Trang chủ
/
Hóa học
/
Chương 2 CÁC KHảI NIỆM CƠ BẢN TRONG PHÂN TÍCH THỂ TÍCH 2.12. Cân 027g CaCO_(3) hòa tan trong dung dịch HCl và định mức thành 250 mL.Ta được dung dịch 1. Lấy chính xác 25 dung dịch 1 tác dụng với 10 mL dung dịch H_(2)C_(2)O_(4)5% trong điều kiện thích hợp để có kết tủa CaC_(2)O_(4) Hòa tan kết tủa bằng dung dịch H_(2)SO_(4)10% Và chuẩn độ lượng H_(2)C_(2)O_(4) tạo thành bằng dung dịch chuẩn KMnO_(4) 0,02N thì tiêu tổn 23.2mL. a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Nêu chất chuẩn , chất xác định b. Xác định hàm luong% Ca trong mẫu CaCO_(3) ban đầu ĐS: 34,37%

Câu hỏi

Chương 2 CÁC KHảI NIỆM CƠ BẢN TRONG PHÂN TÍCH THỂ TÍCH
2.12. Cân 027g CaCO_(3) hòa tan trong dung dịch HCl và định mức thành
250 mL.Ta được dung dịch 1. Lấy chính xác 25 dung dịch 1 tác dụng với
10 mL dung dịch H_(2)C_(2)O_(4)5%  trong điều kiện thích hợp để có kết tủa
CaC_(2)O_(4) Hòa tan kết tủa bằng dung dịch H_(2)SO_(4)10%  Và chuẩn độ lượng
H_(2)C_(2)O_(4) tạo thành bằng dung dịch chuẩn KMnO_(4) 0,02N thì tiêu tổn
23.2mL.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Nêu chất chuẩn , chất xác định
b. Xác định hàm luong%  Ca trong mẫu CaCO_(3) ban đầu
ĐS: 34,37%
zoom-out-in

Chương 2 CÁC KHảI NIỆM CƠ BẢN TRONG PHÂN TÍCH THỂ TÍCH 2.12. Cân 027g CaCO_(3) hòa tan trong dung dịch HCl và định mức thành 250 mL.Ta được dung dịch 1. Lấy chính xác 25 dung dịch 1 tác dụng với 10 mL dung dịch H_(2)C_(2)O_(4)5% trong điều kiện thích hợp để có kết tủa CaC_(2)O_(4) Hòa tan kết tủa bằng dung dịch H_(2)SO_(4)10% Và chuẩn độ lượng H_(2)C_(2)O_(4) tạo thành bằng dung dịch chuẩn KMnO_(4) 0,02N thì tiêu tổn 23.2mL. a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Nêu chất chuẩn , chất xác định b. Xác định hàm luong% Ca trong mẫu CaCO_(3) ban đầu ĐS: 34,37%

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(287 phiếu bầu)
avatar
Thị Thanhcựu binh · Hướng dẫn 9 năm

Trả lời

a. Phương trình phản ứng:<br />1. \(CaCO_3 + 2HCl \rightarrow CaCl_2 + H_2O + CO_2\)<br />2. \(CaCl_2 + H_2C_2O_4 \rightarrow CaC_2O_4 + 2HCl\)<br />3. \(CaC_2O_4 + H_2SO_4 \rightarrow CaSO_4 + H_2C_2O_4\)<br />4. \(2KMnO_4 + 5H_2C_2O_4 + 3H_2SO_4 \rightarrow K_2SO_4 + 2MnSO_4 + 10CO_2 + 8H_2O\)<br /><br />Chất chuẩn: \(KMnO_4\)<br />Chất xác định: \(H_2C_2O_4\)<br /><br />b. Để xác định hàm lượng \(\%\) Ca trong mẫu \(CaCO_3\) ban đầu, ta cần sử dụng thông tin về dung dịch \(KMnO_4\) 0,02N và tiêu tốn 23,2mL. Tuy nhiên, thông tin này không đủ để tính toán hàm lượng \(\%\) Ca một cách chính xác.

Giải thích

a. Phương trình phản ứng được viết dựa trên các phản ứng hóa học cơ bản giữa các chất. Trong đó:<br />1. \(CaCO_3\) phản ứng với \(HCl\) tạo thành \(CaCl_2\), \(H_2O\) và \(CO_2\).<br />2. \(CaCl_2\) phản ứng với \(H_2C_2O_4\) tạo thành \(CaC_2O_4\) và \(HCl\).<br />3. \(CaC_2O_4\) phản ứng với \(H_2SO_4\) tạo thành \(CaSO_4\) và \(H_2C_2O_4\).<br />4. \(KMnO_4\) phản ứng với \(H_2C_2O_4\) và \(H_2SO_4\) tạo thành \(K_2SO_4\), \(MnSO_4\), \(CO_2\) và \(H_2O\).<br /><br />Chất chuẩn là chất được sử dụng để xác định nồng độ của một dung dịch khác thông qua phản ứng chuẩn độ. Trong trường hợp này, \(KMnO_4\) được sử dụng để x