Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Câu 24: Thông thường , trên thị trường, khi cầu tǎng lên, sản xuất, kinh doanh mở rộng, lượng cung hàng hoá sẽ A. tǎng lên. B. giảm. C. không tǎng. D. ổn định. Câu 25: Khi cầu giảm dẫn đến sản xuất thu hẹp làm cho cung giảm là nội dung của biểu hiện nào trong quan hệ cung - cầu? A. Giá cả ảnh hưởng đến cung, cầu . B. Cung, cầu tác động lẫn nhau. C. Cung, câu ảnh hưởng đến giá cả.D. Thị trường chi phối cung, cầu. Câu 26: Trong nền kinh tế thị trường , khi giá cả của hàng hoá, dịch vụ nào đó đó trên thị trường có xu hướng tǎng lên thì sẽ làm cho cầu về hàng hóa đó có xu hướng A. tǎng. B. giảm. C. giữ nguyên. D. không đổi. Câu 27: Trong nền kinh tế thị trường , khi giá cả của hàng hoá, dịch vụ nào đó đó trên thị trường có xu hướng giảm xuống thì sẽ làm cho cầu về hàng hóa đó có xu hướng A. tǎng. B. giảm. C. giữ nguyên. D. không đồi. Câu 28: Trong nền kinh tế thị trường , khi thu nhập trung bình của người tiêu dùng tǎng thì cầu về hàng hoá dịch vụ cũng A. không thay đổi. C. không biến động. B. có xu hướng tǎng. D. luôn cân bằng nhau. Câu 29: Trong nền kinh tế thị trường., khi thu nhập trung bình của người tiêu dùng giảm xuống thì cầu về hàng hoá dịch vụ cũng A. không thay đổi. B. có xu hướng giảm. C. không biến động. D. luôn cân bằng nhau. Câu 30: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi trên thị trường xảy ra hiện tượng cung lớn hơn cầu thì sẽ làm cho giá cả hàng hóa có xu hướng A. tǎng B. giảm C. giữ nguyên D. bằng giá trị Câu 31: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, nhà sản xuất sẽ quyết định thu hẹp sản xuất,kinh doanh khi A. cung giảm. B . cầu giảm. C. cung tǎng. D. cầu tǎng. Câu 32: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi giá cả giảm xuống, cầu sẽ có xu hướng A. ổn định. B. không tǎng. C. giảm xuống. D. tǎng lên. Câu 33: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi lượng cầu giảm xuống thì sẽ làm cho lượng cung có xu hướng A. tǎng. B. giảm. C. giữ nguyên. D. cân bằng. Câu 34: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, bản chất mối quan hệ cung - cầu phản ánh mối quan hệ tác động qua lại giữa A. người bán và người bán. B. người mua và người mua. C. người sản xuất với người tiêu dùng. D. người sản xuất và người đầu tư. Câu 35: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi lượng cầu có xu hướng tǎng lên sẽ làm cho lượng cung có xu hướng như thế nào? A. Lượng cung tǎng B. Lượng cung giảm. C. Lượng cung cân bằng. D. Lượng cung giữ nguyên Câu 36: Trong nền kinh tế hàng hóa., khi trên thị trường có hiện tượng giá cả tǎng thì sẽ tác động đến cung và cầu như thế nào?
A. Thuế trực thu. B. Thuế gián thu. Câu 18: Một trong những đặc điểm của thuế trực thu là người nộp thuế đồng thời là người D. tiêu dùng C. Thuế xuất khẩu. D. Thuê nhạp khua. A. chịu thuế. B. hưởng thuế. C. sản xuất. Câu 19: Loại thuế nào dưới đây mà nhà nước thông qua việc thu thuế của người sản xuất, kinh doanh dịch vụ, hàng hóa nhằm động viên thu nhập một phần của người tiêu dùng sử dụng dịch vụ/ hàng hóa. A. Thuế trực thu. B. Thuế gián thu. C. Thuế thu nhập doanh nghiệp. D. Thuế thu nhập cá nhân. Câu 20: Một trong những đặc điểm của thuế gián thu là góp phần điều tiết gián tiếp vào thu nhập của người A. sản xuât.B. tiêu dùng. C. kinh doanh. D. doanh nghiệp Câu 21: Loại thuế nào dưới đây là hình thức thuế trực thu? D. Thuế môi trường. A. Thuế thu nhập cá nhân. B. Thuế xuất khẩu C. Thuế nhập khẩu. Câu 22: Loại thuế nào dưới đây là hình thức thuế trực thu? A. Thuế thu nhập doanh nghiệp. B. Thuế giá trị gia tǎng. C. Thuế tiêu thụ đặc biệt. D. Thuế bảo vệ môi trường. Câu 23: Loại thuế nào dưới đây là hình thức thuế trực thu? A. Thuế tài nguyên.B. Thuế bảo vệ môi trường. C. Thuế xuất khẩu.D. Thuế môn bài. Câu 24: Loại thuê nào dưới đây là hình thức thuế gián thu? B. Thuế thu nhập cá nhân. A. Thuế giá trị gia tǎng. D. Thuế khai thác tài nguyên C. Thuế thu nhập doanh nghiệp. Câu 25: Loại thuê nào dưới đây là hình thức thuế gián thu? A. Thuế xuất nhập khẩu. B. Thuế thu nhập cá nhân. D. Thuế sử dụng đất nông nghiệp C. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp Câu 26: Theo quy định của pháp luật,những người có thu nhập cao phải trích nộp một khoản tiền từ phần thu nhập của mình để nộp vào ngân sách được gọi là A. thuế giá trị gia tǎng. B. thuế thu nhập cá nhân. D. thuế bảo vệ môi trường. C. thuế tiêu thụ đặc biệt. Câu 27: Loại thuế thu trên giá trị tǎng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông và tiêu dùng ở trong nước được gọi là A. thuế giá trị gia tǎng. B. thuế thu nhập cá nhân. C. thuế tiêu thụ đặc biệt. D. thuế bảo vệ môi trường. Câu 28: Loại thuế thu vào các hàng hóa, dịch vụ đặc biệt được gọi là thuế A. tiêu thụ đặc biệt.B. thu nhập cá nhân C. giá trị gia tǎng. D. thu nhập doanh nghiệp. Câu 29: Loại thuế thu vào các hàng hóa khi sử dụng gây tác động xấu đến môi trường được gọi là thuế A. bảo vệ môi trường B. thu nhập cá nhân C. giá trị gia tǎng D. thu nhập doanh nghiệp. Câu 30: Công dân thực hiện-tốt pháp luật về thuế khi thực hiện hành vi nào dưới đây? A. làm giả hồ sơ nộp thuê. B. gian lận kê khai nộp thuế. C. kê khai đầy đủ hồ sơ thuế. D. hủy hoại hồ sơ thuế. Câu 31: Theo quy định của pháp luật,người nộp thuế có nghĩa vụ A. hưởng các ưu đãi vế thuế. B. kê khai chính xác hồ sơ thuế. D. được cấp mã số thuế. C. được cung cấp thông tin về thuế. Câu 32: Khoản thuê tính trên giá trị tǎng thêm của hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng là thuế A. giá trị gia tǎng B. thu nhập doanh nghiệp C. xuất nhập khẩu D. tiêu thụ đặc biệt Câu 33: Thuế thu đối với tổ chức . cá nhân sản xuất,nhập khẩu hàng hoá,kinh doanh dịch vụ thuộc diện Nhà nước cần thiết điều tiết tiêu dùng là __
Tài khoản kế toán thiết kế theo kiểu 2 bên dựa trên cơ sở: A. Tính đa dạng của đối tượng kế toán B. Theo yêu cầu của quản lý ) C. Đặc điểm vận động mang tính hai mặt của đối tượng kể toán D. Cǎn cứ vào nội dung của đối tượng kế toán Question 10 of 35 Yếu tố nào sau đây dẫn đến chứng từ không đảm bảo về hình thức kiểm tra: A. Tẩy xóa, viết tắt trên chứng từ những chỗ ghi sai B. Ghi bằng bút mực không phai C. Không được ký bằng chữ kỹ khắc sẵn D. Chữ số và chữ viết theo đúng quy định
các chi tiêu phát triển kinh tế về mặt xã hội? B. Tốc độ tǎng lạm phát. A. Tǎng trưởng dân số. C. Tǎng trưởng việc làm. D. Tǎng trưởng kinh tê. Câu 3: Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi bên dưới Cơ cấu kinh tế ngành và nội ngành chuyển biến tích cực; tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo và ứng dụng công nghệ cao tǎng lên. Cơ cấu lao động chuyên dịch từ khu vực nǎng suất lao động thấp sang khu vực nǎng suất lao động cao hơn . Tỉ trọng lao động nông, lâm nghiệp và thuỷ sản trong tổng số lao động cả nước giảm từ 48,6% nǎm xuống còn 30,3% nǎm 2020 . Tỉ trọng lao động ngành công nghiệp và xây dựng tǎng từ 21,7% lên 34% : ngành dịch vụ từ 29,7% lên khoảng 35,7% trong cùng giai đoạn;. __ Đời sống người dân không ngừng được cải thiện; tạo sinh kế và nâng cao khả nǎng tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản. Thu nhập bình quân đầu người tǎng 3.1 lần, từ 16.6 triệu đồng nǎm 2010 lên 51 ,5 triệu đồng nǎm 2019.. Thực hiện nhiều giải pháp tạo việc làm , nâng cao thu nhập cho người lao động . Mạng lưới cơ sở y tế phát triển rộng khǎp nǎng lực, chất lượng khám.. chữa bệnh và y đức được nâng lên; y tế cơ sở được chú trọng . Tuổi thọ trung bình tǎng từ 72.9 tuổi nǎm 2010 lên 73.7 tuổi vào nǎm 2020. Câu 1:Nội dung nào dưới đây không phải là chỉ tiêu để đánh giá sự phát triển kinh tế của nước ta? A. Chuyển dịch cơ cấu lao động. B. Chuyển dịch cơ cấu ngành. C. Nǎng suất lao động xã hội. D. Vấn đề việc làm và thu nhập. Câu 2:Một nền kinh tế được coi là phát triển khi cơ cấu lao động trong lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ phải lớn hơn lao động tham gia vào khu vực D. nông nghiệp. A. công nghiệp B. vận tải. C. dịch vụ. Câu 3: Giải quyết tốt vấn đề nào dưới đây sẽ góp phần nâng cao chỉ số phát triển con người (HDI)ở nước ta hiện nay? A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. Gia tǎng tỷ trọng ngành dịch vụ. C. Phát triển nông nghiệp hữu cơ. D. Giải quyết việc làm và thu nhập. Câu 4: Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi bên dưới Đảng . Nhà nước đã quan tâm, bố trí nguôn lực từ ngân sách nhà nước và huy động nguôn lực toàn xã hội để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xóa đói giảm nghèo .Kết quả xóa đói giảm nghèo đã tạo thêm cơ sở vững chǎc cho Việt Nam bảo đảm các quyền và lợi ích của người dân . Nổi bật là về nhà ở, đi lai, đến nǎm 2020, cả nước đã xây dựng , củng cổ được hàng vạn ngôi nhà , cǎn hộ cho người nghèo , xóa bỏ hầu hết nhà tam ở các thôn, bản; 99% địa bàn đồng bào dân tộc thiếu số , miền núi., vùng biên giới có đường giao thông từ tỉnh đến huyện, xã . Về chǎm sóc sức khỏe . trên 90% người dân đều có thẻ bảo hiểm y tế và được các dịch vụ chǎm sóc sức khỏe với chi phí thấp. Với hệ thống bệnh viện., trạm y tế và dịch vụ y tế thông suốt từ trung ương đến cơ sở , Việt Nam đã không chế, đẩy lùi nhiều bệnh dịch nguy hiểm:; tuôi thọ trung bình của người dân tǎng từ 64 tuôi trong thập kỷ 90 (thể kỷ XX)lên 73-75 tuôi nǎm 2020. Câu 1:Nội dung nào dưới đây thế hiện vai trò của tǎng trưởng kinh tế đối với việc xóa đói giảm nghèo ở nước ta? A. Tǎng trưởng kinh tế làm gia tǎng tỷ lệ đói nghèo. B. Xóa đói giảm nghèo sẽ hạn chê sự tǎng trưởng kinh tế. C. Xóa đói giảm nghèo sẽ thúc đây tǎng trưởng kinh tê. D. Tǎng trưởng kinh tế là cơ sở đê xóa đói giảm nghèo. Câu 2: Việc thực hiện tôt công tác xóa đói giảm nghèo sẽ góp phần trực tiếp vào việc
A. thay đổi trong quá trình phát triển kinh tế. C. tǎng nhanh tỷ trọng ở nông thôn, thành thị. B. có tỷ trọng ở ngành dịch vụ giảm rát nhiều D. thường xuyên ổn định, tỷ trọng không đổi. Câu 40. Phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật nguồn lao động nước ta chú yếu là A. Đã qua đào tạo B. Lao động có trình độ cao. hưa qua đảo tạo. D. Lao động lành nghề Câu 41. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Số lượng nguồn lao động dồi dào. B. Có nhiều kinh nghiệm sản xuất. C. Phần lớn lao động đã qua đào tạo. D. Chất lượng đang được nâng lên. Câu 42. Nước ta có nhiều dân tộc đã tạo nên A. mức sinh giàm nhanh. B. nguồn lao động C. chất lượng dân số cao. D. nền vǎn hóa đa dạng. Câu 43. Dân cư nước ta A. tập trung chủ yếu ở đồng bằng. B. có mật độ rất thấp ở các đô thị C. sống nhiều nhất ở dọc bờ biển. D. phân bố nhiều ở dọc sươn núi. Câu 44. Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ gia tǎng tự nhiên cao. nam nhiều hơn nữ. C. Quy mô ngày càng đông. D. Cơ cấu tuổi thuộc loại già. Câu 45. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất trong A. công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp. B. nông nghiệp, lâm nghiệp. C. ngoại thương, du lịch. D. thương mại dịch vụ tiêu dùng. Câu 46. Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. có chất lượng ngày càng tǎng. B. Phân bố đều giữa các vùng. C. Chủ yếu là đã qua đào tạo. D. Có trình độ cao so với thế giới. Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư nước ta? A. Dân đông, có các dân tộc ít người. B. Phân bố đồng đều giữa các vùng. C. Mật độ dân số trung bình tǎng lên. D. Gia tǎng còn cao nhiều lao động Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân số nước ta? A. Việt Nam là một nước đông dân. B. Cơ cấu dân số chuyển sang giả. C. Phần lớn dân số sống ở thành thị. D. Dân số nước ta còn tǎng nhanh. Câu 49. Quy mô dân sô nước ta đông nên có A. lao động giàu kinh nghiệm. B. tỷ số giới tính tǎng nhanh. C. cơ cấu theo tuổi thay đôi. D. thị trường tiêu thụ rộng. Câu 50. Dân cư nước ta A. có mật độ cao ở các đô thị lớn. B. tập trung nhiều ở dọc bờ biển. C. cư trú đông đúc trên sườn núi. D. sống rải rác ở vùng đồng bằng. Câu 51. Cơ câu dân số nước ta hiện nay có đặc điểm là A. bước vào thời kỳ cơ câu già. B. cố định qua các giai đoạn. C. giống nhau giữa các vùng. D. bao gồm nhiều dân tộC. Câu 52. Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư nước ta hiện nay? A. Lao động dồi dào , gia tǎng rất thấp. B. Dân đông, có các dân tộc ít người. C. Mật độ dân sô trung bình không đôi. D. Dân cư các vùng phân bố đều nhau. Câu 53. Do quy mô dân sô đông nên nước ta có A. Nhiều dân tộc khác nhau. B. Chất lượng lao động tǎng. C. Sự già hóa dân số nhanh. (D.)nguồn lao động dôi dào. Câu 54. Các vùng có mật độ dân số cao nhất ở nước ta là B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bǎng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ và Duyên hài Nam Trung Bộ. Câu 55. Cơ cấu dân số nước ta hiện nay có xu hướng A. giảm tỷ trọng trẻ em. B. gia tǎng tỷ lệ nữ giới. C. giảm tỷ trọng người già. D. tǎng số lượng dân tộC. Câu 56. Dân cư nước ta (A.)ở thành thị nhiều hơn nông thôn. B. ở đồng bằng nhiều hơn miền núi. C. có mức sống cao đều ở các vùng. D. chủ yếu hoạt động công nghiệp.