Câu hỏi

Câu 1: Alkene là A. Những hydrocarbon chỉ chưa liên kết đơn và 1 liên kết đôi trong phân tử là alkene. B. Những hydrocarbon mạch hở;chi chưa liên kết đơn và một liên kết đôi trong phân tử là alkene. C. Alkene là những hydrocarbon chi chưa liên kết đơn và liên kết ba trong phân tử D. Alkene là những hydrocarbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử. Câu 2: Alkene là những hydrocarbon không no , mạch hở, có công thức chung là A. C_(n)H_(2n+2)(ngeqslant 1) B. C_(n)H_(2n)(ngeqslant 2) . C. C_(n)H_(2n-2)(ngeqslant 2) D. C_(n)H_(2n-6)(ngeqslant 6) Câu 3: Alkyne là những hydrocarbon không no , mạch hở, có công thức chung là C. C_(n)H_(2n-2)(ngeqslant 2) D. C_(n)H_(2n-6)(ngeqslant 6) Câu 4: Alkyne là hydrocarbon A. có dạng C_(n)H_(2n-2) , mạch hở. B. có dạng C_(n)H_(2n) mạch hở C. mạch hở, chi có liên kết đơn và 1 liên kết ba trong phân tử. D. mạch hở, có 2 liên kết đôi trong phân tử. Câu 5: Trước những nǎm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là acetylene. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, ethylene trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với acetylene . Công thức phân tử của ethylene là A. C_(2)H_(6) B. C_(2)H_(2) C. C_(2)H_(4) D. CH_(4). Câu 6: Trong các chất sau, chất nào là acetylene? A. C_(2)H_(2). B. C_(6)H_(6) C. C_(2)H_(6). D. C_(2)H_(4) Câu 7: Trong phân tử acetylene, liên kết ba giữa 2 carbon gồm A. 1 liên kết p và 2 liên kết s. B. 2 liên kết p và 1 liên kết s C. 3 liên kết p D. 3 liên kết s Câu 8: Phân tử alkene và alkyne chứa A. Liên kết s kém bền hơn liên kết p B. Liên kết s bền hơn liên kết p C. Liên kết p kém bền hơn liên kết s D. Liên kết p bền hơn liên kết s Câu 9: Các alkene có đồng phân hình học là do A. Có liên kết s trong C=C B. Có liên kết ba trong C=C C. Có liên kết đơn trong C=C D. Có liên kết p trong C=C Câu 10: Phân tử alkene có đồng phân hình học dạng cis-khi A. Mạch chính của alkene nǎm ở cùng phía của liên kết đôi B. Mạch chính của alkene nǎm ở khác phía của liên kết đôi C. Mạch nhánh của alkene nằm ở cùng phía của liên kết đôi D. Mạch nhánh của alkene nǎm ở khác phía của liên kết đôi Câu 11: Phân tử alkene có đồng phân hình học dạng trans-khi A. Mạch chính của alkene nǎm ở cùng phía của liên kết đôi B. Mạch chính của alkene nǎm ở khác phía của liên kết đôi C. Mạch nhánh của alkene nǎm ở cùng phía của liên kết đôi D. Mạch nhánh của alkene nǎm ở khác phía của liên kết đôi Câu 12: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải của alkene, alkyne? A. Nhẹ hơn nước B. Không tan hoặc ít tan trong nước C. Tan trong dung môi hữu cơ không phân cực thường D. Là chất rắn ở điều kiện Câu 13: Phản ứng đặc trưng của alkene và alkyne là A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộngC. Phản ứng trùng hợp D.Phản ứng oxi hóa Câu 14: Alkene và alkyne có phản ứng cộng vì A. Do có liên kết p kém bền B. Do có liên kết p bền C. Do có liên kết s kém bền D. Do có liên kết s bền
Giải pháp
4.4(211 phiếu bầu)

Phạm Tuấn Anhngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
**Câu 1:** B. Những hydrocarbon mạch hở; chỉ chứa liên kết đơn và một liên kết đôi trong phân tử là alkene.<br /><br />**Câu 2:** B. $C_{n}H_{2n}(n\geqslant 2)$<br /><br />**Câu 3:** C. $C_{n}H_{2n-2}(n\geqslant 2)$<br /><br />**Câu 4:** C. mạch hở, chỉ có liên kết đơn và 1 liên kết ba trong phân tử.<br /><br />**Câu 5:** C. $C_{2}H_{4}$<br /><br />**Câu 6:** A. $C_{2}H_{2}$<br /><br />**Câu 7:** B. 2 liên kết p và 1 liên kết s<br /><br />**Câu 8:** C. Liên kết p kém bền hơn liên kết s<br /><br />**Câu 9:** D. Có liên kết p trong $C=C$<br /><br />**Câu 10:** C. Mạch nhánh của alkene nằm ở cùng phía của liên kết đôi<br /><br />**Câu 11:** D. Mạch nhánh của alkene nằm ở khác phía của liên kết đôi<br /><br />**Câu 12:** D. Là chất rắn ở điều kiện thường (Nhiều alkene và alkyne ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng)<br /><br />**Câu 13:** B. Phản ứng cộng<br /><br />**Câu 14:** A. Do có liên kết p kém bền<br /><br /><br />**Giải thích thêm:**<br /><br />* **Alkene:** Là hydrocarbon không no, mạch hở chứa ít nhất một liên kết đôi C=C. Công thức tổng quát là C<sub>n</sub>H<sub>2n</sub> (n ≥ 2).<br />* **Alkyne:** Là hydrocarbon không no, mạch hở chứa ít nhất một liên kết ba C≡C. Công thức tổng quát là C<sub>n</sub>H<sub>2n-2</sub> (n ≥ 2).<br />* **Liên kết π (pi):** Là liên kết kém bền hơn liên kết σ (sigma) do sự chồng chéo bên của orbital p. Do đó, liên kết π dễ bị phá vỡ trong các phản ứng cộng.<br />* **Đồng phân hình học (cis-trans):** Chỉ xảy ra ở alkene do sự hạn chế quay quanh liên kết đôi C=C. Cis là khi các nhóm thế nằm cùng phía, trans là khi các nhóm thế nằm khác phía của liên kết đôi.<br /><br /><br />Hy vọng lời giải này giúp ích cho bạn!<br />