặc sai. Câu 1. Cho hai phản ừng cùng xảy ra ở điều kiện chuẩn: (1)N_(2(s))+O_(2(s))arrow 2NO_((s)) H_(298(1))^circ (2) a. Enthalpy tao thành chuẩn của NO là (1)/(2)Delta _(1)H_(29000)^circ kJmol^-1 b. Enthalpy tao thành chuẩn của NO_(2)lgrave (a)Delta _(r)H_(2m(2))^okJmol^-1 C. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa I mol N_(2) với 1 mol O_(2) tạo thành 2 mol NO là (1)/(2)Delta ,H_(2)^circ d. Enthalpy tạo thành chuẩn của NO_(2(B))la_(2)(1)/(2)Delta ,H_(200(1))^circ +Delta ,H_(200(1))^circ (kJmol^-1) Câu 2. Sulfur dioxide là một chất có nhiều ứng dung trong công ngh liệp (dùng để sản xuất sulfuric acid, tẩy trắng bột giấy trong công nghiệp giấy, tầy trắng dung dịch đường trong sản xuất đường tinh luyện ) và giúp ngân can su

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(237 phiếu bầu)
avatar
Thảothầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Câu 1: Phản ứng thu nhiệt có ΔH > 0. Vì vậy, đáp án B là đúng.<br /><br />Câu 2: Ở điều kiện chuẩn, áp suất là 1 bar và nhiệt độ là 298K. Vì vậy, đáp án B là đúng.<br /><br />Câu 3: Kí hiệu enthalpy tạo thành của phản ứng ở điều kiện chuẩn là ΔH. Vì vậy, đáp án A là đúng.<br /><br />Câu 4: Kí hiệu biến thiên enthalpy của phản ứng ở điều kiện chuẩn là ΔH. Vì vậy, đáp án A là đúng.<br /><br />Câu 5: Phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt gọi là phản ứng thu nhiệt. Vì vậy, đáp án A là đúng.<br /><br />Câu 6: Entalpy tạo thành chuẩn của Na2O là -417,98 kJ/mol. Vì vậy, đáp án A là đúng.<br /><br />Câu 7: Phản ứng 2Na + O2 -> Na2O có entalpy tạo thành chuẩn ΔH = -417,98 kJ/mol. Vì vậy, đáp án A là đúng.<br /><br />Câu 8: Phản ứng 4Na + O2 -> 2Na2O có entalpy tạo thành chuẩn ΔH = -834,96 kJ/mol. Vì vậy, đáp án A là đúng.<br /><br />Câu 9: Phản ứng 4P + 5O2 -> 2P2O5 là phản ứng thu nhiệt, còn phản ứng 2P2O5 -> 4P + 5O2 là phản ứng toả nhiệt. Vì vậy, đáp án A là đúng.<br /><br />Câu 10: Để thu được 1 mol CaO, cần cung cấp nhiệt lượng là 178,29 kJ để chuyển 1 mol CaCO3 thành CaO. Vì vậy, đáp án B là đúng.<br /><br />Câu 11: Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 là -45,9 kJ/mol. Vì vậy, đáp án B là đúng.<br /><br />Câu 12: Quá trình cồn cháy thu nhiệt. Vì vậy, đáp án B là đúng.<br /><br />Câu 13: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH4, nhiệt lượng toả ra là 890,36 kJ. Vì vậy, đáp án C là đúng.<br /><br />Câu 14: Để đun sôi 100 gam nước từ 25°C đến 100°C, cần đốt cháy 2,18 gam CH4. Vì vậy, đáp án A là đúng.<br /><br />Câu 15: Nhiệt tỏa ra của phản ứng đốt cháy 16 gam methane đủ để đun sôi 1 lít nước từ 25°C lên 100°C. Vì vậy, đáp án A là đúng.<br /><br />Câu 16: Phần trăm khối lượng methanol trong cồn X là 28%. Vì vậy, đáp án D là đúng.<br /><br />Câu 17: <br />a. Enthalpy tạo thành chuẩn của NO là 1/2 ΔH1. Vì vậy, đáp án A là đúng.<br />b. Enthalpy tạo thành chuẩn của NO2 là ΔH2. Vì vậy, đáp án B là đúng.<br />c. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa 1 mol N2 với 1 mol O2 tạo thành 2 mol NO là 1/2 ΔH1. Vì vậy, đáp án C là đúng.<br />d. Enthalpy tạo thành chuẩn của NO2 là 1/2 ΔH1 + ΔH2. Vì vậy, đáp án D là đúng.