Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
A. Ra lệnh A. Malenh dao là tìm cách.......dén người khác để đạt mục tiêu của tổ chức __ B. Tác động của tổ chức trên cơ sở thỏa m hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ C. Bất buộc mãn __ nhu cầu cá nhân. A. Thich thú D. Truyền cảm hứng B. Vui vẽ A. Tan? Khi lựa chọn phong cách lãnh đạo nhà quản trị cần tính đến: D. Nỗ lực B. Tạo ra sự nổ lực cho hồng cách B. Y muốn của nhà quản trị C. Đặc điểm của nhân viên, nhà quản trị, tình huống cụ thể D.iu 28 câu của cấp dưới Câu 28. Để thực hiện tốt công tác kiểm tra thì nhà quản trị cần làm gì: A. Tổ chức kiếm tra định kỳ hàng tháng B. Rà soát lại việc thực hiện hoạt động kinh doanh C. Xác lập tiêu chuẩn.đo lường kết quả,phát hiện sai lệch và đưa ra biện pháp điều chinh D. Phát hiện sai sót của nhân viên và thực hiện biện pháp kỷ luật. doanh nghiệp? doanh nghiên viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp đến nơi khác, đó là yếu tố nào tác động đến A. Yếu tố dân số C. Yếu tố nhân lực B. Yếu tố kinh tế D. Yếu tố vǎn hóa Câu 30. "Mức tǎng trưởng của nền kinh tế giảm sút" ảnh hưởng đến doanh nghiệp thuộc môi trường: A. Môi trường Vĩ mô C. Môi trường Nội bộ B. Môi trường Vi Mô D. Môi trường Bên trong Câu 31. Lãi suất thị trường tác động đến doanh nghiệp từ yếu tố: A. Chính trị và pháp luật B. Kinh tế C. Đối thủ cạnh tranh D. Nhân sự Câu 32. Đề thực hiện chiến lược ST:đa dạng hóa sản phẩm đề nâng cao khả nǎng cạnh tranh, Doanh nghiệp cần kết hợp điểm mạnh và đe dọa nào? A. Điểm mạnh: Sản phẩm có chất lượng,có vốn mạnh; Đe dọa: Có nhiều đối thủ cạnh tranh, sản phẩm thay thể. B. Điểm mạnh: Sàn phẩm có chất lượng . Vǎn hóa doanh nghiệp tốt; Đe dọa: Thời tiết thường xuyên thay đổi;sản phẩm thay thể. C. Cơ hội: Nhu câu của khách hàng tǎng, Nền kinh tế phát triển; Đe dọa:Thời tiết thường xuyên thay đổi, sản phầm thay thế. D. Điểm mạnh: Sản phẩm có chất lượng Vǎn hóa doanh nghiệp tốt; Điểm yếu: Hoạt động marketing còn yếu,Trình độ nhân sự chưa đồng đều. Câu 33. Đề thực hiện chiến lược WO nâng cao trình độ nhân sự, Doanh nghiệp cần kết hợp điểm yếu và cơ hội nào? A. Điểm mạnh: Nhà quản lý có nhiều kinh nghiệm; Cơ hội: Nhu cầu của khách hàng tǎng, Nền kinh tế phát triển. B. Điểm mạnh: Nguồn lực nhân sự có trình độ cao; Đe dọa: Thời tiết thường xuyên thay đổi, sản phẩm thay thế. C. Điềm yếu: Hoạt động marketing còn yếu; Đe dọa: Thời tiết thường xuyên thay đổi, sản phẩm thay thế. D. Điểm yếu: Trình độ nhân sự chưa đồng đều; Cơ hội: Được Nhà nước hỗ trợ lãi suất vay, Việt Nam được các nước trên thế giới chuyển giao công nghệ.
lợi ích của người dân. Nối bật là về nhà ở, đi lại, đến nǎm 2020 , cả nước đã xây dựng, cùng có được hàng vạn ngôi nhà, cǎn hộ cho người nghèo, xóa bỏ hầu hết nhà tạm ở các thôn, bản; 99% địa bàn đồng bào dân tộc thiếu số , miền núi, vùng biên giới có đường giao thông từ tinh đến huyện, xã. Về chǎm sóc sức khỏe, trên 90% người dân đều có thẻ bảo hiếm y tế và được các dịch vụ chǎm sóc sức khỏe với chi phí thấp. Với hệ thống bệnh viện, trạm y tế và dịch vụ y tế thông suốt từ trung ương đến cơ sở, Việt Nam đã không chế đầy lùi nhiều bệnh dịch nguy hiểm; tuổi thọ trung bình của người dân tǎng từ 64 tuổi trong thập kỳ 90 (thế kỳ XX) lên 73-75 tuổi nǎm 2020 Câu 11: Việc thực hiện tốt công tác xóa đói giảm nghèo sẽ góp phần trực tiếp vào việc thực hiện mục tiêu nào dưới đây của phát triển kinh tế? A. Chi số lạm phát tự nhiên. B. Chi số phát triển con người. C. Chi số thất nghiệp cơ cấu. D. Chi số lao động, việc làm. Câu 12: Nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò của tǎng trưởng kinh tế đối với việc xóa đói giảm nghèo ở nước ta? A. Xóa đói giảm nghèo sẽ thúc đẩy tǎng trưởng kinh tế. B. Tǎng trưởng kinh tế là cơ sở để xóa đói giảm nghèo. C. Tǎng trường kinh tế làm gia tǎng tỷ lệ đói nghèo. D. Xóa đói giâm nghèo sẽ hạn chế sự tǎng trưởng kinh tê.
reony Cho những câu hỏi sau đây: - Nhân viên tiến hành những công tác gì? - Khi nào xong công việc? - Công việc được tiến hành ở đâu? - Tai sao phải làm những công việc đó? - Để làm việc đó phải hội đủ những tiêu chuẩn gi?" Mục đích của việc nào sau đây dùng đề trả lời các câu hỏi trên: A. Hoạch định nguồn nhân lực B. Đào tạo và phát triển C. Phân tích công việc D. Đánh giá kết quả thực hiện công việc Câu 10: Phương pháp thu thập phân tích công việc nào sau đây có ưu điểm là rất hữu hiệu khi phân tích các công việc khó quan sát như các công việc do những kỹ sư, các nhà khoa học hay các nhà lý cấp cao thực hiện: A.-Quan sát tại nơi làm việc B. Phòng vấn C. Ghi chép lại trong nhật ký D. Bảng câu hỏi Câu 11: Chọn phát biểu sai khi nói về vai trò của công tác hoạch định nguồn nhân lực A. Giữ vai trò thứ yếu trong quản lý chiến lược nguồn nhân lực B. Có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả của tổ chức C. Là cơ sở cho các hoạt động biên chế nguồn nhân lực,đào tạo và phát triển nguồn nhân lực D. Nhằm điều hoà các hoạt động nguồn nhân lực Câu 12: Thành lập hội đồng tuyển dụng thuộc bước nào trong quy trình tuyển dụng A. Bước 1: Chuẩn bị tuyên dụng B. Bước 3: Thu nhận, nghiên cứu hồ sơ C. Bước 4: Phòng vấn sơ bộ D. Bước 2: Thông báo tuyến dụng Câu 13: Các phương pháp thu thập thông tin trong phân tích công việc: A. Phòng vấn, bàng câu hỏi và quan sát tại nơi làm việC. B. Phương pháp ước lượng trung bình, phương pháp dự đoán xu hướng C. Phương pháp chuyên gia phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính. D. Phương pháp so sánh cặp, tính theo nǎng suất lao động.theo tiêu chuẩn định biên. Câu 14: Ý nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của nguồn tuyển mộ bên trong tổ chức: A. Nhân viên đã quen với mục tiêu của doanh nghiệp tuyển vào chức vụ trống theo kiểu thǎng chức dễ rập khuôn với cách làm cũ C. Nhân viên của doanh nghiệp mau chóng thích nghi với điều kiện làm việc mới D. Nhân viên của doanh nghiệp đã được thừ thách về lòng trung thành, thái độ, trách nhiệm. Câu 15: Đối với công việc và điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nơi nhà quản trị,ngoại trò A. Một khung cảnh làm việc hợp lý B. Việc tuyến dụng ôn định C. Các quỹ phúc lợi hợp lý D. Các cơ sở vật chất thích hợp Câu 16: Điền vào chỗ trống: Trong suốt hàng chục nǎm sau 1910, các nguyên tắc __ được biến rộng rãi ở Mỹ.Taylor và các nguyên tắc của ông dựa trên giả thiết người lao động mong muôi được sử dụng hiệu quả và được thúc đẩy bằng vật chất.
C. Lôi thời. Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 11, 12,13 Kết quả xóa đói giảm nghèo đã tạo thêm cơ sở vững chắc cho Việt Nam bảo đảm các quyền và lợi ích của người dân. Nổi bật là về nhà ở, đi lại, đến nǎm 2020 cả nước đã xây dựng, cùng cố được hàng vạn ngôi nhà, cǎn hộ cho người nghèo, xóa bỏ hầu hết nhà tam ở các thôn, bản; 99% địa bàn đồng bào dân tộc thiểu số miền núi, vùng biên giới có đường giao thông từ tinh đến huyện, xã. Về chǎm sóc sức khỏe, trên 90% người dân đều có thẻ bảo hiềm y tế và được các dịch vụ chǎm sóc sức khỏe với chi phí thấp. Với hệ thống bệnh viện, trạm y tế và dịch vụ y tê thông suốt từ trung ương đến cơ sở, Việt Nam đã khống chế đấy lùi nhiều bệnh dịch nguy hiểm; tuổi thọ trung bình của người dân tǎng từ 64 tuổi trong thập kỷ 90 (thế kỷ XX) lên 73-75 tuổi nǎm 2020. Câu 11: Việc thực hiện tốt công tác xóa đói giảm nghèo sẽ góp phần trực tiếp vào việc thực hiện mục tiêu nào dưới đây của phát triển kinh tế? A. Chi số lạm phát tự nhiên. C. Chi số thất nghiệp cơ cấu. B. Chi số phát triển con người. D. Chi số lao động, việc làm. Câu 12: Nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò của tǎng trưởng kinh tế đối với việc xóa đói giảm nghèo ở nước ta? D. Ôn định.
tức phân ánh thu nhập thực sự của nhà đầu tư 14. Chọm mệnh đề đúng trong các mệnh để sau: A. Trai phiếu Chinh phủ được xem li những trải phiếu không có núi to vở no B. Trii phiêu Chinh phủ có nhi to vở nơ cao C. Trai phien cong ty không có núi to vở no ty có nhi từ sở ng rắt thip thích cho cấu trúc lý hạn của lãi matla. A. Lý thuyet dir tính. Lý thuyết thì trường phân cách và Lý thuyết môi trường to taken B. Ly thuyet de tính C. Lý thuyen thi trường phân cách D. Ly thuyet mos trường trụ tiên