Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Câu 1: Tuyến THUYỆN (7 điểm) ET (OM HOUM NOCKET OF TO NGUÔN A. Quá chiếc, doanhững người được B. Cho tổ chức tính nghiệp. nghiệphi kinh di......................................................có đủ nǎng lực phù hợp những người được coi là có được coi là có đủ nǎng lực phù hợp tình nguyện ứng đủ nǎng lực phù hợp từ bên ngoài doanh tuyến vịt những người được coi là có Chương pháp sau đây, ngoai trừ: sau đây ng vượt cầu nhân viên trong doanh nghiệp thì nhà quản trị nên thực hiện những a. Tǎng ca giờ A. Khi đã thực chiến phân tích công việc và công việc đã được cải tiến tốt một số công việc mới. Câu 3: Trong trư làm hợp nào dưới đây, doanh nghiệp không cần phải thực hiện phân tích công việc? C. Giǎn thợ D. Cho về hưu sớm C. Khi doanh nghiệp đẳng thành lập và chương trình phân tích công việc được tiến hành lần đầu D. Khi công việc thay đổi do đổi mới công nghệ, cải tiến trình kỹ thuật.đồi mới về phương pháp, thủ tục hoặc thay đổi, cải tổ hệ thống. Câu 4: Chọn phát biểu đúng nhất về phát triển nguồn nhân lực? A. Các hoạt động học tập vượt ra khỏi phạm vi công việc trước mắt của người lao động, nhằm mở ra cho họ những công việc mới dựa trên những định hướng tương lai của tổ chứC. hành vi nghề nghiệp của người lao động. B. Tổng thể các hoạt động học tập có tổ chức được tiến hành trong hiện tại nhằm tạo ra sự thay đổi C. Các hoạt động học tập nhằm giúp người lao động có thể thực hiện có hiệu quả hơn các chức nǎng và nhiệm vụ của mình. Câu 5: Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin phải thích hợp với __ của phân tích công việc : A. Công cụ B. Danh mục C. Mục đích D. Tiến trình Câu 6: Để giảm bớt hồi hộp, lo lắng thái quá trong phỏng vấn của các ứng viên, hội đồng phòng vấn không nên: A. Tạo không khí thoải mái cho nhân viên. B. Nói chuyện thân mật với các ứng viên vài câu đầu. C. Đánh giá trực tiếp,nhấn mạnh những điểm yếu của ứng viên để ứng viên biết và rút kinh nghiệm. D. Kết thúc phỏng vấn bằng nhận xét tích cựC. Câu 7: Vai trò của đào tạo và phát triển đối với xã hội: A. Tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp. B. Chống lại thất nghiệp. C. Nâng cao tính ổn định và nǎng động của tổ chứC. D. Đáp ứng nhu câu và nguyện vọng phát triển của người lao động. Câu __ là vǎn bản giải thích về những nhiệm vụ, trách nhiệm, điều kiện làm việc và những ấn đề có liên quan đến một công việc cụ thê.
Câu 2: Theo quy định của pháp luật,đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc gồm người lao động và A. thân nhân người lao động. B. người sử dụng lao động. C. cơ quan quản lý lao động. D. người đào tạo lao động. Câu 3: Trong nền kinh tế, chủ thể nào đóng vai trò là cầu nối giữa chủ thể sản xuất và chủ thể tiêu dùng? A. Nhà đầu tư chứng khoán. C. Chủ thể trung gian. B. Chủ thể nhà nướC. D. Chủ thể doang nghiệp. Câu 4: Trách nhiệm kinh tế của các doanh nghiệp không thể hiện ở việc mỗi chủ thể kinh tế vì mục tiêu lợi nhuận đã A. gia tǎng phúc lợi cho công nhân. B. đầu cơ tích trữ nhiều hàng hóa. C. nâng cao nǎng xuất lao động. D. đảm bảo lợi ích người tiêu dùng Câu 5: Bạn A học sinh lớp 10 trường THPT X không may bị tai nạn giao thông phải nhập viện điều trị một tháng.Sau khi ra viện bạn A được cơ quan bảo hiềm thanh toán toàn bộ chi phí điều trị và phâu thuật theo quy định. Bạn A đã tham gia loại hình bảo hiểm nào dưới đây? A. Bảo hiểm thương mại. B. Bảo hiểm y tê. C. Bảo hiểm thất nghiệp. D. Bảo hiểm xã hội.
12. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Tài sản có tính thanh khoản cao thì có đặc tính an toàn B. Tài sản có tính thanh khoản cao thì ít được ưa thích C. Trái phiếu Chính phủ có tính thanh khoản thấp D. Trái phiếu công ty có tính thanh khoản cao 13. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đê sau: A. Lãi suất phản ánh thu nhập thực sự của nhà đầu tư B. Tỷ suất lợi tức luôn bằng lãi suất C. Lãi suất được xác định sau khi kết thúc khoản đầu tư D. Tỷ suất lợi tức phản ánh thu nhập thực sự của nhà đầu tư 14. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đê sau: A. Trái phiếu Chính phủ được xem là những trái phiếu không có rủi ro vỡ nợ B. Trái phiếu Chính phủ có rủi ro vỡ nợ cao C. Trái phiếu công ty không có rủi ro vỡ nợ D. Trái phiếu công ty có rủi ro vỡ nợ rất thấp 4 15. Lý thuyết giải thích cho câu trúc kỳ hạn của lãi suất là: A. Lý thuyết dự tính, Lý thuyết thị trường phân cách và Lý thuyết môi trường ưu tiên B. Lý thuyết dự tính C. Lý thuyết thị trường phân cách D. Lý thuyết môi trường ưu tiên
Câu 7: Ông N đã tham gia các loại hình bảo hiểm xã hội nào dưới đây? A. Tự nguyện và trả góp. B. Bắt buộc và trả góp. C. Bắt buộc và tự nguyện. D. Tự nguyện và trọn đời Câu 8: Quá trình tǎng trưởng kinh tế gắn liền với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đảm bảo tiến bộ xã hội là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Phát triển kinh tế B. Tǎng trưởng kinh tế. C. Hội nhập kinh tế. D. Kinh tế đối ngoại. Câu 9: Trong nền kinh tế, khi mức giá chung các hàng hoá, dịch vụ của nền kinh tế tǎng một cách liên tục trong một thời gian nhất định được gọi là A. lạm phát. B. tiền tệ C. cung cầu. D. thị trường. Câu 10: Yếu tố nào dưới đây không phải là tiêu chí để đánh giá một cơ hội kinh doanh tốt? A. Khả thi. B. Hấp dẫn. C. Lỗi thời D. Ôn định. Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 11, 12, 13 Kết quả xóa đói giảm nghèo đã tạo thêm cơ sở vững chắc cho Việt Nam bảo đảm các quyền và lợi ích của người dân. Nối bật là về nhà ở, đi lại, đến nǎm 2020 cả nước đã xây dựng, cùng cố được hàng vạn ngôi nhà, cǎn hộ cho người nghèo, xóa bỏ hầu hết nhà tạm ở các thôn, bản; 99% địa bàn đồng bào dân tộc thiếu số miền núi, vùng biên giới có đường giao thông từ tinh đến
A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học C. Quản trị chi cần thiệt đối với tổ chức có quy mô lớn Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp Câu 14. Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vao trò: B. 5 C. 7 D. 10 Câu 15. Nghệ thuật quản trị có được từ: A. Từ cha truyền con nôi B. Khả nǎng bẩm sinh D. Các chương trình đào tạo C. Trài nghiệm qua thực hành quản trị câu: câu: 10. Mỗi quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất trong A. Khoa học là nền tảng đề hình thành nghệ thuật B. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị C. Cần vận dụng đúng các nguyền tắc khoa học vào quản trị D. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị Câu 17. Điền vào chỗ trống "trường phải quản trị khoa học quan tâm đến __ lao động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việC. D. Trình độ A. Điều kiên B. Nǎng suất C. Môi trường Câu 18. Điền vào chỗ trống "Trường phải tâm lý - xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ __ của con người trong xã hội" A. Xã hội D. Lợi ích C. Đẳng cấp Câu 19. Điểm quan tâm chung của trường phái Quản trị Cổ điển là: A. Con người B. Nǎng suất lao động C. Cách thức quản trị D. Lợi nhuận Câu 20. Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức nhằm: A. Xác định cơ hội và nguy cơ B. Xác định điểm mạnh và điểm yếu C. Phục vụ cho việc ra quyết định D. Để có thông tin Câu 21. Môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp bao gồm: A. Môi trường điểm mạnh và điểm yếu B. Môi trường vĩ mô, vi mô C. Môi trường cơ hội và đe dọa D. Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô và môi trường nội bộ Câu 22. Xây dựng cơ cấu tổ chức nhà quản trị cần phải đảm bảo nguyên tắc: A. Đặc điểm khách hàng B. Thời gian hoạt động C. Mục tiêu của doanh nghiệp D. Qui mô doanh nghiệp Câu 23. Hoạt động ủy quyền sẽ thành công khi: A. Cấp dưới có trình độ B. Xác định được kết quả mong muốn C. Chọn đúng việc,đúng người để ủy quyền D. Gắn quyền hạn với trách nhiệm cho người được ủy quyền Câu 24. Cơ cấu tô chức theo sản phẩm có ưu điểm: A. Hướng mọi sự nổ lực vào tuyến sản phẩm B. Chú trọng đến các nguồn lực của địa phương C. Tạo cho khách hàng cảm giác có những người cung ứng hiểu biết D. Tổ chức linh động.