Trang chủ
/
Hóa học
/
Câ u 2. T rình bà y cách làm để phân biệt các chất riên g biệt sau the o phươn g pháp hóa học,giải i thích bằng các phản ứng hóa học xảy ra các các chất khí: meth ane,there, pro pyne. b. Các chấ t khí:but-1-ene, but-1-yne, but-2-yne

Câu hỏi

Câ u 2. T rình bà y cách làm để phân biệt các chất riên g biệt sau the o phươn g pháp hóa học,giải i thích bằng
các phản ứng hóa học xảy ra
các các chất khí: meth ane,there, pro pyne.
b. Các chấ t khí:but-1-ene, but-1-yne, but-2-yne
zoom-out-in

Câ u 2. T rình bà y cách làm để phân biệt các chất riên g biệt sau the o phươn g pháp hóa học,giải i thích bằng các phản ứng hóa học xảy ra các các chất khí: meth ane,there, pro pyne. b. Các chấ t khí:but-1-ene, but-1-yne, but-2-yne

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(261 phiếu bầu)
avatar
Thị Mỹthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

**Câu 2. Phân biệt các chất khí bằng phương pháp hóa học:**<br /><br />Để phân biệt các chất khí, ta cần dựa vào tính chất hóa học đặc trưng của từng chất. Phương pháp hóa học thường sử dụng các thuốc thử để tạo ra các phản ứng đặc trưng, cho sản phẩm dễ nhận biết bằng mắt thường (sự thay đổi màu sắc, xuất hiện kết tủa, khí thoát ra...).<br /><br />**a. Phân biệt metan (CH₄), etilen (C₂H₄), propin (C₃H₄):**<br /><br />Ta có thể sử dụng các thuốc thử sau:<br /><br />* **Thuốc thử 1: Dung dịch brom (Br₂/CCl₄):**<br /><br /> * **Metan (CH₄):** Không phản ứng với dung dịch brom. Dung dịch brom vẫn giữ màu da cam.<br /> * **Etilen (C₂H₄):** Phản ứng cộng với dung dịch brom, làm mất màu dung dịch brom.<br /> ```<br /> CH₂=CH₂ + Br₂ → CH₂Br-CH₂Br (1,2-đibromethan)<br /> ```<br /> * **Propin (C₃H₄):** Phản ứng cộng với dung dịch brom, làm mất màu dung dịch brom. Do có liên kết ba, propin có thể phản ứng cộng với 2 hoặc 4 phân tử brom tùy thuộc vào điều kiện phản ứng.<br /> ```<br /> CH≡C-CH₃ + Br₂ → CHBr=CBr-CH₃ (1,2-đibrompropen)<br /> CHBr=CBr-CH₃ + Br₂ → CHBr₂-CBr₂-CH₃ (1,1,2,2-tetrabrompropan)<br /> ```<br /><br />* **Thuốc thử 2 (nếu cần phân biệt thêm etilen và propin sau khi đã loại trừ metan): Dung dịch AgNO₃/NH₃:**<br /><br /> * **Etilen (C₂H₄):** Không phản ứng.<br /> * **Propin (C₃H₄):** Tạo kết tủa màu vàng nhạt của bạc axetilua.<br /> ```<br /> CH≡C-CH₃ + AgNO₃ + NH₃ → AgC≡C-CH₃↓ + NH₄NO₃<br /> ```<br /><br /><br />**Tóm tắt cách phân biệt:**<br /><br />1. Cho lần lượt từng khí đi qua dung dịch brom. Khí nào không làm mất màu dung dịch brom là metan.<br />2. Hai khí còn lại làm mất màu dung dịch brom. Cho hai khí này đi qua dung dịch AgNO₃/NH₃. Khí nào tạo kết tủa vàng nhạt là propin, khí còn lại là etilen.<br /><br /><br />**b. Phân biệt but-1-en (CH₂=CH-CH₂-CH₃), but-1-in (CH≡C-CH₂-CH₃), but-2-in (CH₃-C≡C-CH₃):**<br /><br />Tương tự như phần a, ta cũng sử dụng dung dịch brom và dung dịch AgNO₃/NH₃:<br /><br />* **Dung dịch brom (Br₂/CCl₄):** Cả ba chất đều làm mất màu dung dịch brom do có liên kết bội (liên kết đôi hoặc liên kết ba). Tuy nhiên, but-1-in và but-2-in sẽ phản ứng nhanh hơn but-1-en do liên kết ba phản ứng cộng dễ dàng hơn liên kết đôi.<br /><br />* **Dung dịch AgNO₃/NH₃:**<br /><br /> * **But-1-en:** Không phản ứng.<br /> * **But-1-in:** Tạo kết tủa màu vàng nhạt của bạc axetilua.<br /> ```<br /> CH≡C-CH₂-CH₃ + AgNO₃ + NH₃ → AgC≡C-CH₂-CH₃↓ + NH₄NO₃<br /> ```<br /> * **But-2-in:** Không phản ứng (vì liên kết ba không nằm ở đầu mạch).<br /><br /><br />**Tóm tắt cách phân biệt:**<br /><br />1. Cho lần lượt từng khí đi qua dung dịch brom. Cả ba khí đều làm mất màu dung dịch brom.<br />2. Cho ba khí đi qua dung dịch AgNO₃/NH₃. Khí nào tạo kết tủa vàng nhạt là but-1-in.<br />3. Hai khí còn lại không phản ứng với AgNO₃/NH₃. Để phân biệt but-1-en và but-2-in cần sử dụng các phương pháp khác phức tạp hơn, ví dụ như quang phổ hoặc sắc ký khí. Trong phạm vi hóa học hữu cơ cơ bản, việc phân biệt hai chất này khó thực hiện bằng các thuốc thử thông thường.<br /><br /><br />**Lưu ý:** Các phản ứng trên là phản ứng cộng. Tốc độ phản ứng cộng phụ thuộc vào nhiều yếu tố như nhiệt độ, nồng độ, xúc tác... Vì vậy, trong thực tế, cần điều chỉnh điều kiện phản ứng để đảm bảo sự phân biệt rõ ràng giữa các chất.<br />